Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian - Nguyễn Chín Em

Tài liệu gồm 971 trang được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Chín Em trình bày kiến thức trọng tâm, các dạng toán và bài tập trắc nghiệm các chủ đề: hệ tọa độ Oxyz trong không gian, phương trình mặt phẳng, phương trình đường thẳng, phương trình mặt cầu; giúp học sinh tự học chương trình Hình học 12 chương 3: phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz và ôn thi THPT Quốc gia môn Toán. Bài tập trắc nghiệm Oxyz trong tài liệu được phân loại theo các mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp và vận dụng cao; có đáp án và lời giải chi tiết. Khái quát nội dung tài liệu chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian – Nguyễn Chín Em: BÀI 1 . HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN A KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1 Hệ tọa độ trong không gian. 2 Tọa độ một điểm. 3 Tọa độ của một véc-tơ. 4 Biểu thức toạ độ của các phép toán véc-tơ. 5 Biểu thức toạ độ của tích vô hướng và một số ứng dụng. 6 Tích có hướng của hai véc-tơ và ứng dụng. 7 Các bất đẳng thức vectơ. 8 Phương trình mặt cầu. B CÁC DẠNG TOÁN 1 Tìm tọa độ của vectơ và của điểm. 2 Chứng minh ba vectơ đồng phẳng hoặc không đồng phẳng. 3 Tích vô hướng và các ứng dụng. 4 Chứng minh các tính chất hình học. 5 Chứng minh các bất đẳng thức. 6 Mặt cầu. C BÀI TẬP RÈN LUYỆN D CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BÀI 2 . PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG A KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1 Véc-tơ pháp tuyến. 2 Phương trình tổng quát của mặt phẳng. + Điều kiện để hai mặt phẳng song song, vuông góc. + Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng. + Góc giữa hai mặt phẳng. B CÁC DẠNG TOÁN 1 Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB cho trước. 2 Viết phương trình mặt phẳng đi qua một điểm và có cặp véc-tơ chỉ phương cho trước. 3 Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và vuông góc với đường thẳng d đi qua hai điểm A và B. 4 Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B và vuông góc với mặt phẳng (Q). 5 Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M và chứa đường thẳng ∆. 6 Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng song song ∆1 và ∆2. 7 Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng cắt nhau ∆1 và ∆2. 8 Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng ∆1 và song song với đường thẳng ∆2 với ∆1 và ∆2 chéo nhau. 9 Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M, đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng (α) và (β). 10 Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M và giao tuyến của hai mặt phẳng (α), (β). 11 Viết phương trình mặt phẳng (P) tạo với mặt phẳng (Q) cho trước một góc α. 12 Viết phương trình mặt phẳng (P) liên quan đến khoảng cách. C CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM [ads] BÀI 3 . PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG A KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1 Phương trình tham số của đường thẳng. 2 Điều kiện để hai đường thẳng song song, trùng nhau, cắt nhau hoặc chéo nhau. 3 Điều kiện để một đường thẳng song song, cắt hoặc vuông góc với một mặt phẳng. 4 Khoảng cách. + Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. + Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. B CÁC DẠNG TOÁN 1 Đường thẳng đi qua một điểm và véc-tơ chỉ phương cho trước. 2 Viết phương trình đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng. 3 Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với hai đường thẳng cho trước. 4 Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M, cắt và vuông góc với một đường thẳng cho trước. 5 Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M, vuông góc với (d1) và cắt (d2). 6 Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M cắt cả hai đường thẳng (d1) và (d2). 7 Viết phương trình đường thẳng (d) nằm trong mặt phẳng (P) cắt cả hai đường thẳng (d1), (d2). 8 Viết phương trình đường thẳng (d) song song với (∆) cắt cả hai đường thẳng (a) và (b). 9 Viết phương trình đường thẳng vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau (a) và (b). 10 Viết phương trình đường thẳng (d) là hình chiếu vuông góc của (a) lên mặt phẳng (P). 11 Viết phương trình đường thẳng (d) đối xứng với (a) qua mặt phẳng (P). 12 Tìm hình chiếu vuông góc của một điểm trên một đường thẳng. 13 Tìm hình chiếu vuông góc của một điểm trên một mặt phẳng. 14 Vị trí tương đối giữa hai mặt cầu. 15 Xét vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng. 16 Xét vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu. C DẠNG TOÁN TỔNG HỢP D CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BÀI 4 . MẶT CẦU A KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1 Phương trình mặt cầu. B CÁC DẠNG TOÁN 1 Viết phương trình mặt cầu. 2 Dạng toán tổng hợp liên quan đến phương trình mặt cầu. C CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Tuyển tập 1128 bài toán trắc nghiệm hình học tọa độ Oxyz - Nguyễn Bảo Vương
Tài liệu gồm 268 trang với 1128 câu hỏi trắc nghiệm hình học tọa độ Oxyz có đáp án được chia thành 8 phần: 1. 182 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian Oxyz cơ bản 2. 81 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian Oxyz nâng cao 3. 182 bài tập trắc nghiệm phương trình đường thẳng cơ bản 4. 109 bài tập trắc nghiệm phương trình đường thẳng nâng cao 5. 234 bài tập trắc nghiệm phương trình mặt phẳng cơ bản 6. 147 bài tập trắc nghiệm phương trình mặt phẳng nâng cao 7. 81 bài tập trắc nghiệm phương trình mặt cầu cơ bản 8. 112 bài tập trắc nghiệm phương trình mặt cầu nâng cao [ads]
Kỹ thuật giải nhanh chuyên đề hình giải tích không gian - Trần Đình Cư
Tài liệu gồm 83 trang hướng dẫn các kỹ thuật giải nhanh hình học giải tích không gian trong chương trình Hình học 12 chương 3. CHỦ ĐỀ 1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Vấn đề 1. Các bài toán điển hình thường gặp Vấn đề 2. Ứng dụng tọa độ giải toán hình học không gian CHỦ ĐỀ 2. MẶT PHẲNG VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN Vấn đề 1. Viết phương trình mặt phẳng Vấn đề 2. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng Vấn đề 3. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng, khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song. Hình chiếu và điểm đối xứng Vấn đề 4. Góc của hai mặt phẳng Vấn đề 5. Ứng dụng giải toán hình học không gian CHỦ ĐỀ 3. MẶT CẦU VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN Vấn đề 1. Viết phương trình mặt cầu Vấn đề 2. Vị trí tương đối của mặt phẳng và mặt cầu [ads] CHỦ ĐỀ 4. ĐƯỜNG THẲNG VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN Vấn đề 1. Viết phương trình đường thẳng + Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng Δ (Δ ⊂ (P)) hoặc song song với (P) qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d + Dạng 2. Viết phương trình đường thẳng Δ qua A, vuông góc với d1 và cắt d2 + Dạng 3. Viết phương trình đường thẳng Δ qua A, song song với (P) và cắt d + Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) và cắt cả hai đường thẳng d1, d2 Vấn đề 2. Vị trí tương đối của 2 đường thẳng trong không gian + Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và cắt cả hai đường thẳng d1 và d2 + Dạng 2. Viết phương trình đường thẳng d song song với đường thẳng Δ và cắt hai đường thẳng d1, d2 + Dạng 3. Viết phương trình đường vuông góc chung d của hai đường thẳng chéo nhau Vấn đề 3. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng và khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau + Dạng 1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng + Dạng 2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau + Dạng 3. Ứng dụng tọa độ giải toán không gian Vấn đề 4. Các bài toán liên quan giữa đường thẳng và mặt phẳng + Dạng 1. Đường thẳng song song với mặt phẳng + Dạng 2. Hình chiếu vuông góc của một điểm lên mặt phẳng + Dạng 3. Hình chiếu vuông góc của một đường thẳng lên mặt phẳng + Dạng 4. Hình chiếu của một điểm lên đường thẳng Vấn đề 5. Các bài toán liên quan giữa đường thẳng và mặt cầu CHỦ ĐỀ 5. GÓC TRONG KHÔNG GIAN Vấn đề 1. Góc và các bài toán liên quan Vấn đề 2 . Sử dụng tọa độ giải toán hình học không gian CHỦ ĐỀ 6. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Vấn đề 1. Giải toán cực trị hình học bằng cách sử dụng bất đẳng thức hình học Vấn đề 2. Giải toán cực trị bằng phương pháp hàm số hoặc bằng cách sử dụng bất đẳng thức đại số Vấn đề 3. Giải toán cực trị bằng phương pháp ứng dụng tâm tỉ cự + Dạng 1. Cực trị độ dài vectơ + Dạng 2. Cực trị độ dài bình phương vô hướng của vectơ + Dạng 3. Cực trị dựa vào tính chất hình học PHỤ LỤC 1. MỘT SỐ BÀI TẬP RÈN LUYỆN HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRƯỚC KHI THI  PHỤ LỤC 2. GIẢI BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN BÀNG HAI CÁCH
Giải nhanh hình học không gian bằng máy tính Casio - Hà Ngọc Toàn
Việc BGD ra đề thi trắc nghiệm đối với môn Toán đa phần đối với học sinh là rất mới nhất là tốc độ để giải quyết các bài toán về hình học không gian. Để giúp các em có cách nhanh nhất giải các bài toán trắc nghiệm thầy biên soạn chuyên đề sử dụng casio giải nhanh hình học không gian, mặc dù ở phần này casio chỉ hỗ trợ chúng ta một phần rất nhỏ nhưng nó cũng giảm bớt được thời gian chọn đáp án, các em chú ý rằng phương pháp này không phải là toàn năng và nhanh nhất để giải toán, có những bài sử dụng phương pháp truyền thống giải nhanh hơn rất nhiều. Vì thế các em coi phương pháp này là để tham khảo và học hỏi thêm. Phương pháp tọa độ hóa trong không gian ta cần phải thực hiện được các yêu cầu sau: + Bước 1: Chọn hệ trục tọa độ Oxyz thích hợp ( chú ý đến vị trí của gốc O), chọn hệ trục sao cho có 3 đường thẳng đôi một vuông góc với nhau. + Bước 2: Xác định tọa độ các điểm có liên quan ví dụ đề bài yêu cầu tính thể tích của khối chop SABC thì chúng ta chỉ cần tìm tọa độ các điểm S;A;B;C và khi xác định tọa độ các điểm ta có thể dựa vào những yếu tố sau: [ads] – Ý nghĩa hình học của tọa độ điểm khi các điẻm nằm trên cá trục tọa độ, mặt phẳng tọa độ ví dụ điểm A nằm trên truc Ox khi đó A( a;0;0) hay điểm A nằm trên mặt phẳng oxy khi đó A( a;b;0) , chú ý việc xác định tọa độ điểm là quan trọng nhất nên rất cẩn trọng, và việc xác định tọa độ điểm để tìm ra A(x;y;z) thì từ điểm đó ta phải kẻ vuông góc vào các hệ trục tọa độ đã chọn. – Dựa vào các quan hệ hình học bằng nhau, vuông góc, song song, cùng phương, thẳng hàng, điểm chia đoạn thẳng để tìm tọa độ. – Xem điểm cần tìm là giao điểm của đường thẳng, mặt phẳng. – Dựa vào các quan hệ về góc của đường thẳng, mặt phẳng. + Bước 3: Sử dụng kiến thức về tọa độ để giải quyết bài toán.
Phương pháp trắc nghiệm hình học giải tích mặt phẳng và không gian - Mộng Hy, Thế Cấp
Cuốn sách gồm 247 trang gồm lý thuyết, phương pháp giải toán và các bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết chủ đề hình học giải tích. Cuốn sách gồm 10 chuyên đề được chia làm 2 phần: phần 1 là phần hình học giải tích trong mặt phẳng do TS. Đậu Thế Cấp biên soạn, phần 2 là phần hình học giải tích trong không gian do PGS.TS Nguyễn Mộng Hy biên soạn. Cuối cùng có phần trắc nghiệm giúp người đọc hoàn thiện hơn kiến thức của mình. Phần 1. Hình học giải tích trong mặt phẳng Chuyên đề 1. Vectơ và tọa độ trong mặt phẳng Chuyên đề 2. Đường thẳng trong mặt phẳng Chuyên đề 3. Đường tròn Chuyên đề 4. Elip Chuyên đề 5. Hypebol Chuyên đề 6. Parabol [ads] Phần 2. Hình học giải tích trong không gian Chuyên đề 7. Vectơ tọa độ trong không gian Chuyên đề 8. Mặt phẳng Chuyên đề 9. Đường thẳng trong không gian Chuyên đề 10. Mặt cầu