Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tài liệu học tập môn Toán 8 học kì 1

Tài liệu gồm 237 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Võ Hoàng Nghĩa và cô giáo Nguyễn Thị Hồng Loan, tóm tắt lí thuyết, các dạng toán và bài tập các chủ đề Toán 8 học kì 1. MỤC LỤC : I ĐẠI SỐ 1. CHƯƠNG 1 . PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC 2. §1 – NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC 2. A Tóm tắt lí thuyết 2. B Bài tập và các dạng toán 2. + Dạng 1. Làm phép tính nhân đơn thức với đa thức 2. + Dạng 2. Sử dụng phép nhân đơn thức với đa thức, rút gọn biểu thức cho trước 3. + Dạng 3. Tính giá trị của biểu thức cho trước 4. + Dạng 4. Tìm x biết x thỏa mãn điều kiện cho trước 4. + Dạng 5. Chứng tỏ giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến 5. C Bài tập về nhà 5. §2 – NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC 7. A Tóm tắt lí thuyết 7. B Bài tập và các dạng toán 7. + Dạng 1. Làm phép tính nhân đa thức với đa thức 7. + Dạng 2. Chứng tỏ giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến 8. + Dạng 3. Tìm x thỏa mãn điều kiện cho trước 8. C Bài tập về nhà 9. §3 – NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (PHẦN 1) 10. A Tóm tắt lí thuyết 10. B Bài tập và các dạng toán 10. + Dạng 1. Thực hiện phép tính 10. + Dạng 2. Chứng minh các đẳng thức, rút gọn biểu thức 12. + Dạng 3. Tính nhanh 13. + Dạng 4. Chứng minh bất đẳng thức; tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất của biểu thức 14. C Bài tập về nhà 16. §4 – NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (PHẦN 2) 18. A Tóm tắt lí thuyết 18. B Bài tập và các dạng toán 18. + Dạng 1. Khai triển biểu thức cho trước 18. + Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức cho trước 19. + Dạng 3. Rút gọn biểu thức 20. + Dạng 4. Tính nhanh 20. C Bài tập về nhà 21. §5 – NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (PHẦN 3) 23. A Tóm tắt lí thuyết 23. B Bài tập và các dạng toán 23. + Dạng 1. Sử dụng hằng đẳng thức để phân tích hoặc rút gọn biểu thức cho trước 23. + Dạng 2. Tìm x 25. + Dạng 3. Khai triển biểu thức cho trước 25. C Bài tập về nhà 26. §6 – PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG 27. A Tóm tắt lí thuyết 27. B Bài tập và các dạng toán 27. + Dạng 1. Khai triển biểu thức cho trước 27. + Dạng 2. Khai triển biểu thức cho trước 28. + Dạng 3. Tìm giá trị chưa biết trong một đẳng thức 29. C Bài tập về nhà 30. §7 – PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC 32. A Tóm tắt lí thuyết 32. B Bài tập và các dạng toán 32. + Dạng 1. Phân tích đa thức thành nhân tử 32. + Dạng 2. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách thêm bớt 35. + Dạng 3. Tính nhanh biểu thức 36. + Dạng 4. Tìm x thỏa mãn điều kiện cho trước 37. C Bài tập về nhà 38. §8 – PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ 41. A Tóm tắt lí thuyết 41. B Bài tập và các dạng toán 41. + Dạng 1. Phân tích đa thức thành nhân tử 41. + Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức cho trước 43. + Dạng 3. Tìm giá trị của ẩn thỏa mãn đăng thức cho trước 43. C Bài tập về nhà 45. §9 – PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG CÁCH PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP 48. A Tóm tắt lí thuyết 48. B Bài tập và các dạng toán 48. + Dạng 1. Phân tích đa thức thành nhân tử 48. + Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức cho trước 49. + Dạng 3. Tìm giá trị của ẩn thỏa mãn đăng thức cho trước 50. C Bài tập về nhà 51. §10 – CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC 53. A Tóm tắt lí thuyết 53. B Bài tập và các dạng toán 53. + Dạng 1. Thu gọn biểu thức 53. + Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức 54. + Dạng 3. Tìm giá trị của ẩn thỏa mãn đẳng thức cho trước 55. C Bài tập về nhà 56. §11 – CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 58. A Tóm tắt lí thuyết 58. B Bài tập và các dạng toán 58. + Dạng 1. Xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B hay không 58. + Dạng 2. Thực hiện phép tính chia 59. C Bài tập về nhà 60. §12 – CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP 62. A Tóm tắt lí thuyết 62. B Bài tập và các dạng toán 62. + Dạng 1. Thực hiện phép tính chia 62. + Dạng 2. Tìm giá trị chưa biết thỏa mãn yêu cầu bài toán 66. C Bài tập về nhà 70. §13 – ÔN TẬP CHƯƠNG I 73. A Bài tập và các dạng toán 73. B Bài tập về nhà 78. CHƯƠNG 2 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 86. §1 – PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 86. A Tóm tắt lí thuyết 86. B Bài tập và các dạng toán 86. + Dạng 1. Chứng minh đẳng thức 86. + Dạng 2. Tìm đa thức thỏa mãn đẳng thức cho trước 87. C Bài tập về nhà 88. §2 – TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC 90. A Tóm tắt lí thuyết 90. B Bài tập và các dạng toán 90. + Dạng 1. Tính giá trị của phân thức 90. + Dạng 2. Biến đổi phân thức theo yêu cầu 91. + Dạng 3. Chứng minh cặp phân thức bằng nhau 93. + Dạng 4. Tìm đa thức thỏa mãn đẳng thức cho trước 93. C Bài tập về nhà 95. §3 – RÚT GỌN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 98. A Tóm tắt lí thuyết 98. B Bài tập và các dạng toán 98. + Dạng 1. Rút gọn phân thức 98. + Dạng 2. Chứng minh đẳng thức 100. C Bài tập về nhà 100. §4 – QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC 102. A Tóm tắt lí thuyết 102. B Bài tập và các dạng toán 102. C Bài tập vận dụng 106. §5 – PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 107. A Tóm tắt lí thuyết 107. B Bài tập và các dạng toán 107. + Dạng 1. Cộng các phân thức đại số thông thường 107. + Dạng 2. Cộng các phân thức đại số kết hợp quy tắc đổi dấu 108. + Dạng 3. Rút gọn phân thức và tính giá trị biểu thức đó 110. C Bài tập về nhà 111. §6 – PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 113. A Tóm tắt lí thuyết 113. B Bài tập và các dạng toán 113. + Dạng 1. Áp dụng phép trừ hai phân thức để thực hiện phép tính 113. + Dạng 2. Tìm phân thức thỏa mãn yêu cầu 114. C Bài tập về nhà 115. §7 – PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 117. A Tóm tắt lí thuyết 117. B Bài toán và các dạng toán 117. + Dạng 1. Áp dụng phép nhân hai phân thức để thực hiện phép tính 117. + Dạng 2. Rút gọn biểu thức kết hợp nhiều quy tắc đã học 118. C Bài tập về nhà 119. §8 – PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 121. A Tóm tắt lí thuyết 121. B Bài toán và các dạng toán 121. + Dạng 1. Sử dụng quy tắc chia để thực hiện phép tính 121. + Dạng 2. Tìm phân thức thỏa mãn đẳng thức cho trước 122. C Bài tập về nhà 123. §9 – BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC HỮU TỈ. GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC HỮU TỈ 124. A Tóm tắt lí thuyết 124. B Bài toán và các dạng toán 124. + Dạng 1. Biến đổi biểu thức hữu tỷ thành phân thức 124. + Dạng 2. Tìm điều kiện xác định của phân thức 125. + Dạng 3. Thực hiện phép tính với các biểu thức hữu tỉ 126. + Dạng 4. Tìm x để giá trị của một phân thức đã cho thỏa mãn điều kiện cho trước 128. C Bài tập về nhà 129. §10 – ÔN TẬP CHƯƠNG II (PHẦN I) 132. A Bài tập và các dạng toán 132. B Bài tập về nhà 135. §11 – ÔN TẬP CHƯƠNG II (PHẦN II) 138. A Bài tập và các dạng toán 138. B Bài tập về nhà 140. II HÌNH HỌC 142. CHƯƠNG 1 . TỨ GIÁC 143. §1 – TỨ GIÁC 143. A Tóm tắt lí thuyết 143. B Bài tập và các dạng toán 143. + Dạng 1. Tính số đo góc 143. + Dạng 2. Dạng toán chứng minh hình học 145. C Bài tập về nhà 146. §2 – HÌNH THANG 148. A Tóm tắt lí thuyết 148. B Bài tập và các dạng toán 148. + Dạng 1. Tính số đo góc của hình thang 148. + Dạng 2. Chứng minh tứ giác là hình thang 149. + Dạng 3. Chứng minh các tính chất hình học 150. C Bài tập về nhà 151. §3 – HÌNH THANG CÂN 153. A Tóm tắt lí thuyết 153. B Bài tập và các dạng toán 153. + Dạng 1. Tính số đo các góc, chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau 153. + Dạng 2. Chứng minh hình thang cân 155. C Bài tập về nhà 156. §4 – ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG 159. A Tóm tắt lí thuyết 159. B Bài tập và các dạng toán 159. + Dạng 1. Sử dụng định nghĩa và các định lí về đường trung bình trong tam giác chứng để chứng minh một tính chất hình học 159. + Dạng 2. Sử dụng định nghĩa và các định lí về đường trung bình trong hình thang để chứng minh một tính chất hình học 161. C Bài tập về nhà 162. §5 – ĐỐI XỨNG TRỤC 164. A Tóm tắt lí thuyết 164. B Bài tập và các dạng toán 165. + Dạng 1. Chứng minh hai điểm hoặc hai hình đối xứng nhau qua một đường thẳng 165. + Dạng 2. Sử dụng tính chất đối xứng trục để giải toán 166. C Bài tập về nhà 167. §6 – HÌNH BÌNH HÀNH 168. A Tóm tắt lí thuyết 168. B Bài tập và các dạng toán 168. + Dạng 1. Sử dụng tính chất của hình bình hành để chứng minh tính chất hình học 168. + Dạng 2. Chứng minh tứ giác là hình bình hành 169. C Bài tập về nhà 170. §7 – ĐỐI XỨNG TÂM 173. A Tóm tắt lí thuyết 173. B Bài tập và các dạng toán 173. + Dạng 1. Chứng minh hai điểm hoặc hai hình đối xứng với nhau qua một điểm 173. + Dạng 2. Sử dụng tính chất đối xứng để giải toán 174. C Bài tập về nhà 175. §8 – HÌNH CHỮ NHẬT 177. A Tóm tắt lí thuyết 177. B Bài tập và các dạng toán 177. + Dạng 1. Chứng minh tứ giác là hình chữ nhật 177. + Dạng 2. Sử dụng định lí thuận và đảo của đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông 178. + Dạng 3. Sử dụng tính chất hình chữ nhật để tính độ dài đoạn thẳng 179. + Dạng 4. Tìm điều kiện để tứ giác là hình chữ nhật 180. C Bài tập về nhà 181. §9 – ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC 184. A Tóm tắt lí thuyết 184. B Bài tập và các dạng toán 184. + Dạng 1. Phát biểu cơ bản về tập hợp điểm 184. + Dạng 2. Sử dụng tập hợp các điểm để chứng minh các quan hệ hình học 185. C Bài tập về nhà 186. §10 – HÌNH THOI 187. A Tóm tắt lí thuyết 187. B Bài tập và các dạng toán 187. + Dạng 1. Chứng minh tứ giác là hình thoi 187. + Dạng 2. Vận dụng tính chất của hình thoi để tính toán và chứng minh các tính chất hình học 188. + Dạng 3. Tìm điều kiện để tứ giác là hình thoi 189. C Bài tập về nhà 190. §11 – HÌNH VUÔNG 193. A Tóm tắt lí thuyết 193. B Bài tập và các dạng toán 193. + Dạng 1. Chứng minh tứ giác là hình vuông 193. + Dạng 2. Vận dụng tính chất của hình vuông để chứng minh các tính chất hình học 194. + Dạng 3. Tìm điều kiện để tứ giác là hình vuông 195. C Bài tập về nhà 196. §12 – ÔN TẬP CHƯƠNG I 198. A Bài tập luyện tập 198. B Bài tập về nhà 202. CHƯƠNG 2 . ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC 205. §1 – ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU 205. A Tóm tắt lí thuyết 205. B Bài tập và các dạng toán 205. C Bài tập về nhà 208. §2 – DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT 210. A Tóm tắt lí thuyết 210. B Bài tập và các dạng toán 211. + Dạng 1. Tính diện tích hình chữ nhật 211. + Dạng 2. Diện tích hình vuông, diện tích tam giác vuông 212. C Bài tập về nhà 213. §3 – DIỆN TÍCH TAM GIÁC 215. A Tóm tắt lí thuyết 215. B Bài tập và các dạng toán 215. + Dạng 1. Tính toán, chứng minh hệ thức về diện tích tam giác 215. + Dạng 2. Sử dụng công thức tính diện tích để tính độ dài đoạn thẳng. Chứng minh hệ thức hình học 216. C Bài tập về nhà 218. §4 – DIỆN TÍCH HÌNH THOI 220. A Tóm tắt lí thuyết 220. B Bài tập và các dạng toán 220. C Bài tập về nhà 222. §5 – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC 223. A Tóm tắt lí thuyết 223. B Bài tập và các dạng toán 223. C Bài tập về nhà 224. §6 – ÔN TẬP CHƯƠNG II 225. A Bài tập và các dạng toán 225. B Bài tập về nhà 228.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Tài liệu gồm 74 trang, hướng dẫn các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, giúp học sinh lớp 8 tham khảo khi học chương trình Toán 8 phần Đại số 8. A. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ I. Các phương pháp phân tích cơ bản 1. Phương pháp đặt nhân tử chung. + Tìm nhân tử chung là những đơn thức, đa thức có mặt trong tất cả các hạng tử. + Phân tích mỗi hạng tử thành tích của nhân tử chung và một nhân tử khác. + Viết nhân tử chung ra ngoài dấu ngoặc, viết các nhân tử còn lại của mỗi hạng tử vào trong dấu ngoặc (kể cả dấu của chúng). 2. Phương pháp dùng hằng đẳng thức. + Dùng các hằng đẳng thức đáng nhớ để phân tích đa thức thành nhân tử. + Cần chú ý đến việc vận dụng hằng đẳng thức. 3. Phương pháp nhóm nhiều hạng tử và phối hợp các phương pháp. + Kết hợp các hạng tử thích hợp thành từng nhóm. + Áp dụng liên tiếp các phương pháp đặt nhân tử chung hoặc dùng hằng đẳng thức. II. Một số phương pháp nâng cao Chúng ta đã biết các phương pháp cơ bản để phân tích một đa thức thành nhân tử là đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm các hạng tử và phối hợp các phương pháp đó. Tuy nhiên có những đa thức mặc dù rất đơn giản, nếu chỉ biết dùng ba phương pháp đó thôi thì không thể phân tích thành nhân tử được. Do đó trong chuyên đề này chúng ta sẽ xét thêm một số phương pháp khác để phân tích đa thức thành nhân tử. 1. Phương pháp tách hạng tử. 1.1. Đối với đa thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c có nghiệm. 1.2. Đối với đa thức hai biến dạng f(x;y) = ax2 + bxy + cy2. 1.3. Đối với đa thức bậc từ 3 trở lên. 1.4. Đối với đa thức nhiều biến. 2. Phương pháp thêm và bớt cùng một hạng tử. Với một số đa thức không thể sử dụng các phương pháp như đặt nhân tử chung, sử dụng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử cũng như phép tách hạng tử để phân tích thành nhân tử. Khi đó ta có thể sử dụng phép thêm bớt cùng một hạng tử với mục đích làm xuất hiện nhân tử chung hoặc xuất hiện các hằng đẳng thức. 2.1. Thêm và bớt cùng một số các hạng tử làm xuất hiện các hằng đẳng thức. 2.2. Thêm và bớt cùng một số hạng tử làm xuất hiện nhân tử chung. 3. Phương pháp đổi biến. Với một số đa thức có bậc cao hoặc có cấu tạo phức tạp mà khi thự hiện theo các phương pháp như trên gây ra nhiều khó khăn. Khi đó thông qua phép đổi biết ta đưa được về đa thức có bậc thấp hơn goặc đơn giản hơn để thuận tiện cho việc phân tích thành nhân tử. Sau khi phân tích thành nhân tử đối với đa thức mới ta thay trở lại biến cũ để được đa thức với biến cũ. 4. Phương pháp hệ số bất định. 5. Phương pháp xét giá trị riêng. Trong phương pháp này, trước hết ta xác định dạng các nhân tử chứa biến của đa thức, rồi gán cho các biến các giá trị cụ thể để xác định các nhân tử còn lại. B. MỘT SỐ BÀI TẬP TỰ LUYỆN C. HƯỚNG DẪN GIẢI
Các hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng
Tài liệu gồm 59 trang, tuyển tập các hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng trong giải toán, giúp học sinh lớp 8 tham khảo khi học chương trình Toán 8 phần Đại số. A. Một số kiến thức cần nhớ 1. Nhắc lại những hằng đẳng thức đáng nhớ. + Bình phương của một tổng. + Bình phương của một hiệu. + Hiệu của hai bình phương. + Lập phương của tổng. + Lập phương của hiệu. + Tổng hai lập phương. + Hiệu hai lập phương: 2. Một số hằng đẳng thức tổng quát. 3. Nhị thức Newton. B. Một số ví dụ minh họa Với các hẳng đẳng thức đáng nhớ cũng như các hẳng đẳng thức mở rộng ta có thể áp dụng khi giải một số dạng bài tập toán như sau: + Áp dụng trực tiếp các hằng đẳng thức để thực hiện tính phép tính, tính giá trị các biểu thức số. + Áp dụng các hằng đẳng thức để thu gọn biểu thức và chứng minh các đẳng thức. + Áp dụng các hằng đẳng thức để giải bài toán tìm giá trị của biến. Xác định hệ số của đa thức. + Bài toán tính giá trị biểu thức với các biến có điều kiện. + Chứng minh bất đẳng thức và bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức đại số. + Áp dụng các hằng đẳng thức để giải một số bài toán số học và tổ hợp. C. Một số bài tập tự luyện D. Hướng dẫn giải
Một số chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 8
Tài liệu gồm 251 trang, tuyển tập một số chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 8, hỗ trợ học sinh trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi chọn học sinh giỏi Toán 8 các cấp (cấp trường, cấp quận / huyện, cấp thành phố / tỉnh …). CHỦ ĐỀ 1 . HẰNG ĐẲNG THỨC. + Các hằng đẳng thức cơ bản. + Các hằng đẳng thức mở rộng hay sử dụng. CHUYÊN ĐỀ 2 . PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ. + Phương pháp tách hạng tử. + Phương pháp nhóm hạng tử. + Phương pháp dùng hằng đẳng thức. + Phương pháp thêm, bớt cùng một hạng tử. + Phương pháp đổi biến. + Phương pháp hệ số bất định. + Đối với đa thức đa ẩn. + Các ứng dụng của phân tích đa thức thành nhân tử. CHUYÊN ĐỀ 3 . GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA BIỂU THỨC. + Tìm GTLN – GTNN của tam thức bậc hai ax2 + bx + c. + Tìm GTLN – GTNN của đa thức có bậc cao hơn 2. + Đa thức có từ hai biến trở lên. + Tìm GTLN – GTNN của biểu thức có quan hệ ràng buộc giữa các biến. + Phương pháp đổi biến số. + Sử dụng bất đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối. + Dạng phân thức. CHUYÊN ĐỀ 4 . PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ. + Phương trình bậc nhất một ẩn. + Bất phương trình bậc nhất một ẩn. + Phương trình bậc cao. CHUYÊN ĐỀ 5 . ĐỒNG NHẤT THỨC. + Các bài toán về biểu thức nguyên. + Các dạng toán về phân thức đại số. + Rút gọn biểu thức. + Biểu thức có tính quy luật. CHUYÊN ĐỀ 6 . BẤT ĐẲNG THỨC. + Dùng định nghĩa và các phép biến đổi tương đương. + Dùng các phép biến đổi tương đương. + Bất đẳng thức dạng nghịch đảo (Cô-si cộng mẫu). + Dùng các bất đẳng thức phụ. + Phương pháp phản chứng. CHUYÊN ĐỀ 7 . ĐA THỨC. + Tính chia hết của đa thức. + Phần dư trong phép chia đa thức. + Dùng phương pháp xét giá trị riêng để tìm hệ số của một đa thức. + Đặt phép chia để tìm hệ số. CHUYÊN ĐỀ 8 . HÌNH HỌC. + Hình thang, hình thang cân. + Đường trung bình của tam giác, hình thang. + Đối xứng trục, đối xứng tâm. + Hình bình hành. + Hình chữ nhật. + Hình thoi. + Hình vuông. + Các bài tập tổng hợp về tứ giác đặc biệt. Xem thêm : Đề thi HSG Toán 8
Hướng dẫn ôn tập học kì 2 Toán 8 năm 2020 - 2021 trường Vinschool - Hà Nội
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 8 đề cương hướng dẫn ôn tập học kì 2 Toán 8 năm học 2020 – 2021 trường Vinschool – Hà Nội, nhằm giúp các em rèn luyện, chuẩn bị cho kỳ kiểm tra khảo sát chất lượng môn Toán 8 giai đoạn cuối học kỳ 2 năm học 2020 – 2021. I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Phương trình: – Phương trình tương đương. – Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn. – Hai quy tắc biến đổi phương trình. – Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình đưa được về dạng bậc nhất một ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu. – Cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Bất phương trình: – Tập nghiệm của bất phương trình. – Bất phương trình tương đương. – Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn. – Hai quy tắc biến đổi bất phương trình. – Cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn, bất phương trình đưa được về dạng bậc nhất một ẩn. Giải bài toán bằng cách lập phương trình: – Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. – Các dạng toán giải bằng cách lập phương trình: chuyển động, năng suất, số và chữ số, phần trăm, hình học. Bất đẳng thức: – Mối liên hệ giữa thứ tự và phép tính (phép cộng, phép nhân). – Chứng minh bất đẳng thức. – Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. Định lí Ta-let. Tính chất đường phân giác: – Định lí Ta-lét, định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét. – Tính chất đường phân giác của tam giác. Tam giác đồng dạng: – Khái niệm hai tam giác đồng dạng. – Các trường hợp đồng dạng của tam giác, tam giác vuông. Hình học không gian: – Khái niệm hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng. – Các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng. II. BÀI TẬP MINH HỌA