Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tách phân dạng toán đề thi TN THPT môn Toán (2017 - 2023) phần Giải tích

Tài liệu gồm 559 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Dương Minh Hùng, tách phân dạng toán các đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán từ năm 2017 đến năm 2023 phần Giải tích, có đáp án và lời giải chi tiết. CHUYÊN ĐỀ ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM 3. BÀI 1 – SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ 3. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 3. Dạng toán cơ bản 3. + Dạng ➀: Tính đơn điệu của f(x), g(u) biết công thức f(x) không GTTĐ 3. + Dạng ➁: Tính đơn điệu của f(x), g(u) biết các đồ thị không tham số 8. + Dạng ➂: Tính đơn điệu của f(x), g(u) biết các BBT, BXD 11. + Dạng ➃: Tính đơn điệu f(x), g(u) liên quan biểu thức đạo hàm 24. + Dạng ➄: Tính đơn điệu của hàm liến kết h(x) = f(u) + g(x) biết các BBT, BXD 25. + Dạng ➅: Tính đơn điệu của hàm g(x) khi biết đồ thị, BBT của f(u) 29. + Dạng ➆: Tìm tham số để hàm bậc nhất trên bậc nhất đơn điệu 30. + Dạng ➇: Tính đơn điệu của hs chứa dấu GTTĐ có tham số biết đồ thị, BBT 38. BÀI 2 – CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ 40. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 40. Dạng toán cơ bản 41. + Dạng ➀: Cực trị của một hàm số cho bởi một công thức và các câu hỏi liên quan 41. + Dạng ➁: Cực trị f(x), f(u) biết các đồ thị không tham số 43. + Dạng ➂: Cực trị f(x), f(u) biết các BBT, BXD không tham số 51. + Dạng ➃: Cực trị f(x), f(u) liên quan biểu thức đạo hàm không tham số 69. + Dạng ➄: Cực trị của hs chứa dấu GTTĐ, hs cho bởi nhiều công thức khi biết đồ thị, BBT 78. + Dạng ➅: Tìm tham số để f(x) đạt cực trị tại 1 điểm x0 cho trước 84. + Dạng ➆: Tìm tham số liên quan đến cực trị của hàm đa thức bậc 3 thỏa mãn ĐK 87. + Dạng ➇: Tìm tham số liên quan đến cực trị của hàm đa thức bậc 4 trùng phương thỏa mãn ĐK (không GTTĐ) 92. + Dạng ➈: Cực trị hàm hợp f(u), g(f(x)), hàm liên kết có tham số 94. + Dạng ➉: Cực trị hàm hợp f(u), g(f(x)), hàm liên kết có tham số 95. BÀI 3 – GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 103. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 103. Dạng toán cơ bản 103. + Dạng ➀: GTLN, GTNN của f(x) trên đoạn biết biểu thức f(x) 104. + Dạng ➁: GTLN, GTNN của f(x) trên khoảng biết biểu thức f(x) 115. + Dạng ➂: GTLN, GTNN của hàm số g(x) biết các BBT, đồ thị 116. + Dạng ➃: Bài toán ứng dụng, tối ưu, thực tế 118. + Dạng ➄: GTLN, GTNN liên quan hàm số hợp g(f(x)), f(u(x)) khi biết các đồ thị, BBT 121. + Dạng ➅: Tìm m để hs f(x) có GTLN, GTNN thỏa mãn đk cho trước 123. + Dạng ➆: Tìm tham số để hs chứa dấu GTTĐ, hàm hợp, hàm liên kết có GTLN, GTNN thỏa mãn đk cho trước 125. BÀI 4 – ĐƯỜNG TIỆM CẬN 128. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 128. Dạng toán cơ bản 128. + Dạng ➀: Câu hỏi lý thuyết về tiệm cận, không chứa tham số 129. + Dạng ➁: Tiệm cận của đồ thị hàm số không chứa căn thức, không tham số 129. + Dạng ➂: Tiệm cận của đồ thị hàm số chứa căn, không chứa tham số 136. + Dạng ➃: Tiệm cận đồ thị hàm số f(x) dựa vào BBT không tham số 139. + Dạng ➄: Tiệm cận đồ thị hàm số f(x) dựa vào đồ thị không tham số 143. BÀI 5 – KHẢO SÁT HÀM SỐ 144. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 144. Dạng toán cơ bản 146. + Dạng ➀: Nhận dạng hàm số – đồ thị 146. + Dạng ➁: Nhận dạng hàm số – BBT 164. + Dạng ➂: Tính chất đồ thị – hàm số – đạo hàm 168. + Dạng ➃: Liên quan giao điểm từ 2 đồ thị không chứa tham số 170. + Dạng ➄: Bài toán đưa về tìm số nghiệm của phương trình f(u) = 0 (không tham số) 177. + Dạng ➅: Ứng dụng KSHS vào giải PT – BPT – BĐT – HỆ không tham số 198. + Dạng ➆: Dạng toán đưa về tìm tham số để PT, BPT, hệ có nghiệm, có k nghiệm khi biết các đồ thị, BBT 203. + Dạng ➇: Tìm tham số để BPT – HỆ nghiệm đúng với mọi x thuộc D 209. + Dạng ➈: Tham số liên quan đến tương giao của các đồ thị thỏa mãn đk về độ dài, góc, diện tích 213. + Dạng ➉: Điểm đặc biệt, tính chất đặc biệt liên quan đồ thị hàm số 218. + Dạng ⓫: Các bài toán liên quan đến phương trình của hàm ẩn 221. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LŨY THỪA – HS MŨ – HS LOGARIT 232. BÀI 1 + 2 – LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA 232. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 232. Dạng toán cơ bản 234. + Dạng ➀: Kiểm tra quy tắc biến đổi lũy thừa, tính chất 234. + Dạng ➁: Tính toán, rút gọn các biểu thức chỉ chứa các số cụ thể 234. + Dạng ➂: Tính toán, rút gọn các biểu thức có chứa biến 235. + Dạng ➃: So sánh các lũy thừa 236. + Dạng ➄: Tập xác định của hàm số chứa hàm lũy thừa 237. + Dạng ➅: Đạo hàm hàm số lũy thừa 237. BÀI 3 – LOGARIT 239. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 239. Dạng toán cơ bản 240. + Dạng ➀: Câu hỏi lý thuyết, quy tắc biến đổi và tính chất 240. + Dạng ➁: Tính toán liên quan đến logarit dùng đẳng thức 246. + Dạng ➂: So sánh các biểu thức logarit 255. + Dạng ➃: Biểu diễn logrit qua logarit khác 255. BÀI 4 – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT 257. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 257. Dạng toán cơ bản 258. + Dạng ➀: Tập xác định liên quan hàm số mũ, hàm số logarit 258. + Dạng ➁: Đạo hàm liên quan hàm số mũ, hàm số logarit 263. + Dạng ➂: Sự biến thiên có liên quan đến mũ, loga 269. + Dạng ➃: Min – Max liên quan hàm mũ, hàm logarit (1 biến) 270. + Dạng ➄: Đồ thị liên quan hàm số mũ, logarit 271. + Dạng ➅: Bài toán lãi suất 272. + Dạng ➆: Bài toán tăng trưởng 278. + Dạng ➇: Hàm số mũ, logarit chứa tham số 281. + Dạng ➈: Min – Max liên quan hàm mũ, hàm logarit (nhiều biến) 283. BÀI 5 – PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ 297. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 297. Dạng toán cơ bản 298. + Dạng ➀: PT – BPT mũ cơ bản, gần cơ bản 298. + Dạng ➁: Phương pháp đưa về cùng cơ số (không tham số) 303. + Dạng ➂: Phương pháp đặt ẩn phụ (không tham số) 305. + Dạng ➃: Tính đơn điệu của f(x), g(u) biết công thức f(x) không GTTĐ 305. + Dạng ➄: Phương pháp hàm số, đánh giá (không tham số) 309. + Dạng ➅: Phương trình mũ có chứa tham số 314. BÀI 6 – PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT 318. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 318. Dạng toán cơ bản 318. + Dạng ➀: PT – BPT loga cơ bản, gần cơ bản (không tham số) 318. + Dạng ➁: Phương pháp đưa về cùng cơ số (không tham số) 327. + Dạng ➂: Phương pháp đặt ẩn phụ (không tham số) 329. + Dạng ➃: Phương pháp mũ hóa (không tham số) 330. + Dạng ➄: PP phân tích thành nhân tử (không tham số) 330. + Dạng ➅: Phương pháp hàm số, đánh giá (không tham số) 332. + Dạng ➆: Phương trình loga có chứa tham số 342. + Dạng ➇: Bất phương trình loga chứa tham số 347. + Dạng ➈: Hệ có chứa loga 347. + Dạng ➉: Phương trình, bất phương trình tổ hợp cả mũ và loga (không tham số) 348. + Dạng ➉: Phương trình, bất phương trình tổ hợp cả mũ và loga (không tham số) 351. + Dạng ⓫: Phương trình, bất phương trình tổ hợp cả mũ và loga (có tham số) 352. CHUYÊN ĐỀ NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN 369. BÀI 1 – NGUYÊN HÀM 369. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 369. Dạng toán cơ bản 370. + Dạng ➀: Định nghĩa, tính chất của nguyên hàm 370. + Dạng ➁: Nguyên hàm của hs cơ bản, gần cơ bản 370. + Dạng ➂: PP đổi biến số t = u(x) hàm xác định (ngắn gọn là vi phân) 383. + Dạng ➃: PP nguyên hàm từng phần 385. + Dạng ➄: Nguyên hàm của hs phân thức hữu tỷ 387. + Dạng ➅: Nguyên hàm liên quan đến hàm ẩn 389. + Dạng ➆: Nguyên hàm của hs cho bởi nhiều công thức 392. + Dạng ➇: Tìm nguyên hàm thỏa mãn ĐK cho trước 395. BÀI 2 – TÍCH PHÂN 398. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 398. Dạng toán cơ bản 401. + Dạng ➀: Kiểm tra định nghĩa, tính chất của tích phân 401. + Dạng ➁: Tích phân cơ bản (a) kết hợp tính chất (b) 408. + Dạng ➂: PP đổi biến t = u(x) – hàm công thức xđ (ngắn gọn là vi phân) 416. + Dạng ➃: PP tích phân từng phần – hàm xđ 417. + Dạng ➄: Tích phân đặc biệt – hàm xđ 418. + Dạng ➅: Tích phân dựa vào đồ thị 418. + Dạng ➆: Tích phân chứa tham số (chỉ trong kết quả) 421. + Dạng ➇: Tích phân liên quan đến phương trình hàm ẩn 424. BÀI 3 – ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 431. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 431. Dạng toán cơ bản 434. + Dạng ➀: Câu hỏi lý thuyết 434. + Dạng ➁: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm xác định 435. + Dạng ➂: Thể tích giới hạn bởi các đồ thị (tròn xoay) hàm xác định 449. + Dạng ➃: Thể tích tính theo mặt cắt S(x) 451. + Dạng ➄: Bài toán thực tế sử dụng diện tích hình phẳng 452. + Dạng ➅: Ứng dụng vào bài toán chuyển động 454. + Dạng ➆: Ứng dụng tích phân vào đại số (min – max, cực trị, so sánh, đơn điệu) 459. + Dạng ➇: Diện tích khi biết dạng các đồ thị hoặc hàm ẩn 462. CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC 475. BÀI 1 – ĐỊNH NGHĨA SỐ PHỨC 475. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 475. Dạng toán cơ bản 476. + Dạng ➀: Các yếu tố và thuộc tính cơ bản của số phức 476. + Dạng ➁: Hai số phức bằng nhau và ứng dụng hai số phức bằng nhau 480. + Dạng ➂: Các yếu tố và thuộc tính cơ bản của số phức 483. + Dạng ➃: Thực hiện các phép toán cơ bản về số phức 488. + Dạng ➄: Xác định các yếu tố của số phức (phần thực, ảo, mô đun, liên hợp) qua các phép toán 491. + Dạng ➅: Tìm số phức thỏa mãn đk cho trước 497. + Dạng ➆: Câu hỏi lý thuyết, biểu diễn liên quan đến 1 số phức 505. + Dạng ➇: Biểu diễn số phức qua các phép toán 508. + Dạng ➈: Tập hợp điểm biểu diễn của số phức z độc lập 511. + Dạng ➉: Tìm tâm, bán kính của đường tròn biểu diễn số phức z độc lập 512. BÀI 2 – CÁC PHÉP TOÁN SỐ PHỨC 513. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 513. Dạng toán cơ bản 515. + Dạng ➀: Thực hiện các phép toán cơ bản về số phức 515. + Dạng ➁: Xác định các yếu tố của số phức (phần thực, ảo, mô đun, liên hợp) qua các phép toán 518. + Dạng ➂: Tìm số phức thỏa mãn đk cho trước 524. + Dạng ➃: Sử dụng Module và liên hợp để giải toán số phức 531. + Dạng ➄: Min – Max liên quan đến quỹ tích là đường tròn 537. + Dạng ➅: Min – Max liên quan đến quỹ tích là đường elip 538. + Dạng ➆: Min – Max liên quan đến quỹ tích là đa giác 539. BÀI 3 – PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 540. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 540. + Dạng ➀: Tính toán biểu thức nghiệm 541. + Dạng ➁: Định lí Viet và ứng dụng 549. + Dạng ➂: Phương trình quy về bậc hai, phương trình bậc cao 550. + Dạng ➃: Các bài toán biểu diễn hình học nghiệm của phương trình 550. + Dạng ➄: Các bài toán khác về phương trình 555.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Phân dạng câu hỏi và bài tập trong đề thi chính thức THPT Quốc gia 2018 môn Toán
Tài liệu gồm 71 trang phân dạng câu hỏi và bài tập trong đề thi chính thức THPT Quốc gia 2018 môn Toán theo các đơn vị kiến thức tương ứng với các nội dung bài học. Tài liệu được biên soạn theo hình thức LaTex, các câu hỏi và bài tập trong tài liệu đều được phân tích và giải chi tiết. Tài liệu thích hợp cho các em học sinh khối 12 dùng để rèn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Toán. Nội dung tài liệu phân dạng câu hỏi và bài tập trong đề thi chính thức THPT Quốc gia 2018 môn Toán : ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11 Chương 2 . Tổ hợp. Xác suất. Nhị thức Newton §1. Hoán vị-chỉnh hợp-tổ hợp Dạng toán. Bài toán chỉ sử dụng P hoặc C hoặc A. §2. Nhị thức Newton Dạng toán. Tìm hệ số, số hạng trong khai triển nhị thức Newton. §3. Xác suất của biến cố Dạng toán 1. Tính xác suất bằng định nghĩa. Dạng toán 2. Tính xác suất bằng công thức nhân. Chương 3 . Dãy số – Cấp số cộng- Cấp số nhân §1. Dãy số Dạng toán. Tìm hạng tử trong dãy số. Chương 4 . Giới hạn §1. Giới hạn của dãy số Dạng toán. Dùng phương pháp đặt thừa số. §2. Giới hạn của hàm số Dạng toán. Dạng vô cùng chia vô cùng, số chia vô cùng. HÌNH HỌC 11 Chương 3 . Véc-tơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian §1. Hai đường thẳng vuông góc Dạng toán. Xác định góc giữa hai đường thẳng (dùng định nghĩa). §2. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Dạng toán 1. Xác định quan hệ vuông góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, đường thẳng và đường thẳng. Dạng toán 2. Xác định góc giữa hai mặt phẳng, đường thẳng và mặt phẳng. §3. Hai mặt phẳng vuông góc Dạng toán. Xác định góc giữa hai mặt phẳng, đường và mặt. §4. Khoảng cách Dạng toán 1. Tính độ dài đoạn thẳng và khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Dạng toán 2. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng. Dạng toán 3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. GIẢI TÍCH 12 Chương 1 . Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số §1. Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số Dạng toán 1. Xét tính đơn điệu của hàm số cho bởi công thức. Dạng toán 2. Xét tính đơn điệu dựa vào bảng biến thiên, đồ thị. Dạng toán 3. Tìm tham số m để hàm số đơn điệu. Dạng toán 4. Ứng dụng tính đơn điệu để chứng minh bất đẳng thức, giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình. §2. Cực trị của hàm số Dạng toán 1. Tìm cực trị của hàm số cho bởi công thức. Dạng toán 2. Tìm cực trị dựa vào bảng biến thiên, đồ thị. Dạng toán 3. Tìm m để hàm số đạt cực trị tại 1 điểm x0 cho trước. Dạng toán 4. Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số trùng phương có cực trị thỏa mãn điều kiện. Dạng toán 5. Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số các hàm số khác có cực trị thỏa mãn điều kiện. §3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Dạng toán 1. GTLN, GTNN trên đoạn [a;b]. Dạng toán 2. GTLN, GTNN trên khoảng. Dạng toán 3. Ứng dụng GTNN, GTLN trong bài toán phương trình, bất phương trình, hệ phương trình. Dạng toán 4. Bài toán ứng dụng, tối ưu, thực tế. §4. Đường tiệm cận Dạng toán 1. Bài toán xác định các đường tiệm cận của hàm số (không chứa tham số) hoặc biết BBT, đồ thị. Dạng toán 2. Bài toán xác định các đường tiệm cận của hàm số có chứa tham số. §5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số Dạng toán 1. Nhận dạng đồ thị, bảng biến thiên. Dạng toán 2. Biện luận số giao điểm dựa vào đồ thị, bảng biến thiên. Dạng toán 3. Sự tương giao của hai đồ thị (liên quan đến tọa độ giao điểm). Dạng toán 4. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số. Chương 2 . Hàm số lũy thừa – Hàm số mũ và Hàm số lô-ga-rít §1. Lũy thừa Dạng toán 1. Tính giá trị của biểu thức chứa lũy thừa. Dạng toán 2. Biến đổi, rút gọn, biểu diễn các biểu thức chứa lũy thừa. §2. Hàm số lũy thừa Dạng toán 1. Tập xác định của hàm số chứa hàm lũy thừa. Dạng toán 2. Đạo hàm hàm số lũy thừa. §3. Lô-ga-rít Dạng toán 1. Tính giá trị biểu thức chứa lô-ga-rít. Dạng toán 2. Biến đổi, rút gọn, biểu diễn biểu thức chứa lô-ga-rít. Dạng toán 3. So sánh các biểu thức lô-ga-rít. §4. Hàm số mũ. Hàm số lô-ga-rít Dạng toán 1. Tập xác định của hàm số mũ, hàm số lô-ga-rít. Dạng toán 2. Tính đạo hàm hàm số mũ, hàm số lô-ga-rít. Dạng toán 3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số mũ, lô-ga-rít. Dạng toán 4. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa hàm mũ, hàm lô-ga-rít. Dạng toán 5. Bài toán thực tế. §5. Phương trình mũ và phương trình lô-ga-rít Dạng toán 1. Phương trình cơ bản. Dạng toán 2. Phương pháp đưa về cùng cơ số. Dạng toán 3. Phương pháp đặt ẩn phụ. Dạng toán 4. Phương pháp hàm số, đánh giá. Dạng toán 5. Bài toán thực tế. §6. Bất phương trình mũ và lô-ga-rít Dạng toán 1. Bất phương trình cơ bản. Dạng toán 2. Phương pháp đưa về cùng cơ số. Dạng toán 3. Phương pháp đặt ẩn phụ. [ads] Chương 3 . Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng §1. Nguyên hàm Dạng toán 1. Định nghĩa, tính chất và nguyên hàm cơ bản. Dạng toán 2. Phương pháp đổi biến số. Dạng toán 3. Phương pháp nguyên hàm từng phần. §2. Tích phân Dạng toán 1. Định nghĩa, tính chất và tích phân cơ bản. Dạng toán 2. Phương pháp đổi biến số. Dạng toán 3. Phương pháp tích phân từng phần. Dạng toán 4. Tích phân của hàm ẩn. Tích phân đặc biệt. §3. Ứng dụng của tích phân Dạng toán 1. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị. Dạng toán 2. Bài toán thực tế sử dụng diện tích hình phẳng. Dạng toán 3. Thể tích giới hạn bởi các đồ thị (tròn xoay). Dạng toán 4. Thể tích tính theo mặt cắt S(x). Dạng toán 5. Bài toán thực tế và ứng dụng thể tích. Dạng toán 6. Ứng dụng tích phân vào bài toán liên môn (lý, hóa, sinh, kinh tế). Chương 4 . Số phức §1. Khái niệm số phức Dạng toán 1. Xác định các yếu tố cơ bản của số phức. Dạng toán 2. Biểu diễn hình học cơ bản của số phức. Dạng toán 3. Câu hỏi lý thuyết. §2. Phép cộng, trừ và nhân số phức Dạng toán 1. Thực hiện phép tính. Dạng toán 2. Xác định các yếu tố cơ bản của số phức qua các phép toán. Dạng toán 3. Bài toán tập hợp điểm. §3. Phép chia số phức Dạng toán 1. Bài toán quy về giải phương trình, hệ phương trình nghiệm thực. Dạng toán 2. Bài toán tập hợp điểm. §4. Phương trình bậc hai hệ số thực Dạng toán 1. Giải phương trình. Tính toán biểu thức nghiệm. Dạng toán 2. Phương trình quy về bậc hai. §5. Cực trị Dạng toán. Phương pháp hình học. HÌNH HỌC 12 Chương 1 . Khối đa diện §1. Khái niệm về khối đa diện Dạng toán 1. Nhận diện hình đa diện, khối đa diện. Dạng toán 2. Xác định số đỉnh, cạnh, mặt bên của một khối đa diện. Dạng toán 3. Phép biến hình trong không gian. §2. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều Dạng toán. Nhận diện loại đa diện đều. §3. Khái niệm về thể tích của khối đa diện Dạng toán 1. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của khối đa diện. Dạng toán 2. Tính thể tích các khối đa diện. Dạng toán 3. Các bài toán khác (góc, khoảng cách …) liên quan đến thể tích khối đa diện. Chương 2 . Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu §1. Khái niệm về mặt tròn xoay Dạng toán 1. Thể tích khối nón, khối trụ. Dạng toán 2. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, độ dài đường sinh, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện. Dạng toán 3. Bài toán thực tế về khối nón, khối trụ. §2. Mặt cầu Dạng toán 1. Bài toán sử dụng định nghĩa, tính chất, vị trí tương đối. Dạng toán 2. Khối cầu ngoại tiếp khối đa diện. Dạng toán 3. Bài toán tổng hợp về khối nón, khối trụ, khối cầu. Chương 3 . Phương pháp tọa độ trong không gian §1. Hệ tọa độ trong không gian Dạng toán 1. Tìm tọa độ điểm, véc-tơ liên quan đến hệ trục Oxyz. Dạng toán 2. Tích vô hướng và ứng dụng. Dạng toán 3. Phương trình mặt cầu (xác định tâm, bán kính, viết phương trình mặt cầu đơn giản, vị trí tương đối hai mặt cầu, điểm đến mặt cầu, đơn giản). Dạng toán 4. Các bài toán cực trị. §2. Phương trình mặt phẳng Dạng toán 1. Tích có hướng và ứng dụng. Dạng toán 2. Xác định VTPT. Dạng toán 3. Viết phương trình mặt phẳng. Dạng toán 4. Tìm tọa độ điểm liên quan đến mặt phẳng. Dạng toán 5. Khoảng cách. Dạng toán 6. Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng, giữa mặt cầu và mặt phẳng. §3. Phương trình đường thẳng trong không gian Dạng toán 1. Xác định VTCP. Dạng toán 2. Viết phương trình đường thẳng. Dạng toán 3. Tìm tọa độ điểm liên quan đến đường thẳng. Dạng toán 4. Góc. Dạng toán 5. Khoảng cách. Dạng toán 6. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng, giữa đường thẳng và mặt phẳng. Dạng toán 7. Bài toán liên quan giữa đường thẳng – mặt phẳng – mặt cầu.
Phân loại câu hỏi đề thi THPTQG 2018 môn Toán theo chủ đề
Tài liệu gồm 133 trang tổng hợp và phân loại các câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi chính thức THPTQG 2018 môn Toán thành các chủ đề nhằm giúp các em học sinh dễ dàng trong việc ôn tập để chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019, các câu hỏi đều có đáp án và lời giải chi tiết. Các chủ đề trong tài liệu bao gồm : + Chủ đề 1. Ứng dụng đạo hàm – Khảo sát hàm số. + Chủ đề 2. Hàm số lũy thừa – mũ – logarit. + Chủ đề 3. Nguyên hàm – Tích phân. + Chủ đề 4. Số phức. + Chủ đề 5. Tổ hợp – Xác suất – Nhị thức Niutơn. + Chủ đề 6. Giới hạn dãy số. + Chủ đề 7. Góc – Khoảng cách. + Chủ đề 8. Khối đa diện – Khối tròn xoay. + Chủ đề 9. Tọa độ trong không gian Oxyz.
Hướng dẫn giải 50 câu hỏi hay và khó trong đề thi thử Toán 2018 - Phạm Minh Tuấn
Tài liệu gồm 40 trang được biên soạn bởi tác giả Phạm Minh Tuấn hướng dẫn giải 50 câu hỏi hay và khó trong đề thi thử Toán 2018, các bài toán được chọn lọc với nhiều chủ đề kiến thức khác nhau, phân tích và giải chi tiết. Tài liệu thích hợp để các em rèn luyện mức điểm 9 – 10 trong kỳ thi THPT Quốc gia 2018 môn Toán.
Tuyển chọn bài tập trắc nghiệm chinh phục điểm 6 - 7 - 8 - 9 trong các đề thi thử Toán
Tài liệu gồm 95 trang được tổng hợp và biên soạn bởi thầy Trần Văn Tài tuyển chọn bài tập trắc nghiệm chinh phục điểm 6 – 7 – 8 – 9 trong các đề thi thử Toán, các bài tập đều có đáp án và được phân loại thành 12 chủ đề có trong nội dung đề thi chính thức THPT Quốc gia 2018 môn Toán. + Chủ đề 01. Tổ hợp – xác suất (70 câu) + Chủ đề 02. Lượng giác (48 câu) + Chủ đề 03. Cấp số – Dãy số (33 câu) + Chủ đề 04. Đạo hàm (27 câu) + Chủ đề 05. Quan hệ vuông góc (53 câu) [ads] + Chủ đề 06. Khối đa diện (53 câu) + Chủ đề 07. Khối, mặt tròn xoay (50 câu) + Chủ đề 08. Ứng dụng đạo hàm (45 câu) + Chủ đề 09. Mũ – Logarit (41 câu) + Chủ đề 10. Nguyên hàm – Tích phân (84 câu) + Chủ đề 11. Số phức (34 câu) + Chủ đề 12. Tọa độ trong không gian (62 câu)