Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

50 dạng toán ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán

Tài liệu gồm 186 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Quang Xe, tuyển tập 50 dạng toán ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán, tương ứng với 50 câu trắc nghiệm trong đề minh họa tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán. 1 Số phức 1. A Kiến thức cần nhớ 1. B Bài tập mẫu 1. C Bài tập tương tự và phát triển 2. D Bảng đáp án 4. 2 Các yếu tố cơ bản về mặt cầu 5. A Kiến thức cần nhớ 5. B Bài tập mẫu 5. C Bài tập tương tự và phát triển 6. D Bảng đáp án 7. 3 Tìm điểm thuộc đồ thị, đường thẳng 8. A Kiến thức cần nhớ 8. B Bài tập mẫu 8. C Bài tập tương tự và phát triển 8. D Bảng đáp án 10. 4 Khối nón – trụ – cầu 11. A Kiến thức cần nhớ 11. B Bài tập mẫu 11. C Bài tập tương tự và phát triển 12. D Bảng đáp án 14. 5 Nguyên hàm cơ bản 15. A Kiến thức cần nhớ 15. B Bài tập mẫu 15. C Bài tập tương tự và phát triển 15. D Bảng đáp án 18. 6 Cực trị của hàm số 19. A Kiến thức cần nhớ 19. B Bài tập mẫu 20. C Bài tập tương tự và phát triển 20. D Bảng đáp án 25. 7 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit 26. A Tóm tắt lý thuyết 26. B Bài tập mẫu 26. C Bài tập tương tự và phát triển 26. D Bảng đáp án 30. 8 Thể tích của khối chóp cơ bản 31. A Kiến thức cần nhớ 31. B Bài tập mẫu 31. C Bài tập tương tự và phát triển 31. D Bảng đáp án 34. 9 Tập xác định hàm số lũy thừa, hàm số lôgarit 35. A Kiến thức cần nhớ 35. B Bài tập mẫu 35. C Bài tập tương tự và phát triển 35. D Bảng đáp án 36. 10 Phương trình lôgarit 37. A Kiến thức cần nhớ 37. B Bài tập mẫu 37. C Bài tập tương tự và phát triển 37. D Bảng đáp án 38. 11 Tích Phân sử dụng tính chất cơ bản 39. A Kiến thức cần nhớ 39. B Bài tập mẫu 39. C Bài tập tương tự và phát triển 39. D Bảng đáp án 43. 12 Phép toán trên số phức 44. A Kiến thức cần nhớ 44. B Bài tập mẫu 44. C Bài tập tương tự và phát triển 44. D Bảng đáp án 46. 13 Xác định các yếu tố cơ bản của mặt phẳng 47. A Kiến thức cần nhớ 47. B Bài tập mẫu 47. C Bài tập tương tự và phát triển 47. D Bảng đáp án 49. 14 Véc-tơ trong không gian 50. A Kiến thức cần nhớ 50. B Bài tập mẫu 51. C Bài tập tương tự và phát triển 51. D Bảng đáp án 53. 15 Điểm biểu diễn số phức 54. A Kiến thức cần nhớ 54. B Bài tập mẫu 54. C Bài tập tương tự và phát triển 55. D Bảng đáp án 57. 16 Tiệm cận 58. A Kiến thức cần nhớ 58. B Bài tập mẫu 58. C Bài tập tương tự và phát triển 58. D Bảng đáp án 62. 17 Tính giá trị lôgarit 63. A Kiến thức cần nhớ 63. B Bài tập mẫu 63. C Bài tập tương tự và phát triển 63. D Bảng đáp án 67. 18 Nhận dạng đồ thị 68. A Kiến thức cần nhớ 68. B Bài tập mẫu 70. C Bài tập tương tự và phát triển 70. D Bảng đáp án 79. 19 Phương trình đường thẳng 80. A Kiến thức cần nhớ 80. B Bài tập mẫu 82. C Bài tập tương tự và phát triển 82. 20 Hóa vị – chỉnh hợp – tổ hợp 85. A Kiến thức cần nhớ 85. B Bài tập mẫu 85. C Bài tập tương tự và phát triển 85. D Bảng đáp án 86. 21 Thể tích 87. A Kiến thức cần nhớ 87. B Bài tập mẫu 88. C Bài tập tương tự và mở rộng 88. D Bảng đáp án 89. 22 Đạo hàm của hàm số mũ, logarit 90. A Kiến thức cần nhớ 90. B Bài tập mẫu 90. C Bài tập tương tự và phát triển 90. D Bảng đáp án 91. 23 Xét tính đơn điệu của hàm số 92. A Kiến thức cần nhớ 92. B Bài tập mẫu 92. C Bài tập tương tự và phát triển 92. D Bảng đáp án 96. 24 Các yếu tố cơ bản mặt tròn xoay 97. A Kiến thức cần nhớ 97. B Bài tập mẫu 97. C Bài tập tương tự và phát triển 98. D Bảng đáp án 99. 25 Tích Phân sử dụng tính chất cơ bản 100. A Kiến thức cần nhớ 100. B Bài tập mẫu 100. C Bài tập tương tự và phát triển 100. D Bảng đáp án 101. 26 Cấp số cộng, cấp số nhân 102. A Kiến thức cần nhớ 102. B Bài tập mẫu 102. C Bài tập tương tự và phát triển 102. D Bảng đáp án 105. 27 Nguyên hàm 106. A Kiến thức cần nhớ 106. B Bài tập mẫu 106. C Bài tập tương tự và phát triển 106. D Bảng đáp án 107. 28 Cực trị của hàm số dựa vào BBT, Đồ thị 108. A Kiến thức cần nhớ 108. B Bài tập mẫu 108. C Bài tập tương tự và phát triển 109. D Bảng đáp án 110. 29 Tìm GTLN & GTNN của hàm số 111. A Kiến thức cần nhớ 111. B Bài tập tương tự và phát triển 112. C Bảng đáp án 117. 30 Xét tính đơn điệu của hàm số 118. A Kiến thức cần nhớ 118. B Bài tập mẫu 118. C Bài tập tương tự và phát triển 118. D Bảng đáp án 120. 31 Tính giá trị lôgarit 121. A Kiến thức cần nhớ 121. B Bài tập mẫu 121. C Bài tập tương tự và phát triển 121. D Bảng đáp án 124. 32 Tích phân hàm ẩn 125. A Tóm tắt lý thuyết 125. B Kiến thức cần nhớ 125. C Bài tập mẫu 125. D Bài tập tương tự và phát triển 125. E Bảng đáp án 128. 34 Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến đường thẳng 129. A Kiến thức cần nhớ 129. B Bài tập mẫu 129. C Bài tập tương tự và phát triển 130. D Bảng đáp án 134. 35 Số phức 135. A Kiến thức cần nhớ 135. B Bài tập mẫu 135. C Bài tập tương tự và phát triển 136. D Bảng đáp án 138. 36 Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng 139. A Kiến thức cần nhớ 139. B Bài tập mẫu 139. C Bài tập tương tự và phát triển 140. D Bảng đáp án 144. 37 Xác suất 145. A Kiến thức cần nhớ 145. B Bài tập mẫu 146. C Bài tập tương tự và phát triển 147. D Bảng đáp án 148. 38 Phương trình đường thẳng 149. A Kiến thức cần nhớ 149. B Bài tập mẫu 151. C Bài tập tương tự và phát triển 151. 39 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit 156. A Tóm tắt lý thuyết 156. B Bài tập mẫu 156. C Bài tập tương tự và phát triển 157. D Bảng đáp án 160. 40 Tính đơn điệu của hàm số liên kết 161. A Kiến thức cần nhớ 161. B Bài tập mẫu 163. C Bài tập tương tự và phát triển 163. D Bảng đáp án 174. 41 Cực trị số phức 175. A Kiến thức cần nhớ 175. B Bài tập mẫu 176. C Bài tập tương tự và phát triển 177. D Bảng đáp án 180.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Tài liệu luyện thi TN THPT 2022 môn Toán - Trần Thanh Hiếu (Quyển 1)
Tài liệu gồm 290 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Thanh Hiếu, tuyển tập các chuyên đề luyện thi TN THPT 2022 môn Toán. Mục lục tài liệu luyện thi TN THPT 2022 môn Toán – Trần Thanh Hiếu (Quyển 1): PHẦN 1 : GIẢI TÍCH. Chương 1 : Ứng dụng đạo hàm khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. Bài 1 : Sự đồng biến – nghịch biến của hàm số. A. Lý thuyết cơ bản cần nhớ. B. Thuật toán của một số dạng toán thường gặp. 1. Tìm khoảng đơn điệu của hàm số cho bằng công thức. 2. Tìm khoảng đơn điệu của hàm số cho bằng bảng biến thiên đồ thị. 3. Tìm m đề hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d đồng biến – nghịch biến trên R. 4. Biện luận tính đồng biến – nghịch biến của hàm số trên khoảng, đoạn cho trước là tập con của R. 5. Biện luận tính đồng biến – nghịch biến của hàm phân thức y = (ax + b)/(cx + d). 6. Đồng biến – nghịch biến của hàm hợp. C. Phiếu học tập. Phiếu học tập số 1. Phiếu học tập số 2. Bài 2 : Cực trị của hàm số. A. Lý thuyết cơ bản cần nhớ. B. Thuật toán của một số dạng toán thường gặp. 1. Tìm cực trị của hàm số cho bằng công thức. 2. Xác định cực trị hàm số cho bằng bảng biến thiên, đồ thị. 3. Tìm m đề hàm số đạt cực trị tại điểm x0. 4. Biện luận cực trị của hàm số bậc ba. 5. Biện luận cực trị của hàm số trùng phương. 6. Cực trị của hàm chứa dấu trị tuyệt đối, hàm hợp. C. Phiếu học tập. Phiếu học tập số 1. Phiếu học tập số 2. Bài 3 : Giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất. A. Lý thuyết cơ bản cần nhớ. B. Thuật toán của một số dạng toán thường gặp. 1. Max – min của hàm số cho bằng công thức. 2. Max – min của hàm số cho bằng bảng biế thiên, đồ thị. 3. Tìm tham số m theo yêu cầu max – min. 4. Max -min của hàm hợp. 5. Bài toán ứng dụng max – min. C. Phiếu học tập. Phiếu học tập số 1. Phiếu học tập số 2. Bài 4 : Đường tiệm cận của đồ thị hàm số. A. Lý thuyết cơ bản càn nhớ. B. Thuật toán của một số dạng toán thường gặp. 1. Tìm tiệm cận đứng – tiệm cận ngang của hàm số hữu tỉ. 2. Đường tiệm cận cho bởi bảng biến thiên, đồ thị. 3. Tìm m theo yêu cầu về tiệm cận của bài toán. 4. Tiệm cận của hàm hợp. C. Phiếu học tập. Phiếu học tập số 1. Phiếu học tập số 2. Bài 5 : Đồ thị các hàm số thường gặp. A. Lý thuyết cơ bản cần nhớ. B. Thuật toán của một số dạng toán thường gặp. 1. Nhận dạng đồ thị hàm số bậc ba. 2. Nhận dạng đồ thị hàm số trùng phương. 3. Nhận dạng đồ thị hàm số nhất biến. C. Phiếu học tập. Phiếu học tập số 1. Phiếu học tập số 2. Bài 6 : Sự tương giao của đồ thị hàm số. A. Lý thuyết cơ bản cần nhớ. B. Thuật toán của một số dạng toán thường gặp. 1. Giải, biện luận phương trình bằng bảng biến thiên đồ thị. 2. Xác định, biện luận giao điểm của đồ thị hàm số bậc ba và đường cong (đường thẳng). 3. Xác định, biện luận giao điểm của đồ thị hàm số trùng phương và đường cong (đường thẳng). 4. Xác định, biện luận giao điểm của đồ thị hàm số nhất biến và đường cong (đường thẳng). 5. Ứng dụng đồ thị biện luận nghiệm bất phương trình. 6. Tương giao hàm hợp, hàm chứa dấu trị tuyệt đối. C. Phiếu học tập. Phiếu học tập số 1. Phiếu học tập số 2. Bài 7 : Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số. A. Lý thuyết cơ bản cần nhớ. B. Thuật toán của một số dạng toán thường gặp. 1. Phương trình tiếp tuyến biết x0 hoặc điểm M(x0;y0). 2. Phương trình tiếp tuyết biết tung độ y0. 3. Phương trình tiếp tuyến biết hệ số góc k. 4. Phương trình tiếp tuyến đi qua điểm A(x;y) không thuộc đồ thị hàm số. C. Phiếu học tập. Phiếu học tập số 1. Đề ôn tập cuối chương. Đề số 01. Đề số 02. Chương 2 : Hàm số lũy thừa – hàm số mũ – hàm số logarit. Bài 1 : Lũy thừa. A. Lý thuyết cơ bản cần nhớ. B. Thuật toán của một số dạng toán thường gặp. 1. Tính giá trị biểu thức. 2. Rút gọn biểu thức. 3. So sánh lũy thừa. C. Phiếu học tập. Phiếu học tập số 1. Bài 2 : Hàm số lũy thừa. A. Lý thuyết cơ bản cần nhớ. B. Thuật toán của một số dạng toán thường gặp. 1. Tập xác định của hàm số lũy thừa. 2. Đạo hàm của hàm số lũy thừa. 3. Nhận dạng đồ thị hàm số lũy thừa. C. Phiếu học tập. Phiếu học tập số 1. Bài 3 : Logarit. A. Lý thuyết cơ bản cần nhớ. B. Thuật toán của một số dạng toán thường gặp. 1. Tính giá trị, rút gọn biểu thức logarit. 2. So sánh logarit. 3. Phân tích, biểu diễn logarit theo các logarit đã biết. 4. Biến đổi logarit tổng hợp. C. Phiếu học tập. Phiếu học tập số 1. Bài 4 : Hàm số mũ – hàm số logarit. A. Lý thuyết cơ bản cần nhớ. B. Thuật toán của một số dạng toán thường gặp. 1. Tập xác định hàm số mũ – logarit. 2. Đạo hàm hàm số mũ – logarit. 3. Nhận dạng đồ thị hàm số mũ – logarit. C. Phiếu học tập. Phiếu học tập số 1. Bài 5 : Phương trình mũ – Phương trình logarit. A. Lý thuyết cơ bản cần nhớ. B. Thuật toán của một số dạng toán thường gặp. 1. Phương trình mũ -logarit cơ bản. 2. Phương trình bậc hai, quy về bậc hai mũ – logarit. 3. Phương trình mũ – logarit biến đổi tổng hợp. 4. Phương trình mũ – logarit giải bằng phương pháp hàm số. 5. Phương trình mũ – logarit có tham số m. C. Phiếu học tập. Phiếu học tập số 1. Phiếu học tập số 2. Bài 6 : Bất phương trình mũ – bất phương trình logarit. A. Lý thuyết cơ bản cần nhớ. B. Thuật toán của một số dạng toán thường gặp. 1. Bất phương trình mũ – logarit cơ bản. 2. Bất phương trình bậc hai, quy về bậc hai mũ – logarit. 3. Bất phương trình mũ – logarit biến đổi tổng hợp. 4. Bất phương trình mũ – logarit giải bằng phương pháp hàm số. 5. Bất phương trình mũ – logarit có tham số m. C. Phiếu học tập. Phiếu học tập số 1. Phiếu học tập số 2. Bài 7 : Ứng dụng và bài toán Max – Min. A. Lý thuyết cơ bản cần nhớ. B. Thuật toán của một số dạng toán thường gặp. 1. Bài toán lãi suất – tăng trưởng. 2. Max – min, bài toán tổng hợp nhiều biến. C. Phiếu học tập. Phiếu học tạp số 1. Đề ôn tập cuối chương. Đề số 01. Đề số 02. PHẦN 2 : HÌNH HỌC. Chương 1 : Khối đa diện. Bài 1 : Khái niệm về khối đa diện. A. Lý thyết cơ bản cần nắm. B. Thuật toán của một số dạng toán thường gặp. 1. Nhận dạng hình đa diện. 2. Số cạnh, số mặt, số đỉnh của hình đa diện. 3. Phân chia, lắp ghép khối đa diện. C. Phiếu học tập. Phiếu học tập số 1. Bài 2 : Khối đa diện lồi và khối đa diện đều. A. Lý thuyết cơ bản cần nắm. B. Thuật toán của một số dạng toán thường gặp. 1. Nhận dạng khối đa diện lồi – đa diện đều. 2. Mặt phẳng đối xứng của khối đa diện. C. Phiếu học tập. Phiếu học tập số 1. Bài 3 : Thể tích khối chóp. A. Lý thuyết cơ bản cần nắm. B. Thuật toán của một số dạng toán thường gặp. 1. Khối chóp có cạnh bên vuông góc với mặt đáy. 2. Khối chóp có mặt bên vuông góc với mặt đáy. 3. Khối chóp đều. 4. Góc, khoảng cách liên quan đến khối chóp. C. Phiếu học tập. Phiếu học tập số 1. Phiếu học tập số 2. Bài 4 : Thể tích khối lắng trụ. A. Lý thuyết cơ bản cần nắm. B. Thuật toán của một số dạng toán thường gặp. 1. Khối lăng trụ đứng tam giác. 2. Khối lăng trụ đứng tứ giác (lập phương, hình hộp chữ nhật). 3. Khối lăng trụ xiên. 4. Góc, khoảng cách liên quan đến khối lăng trụ. C. Phiếu học tập. Phiếu học tập số 1. Phiếu học tập số 2. Đề ôn tập cuối chương. Đề số 01. Đề số 02. Chương 2 : Mặt nón – mặt trụ – mặt cầu. Bài 1 : Mặt nón – khối nón. A. Lý thuyết cơ bản cần nắm. B. Thuật toán của một số dạng toán thường gặp. 1. Các yếu tố cơ bản của hình nón. 2. Quay tạo thành hình nón. 3. Thiết diện qua trục, góc ở đỉnh. 4. Thiết diện không qua trục. 5. Ngoại tiếp – nội tiếp của hình nón. C. Phiếu học tập. Phiếu học tập số 1. Phiếu học tập số 2. Bài 2 : Mặt trụ – khối trụ. A. Lý thuyết cơ bản cần nắm. B. Thuật toán của một số dạng toán thường gặp. 1. Các yếu tố cơ bản của hình trụ. 2. Quay tạo thành hình trụ. 3. Thiết diện qua trục. 4. Thiết diện không qua trục. 5. Ngoại tiếp – nội tiếp của hình trụ. 6. Toán tổng hợp hình trụ – khối trụ. C. Phiếu học tập. Phiếu học tập số 1. Phiếu học tập số 2. Bài 3 : Mặt cầu – khối cầu. A. Lý thuyết cơ bản cần nắm. B. Thuật toán của một số dạng toán thường gặp. 1. Các yếu tố cơ bản của khối cầu. 2. Ngoại tiếp hình chóp. 3. Ngoại tiếp lăng trụ đứng, lập phương, hộp chữ nhật. 4. Ngoại tiếp hình nón – hình trụ. 5. Mặt phẳng cắt mặt cầu. C. Phiếu học tập. Phiếu học tập số 1. Phiếu học tập số 2. Đề ôn tập cuối chương. Đề số 01. Đề số 02.
Tổng hợp công thức Toán THPT - Nguyễn Viết Hiếu
Tài liệu gồm 33 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Viết Hiếu, tổng hợp công thức Toán THPT (cả ba khối 10 – 11 – 12), giúp học sinh tra cứu trong quá trình học chương trình Toán 10 – 11 – 12 và ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán. 1. HÀM SỐ Trang 1. 2. HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ LOGARIT Trang 5. 3. NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG Trang 9. 4. SỐ PHỨC Trang 10. 5. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Trang 11. 6. KHỐI TRÒN XOAY Trang 13. 7. KHÔNG GIAN OXYZ Trang 14. 8. PHÉP BIẾN HÌNH Trang 16. 9. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Trang 18. 10. ĐẠI SỐ TỔ HỢP Trang 20. 11. CẤP SỐ CỘNG, CẤP SỐ NHÂN, GIỚI HẠN, ĐẠO HÀM Trang 22. 12. TẬP HỢP, HÀM SỐ, PHƯƠNG TRÌNH, BPT, THỐNG KÊ, LƯỢNG GIÁC Trang 24. 13. VECTƠ, CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ, TÍCH VÔ HƯỚNG Trang 28. 14. HÌNH OXY Trang 28.
Phân tích, giải và xây dựng câu VD - VDC trong đề TN THPT 2021 môn Toán (đợt 1)
Tài liệu gồm 60 trang, được biên soạn bởi quý thầy, cô giáo Nhóm Giáo Viên Toán Việt Nam, phân tích, định hướng tìm lời giải và xây dựng các bài toán tương tự các câu VD – VDC trong đề thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán (đợt 1). Giới thiệu tài liệu phân tích, giải và xây dựng câu VD – VDC trong đề TN THPT 2021 môn Toán (đợt 1): Buổi thi môn Toán kỳ thi tốt nghiệp THPT đợt 1 năm 2021 diễn ra vào chiều ngày 7/8/2021. Bài thi môn Toán gồm 24 mã đề, được lấy từ 4 mã đề gốc là: Mã đề 101, 102, 103, 104. Nội dung đề thi nằm trong chương trình THPT, chủ yếu chương trình lớp 12, trong đó 38 câu đầu ở mức độ nhận biết, thông hiểu được ra trong các mã đề nhằm kiểm tra kiến thức cơ bản của lớp 11, lớp 12; trong các mã đề từ câu 39 đến câu 45 kiểm tra kiến thức học sinh ở mức độ vận dụng, từ câu 46 đến câu 50 ở mức độ vận dụng cao đã thể hiện rõ tính phân hoá bằng cách sử dụng tổng hợp các kiến thức trong chương trình THPT. Kỳ thi tốt nghiệp THPT đợt 2 năm 2021 sẽ diễn ra trong 2 ngày 6/7/8/2021, để tạo điều kiện cho quý thầy cô cùng các em có tài liệu ôn tập trong thời gian gấp rút này Nhóm Giáo viên Toán Việt Nam xin gửi tới quý thầy cô và các em bài viết “Phân tích, định hướng tìm lời giải, xây dựng các bài tương tự các câu VD – VDC đề thi tốt nghiệp THPT đợt 1 năm 2021”. Hy vọng bài viết sẽ giúp quý thầy cô có thêm tài liệu tham khảo; các em học sinh nắm chắc các kiến thức trong chương trình THPT; tiếp cận được với các bài toán mới, hay và lạ. Đặc biệt, rèn luyện tốt kỹ năng thi trắc nghiệm môn Toán.
Các chuyên đề tổng ôn kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán - Phạm Hoàng Đăng
Tài liệu gồm 63 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phạm Hoàng Đăng, tuyển tập các chuyên đề vận dụng – vận dụng cao (VD – VDC / nâng cao / khó) tổng ôn kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán, giúp học sinh chinh phục mức điểm 8 – 9 – 10 trong đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán. Mục lục tài liệu các chuyên đề tổng ôn kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán – Phạm Hoàng Đăng: Chuyên đề 1 . KHẢO SÁT HÀM SỐ. A Tìm tham số để hàm số đơn điệu trên K. 1 Ví dụ. 2 Bài tập tương tự và phát triển. 3 Bảng đáp án. B Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm hợp. 1 Ví dụ. 2 Bài tập tương tự và phát triển. 3. Bảng đáp án. C Đơn điệu và cực trị của hàm số hợp. 1 Bài tập mẫu. 2 Bài tập tương tự và phát triển. 3 Bảng đáp án. Chuyên đề 2 . Phương trình mũ và lôgarít. A Dạng phương trình cô lập tham số. 1 Ví dụ. 2 Bài tập tương tự và phát triển. 3 Bảng đáp án. B Bài toán sử dụng hàm đặc trưng. 1 Ví dụ. 2 Bài tập tương tự và phát triển. Chuyên đề 3 . NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN. A Tích phân hàm số cho bởi nhiều công thức. 1 Ví dụ. 2 Bài tập tương tự và phát triển. 3 Bảng đáp án. B Tích phân kết hợp: Đổi biến & từng phần.  1 Ví dụ. 2 Bài tập tương tự và phát triển. 3 Bảng đáp án. C Tích phân hàm ẩn. 1 Ví dụ. 2 Bài tập tương tự và phát triển. 3 Bảng đáp án. D Diện tích hình phẳng và thể tích vật thể tròn xoay. 1 Ví dụ. 2 Bài tập tương tự và phát triển. 3 Bảng đáp án. Chuyên đề 4 . SỐ PHỨC. A Xác định các thuộc tính của số phức. 1 Ví dụ. 2 Bài tập tương tự và phát triển. B Cực trị của biểu thức chứa mô-đun số phức. 1 Ví dụ. 2 Bài tập tương tự và phát triển. 3 Bảng đáp án. Chuyên đề 5 . HÌNH HỌC KHÔNG GIAN. A Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. 1 Ví dụ. 2 Bài tập tương tự và phát triển. 3 Bảng đáp án. B Thể tích có chứa dữ liệu góc.  1 Ví dụ. 2 Bài tập tương tự và phát triển. 3 Bảng đáp án. C Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng.  1 Ví dụ. 2 Bài tập tương tự và phát triển. 3 Bảng đáp án. D Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.  1 Ví dụ. 2 Bài tập tương tự và phát triển. 3 Bảng đáp án. E Góc giữa hai mặt phẳng. 1 Ví dụ. 2 Bài tập tương tự và phát triển. 3 Bảng đáp án. F Thể tích khối đa diện liên quan góc, khoảng cách. 1 Ví dụ. 2 Bài tập tương tự và phát triển. 3 Bảng đáp án. G Bài toán cực trị (thực tế) trong nón trụ cầu.  1 Ví dụ. 2 Bài tập tương tự và phát triển. 3 Bảng đáp án. Chuyên đề 6 . PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. A Phương trình mặt phẳng, đường thẳng. 1 Ví dụ. 2 Bài tập tương tự và phát triển. 3 Bảng đáp án. B Cực trị hình học Oxyz. 1 Ví dụ. 2 Bài tập tương tự phát triển. 3 Bảng đáp án.