Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 trường THPT chuyên Lê Hồng Phong - TP. HCM

Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 trường THPT chuyên Lê Hồng Phong – TP. HCM gồm 40 câu trắc nghiệm. Trích một số bài toán trong đề: + Cho hình trụ (T) có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O’). Xét hình nón có đáy là hình tròn (O) và đỉnh là O’. Biết thiết diện qua trục của hình nón là một tam giác đều. Tính tỉ số giữa diện tích xung quanh hình nón và diện tích xung quanh hình trụ trên. + Đáy của hình chóp S.ABCD là một hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a. Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng? + Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính bóng bàn. Gọi Sb là tổng diện tích của ba quả bóng bàn, St là diện tích xung quanh của hình trụ. Tính tỉ số Sb/St

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề thi chất lượng 8 tuần học kì 1 (HK1) năm học 2017 2018 lớp 12 môn Toán trường THPT A Hải Hậu Nam Định
Nội dung Đề thi chất lượng 8 tuần học kì 1 (HK1) năm học 2017 2018 lớp 12 môn Toán trường THPT A Hải Hậu Nam Định Bản PDF Đề thi chất lượng 8 tuần HK1 năm học 2017 – 2018 môn Toán lớp 12 trường THPT A Hải Hậu – Nam Định gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 60 phút, đề thi có đáp án . Trích dẫn đề thi : + Xét khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 3. Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC), tính cosα khi thể tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất. A. cosα = 1/3 B.  cosα = √3/3 C. cosα = √2/2 D.  cosα = 2/3 [ads] + Cần bắc một chiếc thang tựa vào tường tại vị trí C và mặt đất tại vị trí A thông qua một cột đỡ có đỉnh là vị trí B. Cột đỡ có chiều cao 3√3 m và khoảng cách từ tường đến cột đỡ bằng 1 m, như hình vẽ bên. Hỏi chiều dài ngắn nhất có thể có của chiếc thang là bao nhiêu? A. 8 m B. 1 + 3√3 m C. 7 m D. 6 m + Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y = (2x + 1)/(x + 1) là đúng? A. Hàm số đồng biến trên R\{-1} B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞) C. Hàm số đồng biến trên R D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞)