Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Chuyên đề đường trung bình của tam giác, của hình thang

Tài liệu gồm 23 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm cần đạt, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề đường trung bình của tam giác, của hình thang, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Hình học 8 chương 1: Tứ giác. I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Đường trung bình của tam giác + Định nghĩa: Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác. + Định lí 1: Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm cạnh thứ ba. + Định lí 2: Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy. 2. Đường trung bình của hình thang + Định nghĩa: Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang. + Định lí 3: Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên của hình thang và song song vói hai đáy thì đi qua trung điểm cạnh bên thứ hai. + Định lí 4: Đường trung bình của hình thang song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy. II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN A. CÁC DẠNG BÀI MINH HỌA CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO + Dạng 1. Sử dụng định nghĩa và định lí về đường trung bình của tam giác để chứng minh. Phương pháp giải: Sử dụng Định nghĩa đường trung bình của tam giác, Định lí 1, Định lí 2 để suy ra điều cân chứng minh. + Dạng 2. Sử dụng định nghĩa và định lí về đường trung bình của hình thang để chứng minh. Phương pháp giải: Sử dụng Định nghĩa đường trung bình của hình thang, Định lí 3, Định lí 4 để suy ra điều cần chứng minh. + Dạng 3. Sử dụng phối hợp đường trung bình của tam giác và đường trung bình của hình thang để chứng minh. Phương pháp giải: Sử dụng Định nghĩa đường trung bình của tam giác, Định nghĩa đường trung bình của hình thang và các Định lí : 1, 2, 3, 4 để suy ra điều cần chứng minh. + Dạng 4. Tổng hợp. B.CÁC DẠNG BÀI NÂNG CAO PHÁT TRIỂN TƯ DUY + Đường trung bình của tam giác. + Đường trung bình của hình thang. C. PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Hướng dẫn ôn tập cuối kì 1 Toán 8 năm 2022 - 2023 THCS Thanh Am - Hà Nội
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương hướng dẫn ôn tập cuối học kì 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS Thanh Am, quận Long Biên, thành phố Hà Nội. A. LÝ THUYẾT I. Đại số: – Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức. – Chương II: Phân thức đại số. II. Hình học: – Chương I: Tứ giác. – Chương II: Đa giác. Diện tích đa giác. B. BÀI TẬP
Đề cương ôn tập cuối kỳ 1 Toán 8 năm 2022 - 2023 trường THCS Ngọc Lâm - Hà Nội
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 tài liệu đề cương hướng dẫn nội dung ôn tập cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS Ngọc Lâm, quận Long Biên, thành phố Hà Nội. I. PHẦN 1 : NỘI DUNG KIẾN THỨC CẦN ÔN TẬP. 1. Các đơn vị kiến thức đã học từ tuần 01 đến hết tuần 14. 2. Một số câu hỏi trọng tâm. Câu 1: Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. Câu 2: Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. Mỗi hằng dẳng thức cho 1 VD? Câu 3: Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Mỗi phương pháp cho 1 VD. Câu 4. Nêu quy tắc chia 2 đa thức một biến đã sắp xếp? Câu 5. Định nghĩa phân thức đại số, định nghĩa hai phân thức bằng nhau. Câu 6: Nêu quy tắc rút gọn phân thức; quy tắc quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. Câu 7. Nêu quy tắc cộng các phân thức. Câu 8. Nêu định nghĩa tứ giác, định lý tổng các góc trong 1 tứ giác. Câu 9. Định nghĩa, tính chất đường trung bình của tam giác, của hình thang. Tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông. Câu 10. Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhân biết: Tứ giác, hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi và hình vuông. Vẽ hình minh hoạ các định nghĩa. Câu 11. Nêu các tính chất về diện tích đa giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác. II. PHẦN 2 : MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP MINH HỌA.
Hướng dẫn ôn tập HK1 Toán 8 năm 2022 - 2023 trường THCS Chu Văn An - Hà Nội
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương hướng dẫn ôn tập cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS Chu Văn An, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội. I. TÓM TẮT NỘI DUNG KIẾN THỨC HỌC KỲ I A. ĐẠI SỐ. 1. Nhân, chia đơn thức, đa thức. 2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ. 3. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. 4. Định nghĩa và tính chất cơ bản của phân thức đại số. 5. Các quy tắc đổi dấu của phân thức đại số. 6. Các quy tắc: Rút gọn phân thức, quy đồng mẫu thức, cộng, trừ, nhân phân thức. 7. Điều kiện xác định phân thức và giá trị của phân thức. B. HÌNH HỌC. 1. Định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác (tứ giác lồi, hình thang, hình thang vuông, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông). 2. Phép đối xứng trục, đối xứng tâm. 3. Tập hợp các điểm cách một đường thẳng cho trước một khoảng xác định không đổi. 4. Khái niệm đa giác, đa giác lồi, diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác. II. MỘT SỐ CÂU HỎI, BÀI TẬP THAM KHẢO
Đề cương học kì 1 Toán 8 năm 2022 - 2023 trường THCS Thăng Long - Hà Nội
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương ôn tập cuối học kì 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS Thăng Long, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. A. PHẦN ĐẠI SỐ I. KIẾN THỨC CƠ BẢN. 1) Các quy tắc nhân,chia đơn thức, đa thức,biết cách chia hai đa thức 1 biến. 2) 7 hằng đẳng thức – các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. 3) Tính chất cơ bản của phân thức, các quy tắc đổi dấu – quy tắc rút gọn phân thức, tìm mẫu thức chung, quy đồng mẫu thức. 4) Các quy tắc: cộng, trừ các phân thức đại số. II. CÁC BÀI TẬP TỰ LUYỆN. B. PHẦN HÌNH HỌC I. KIẾN THỨC CƠ BẢN. 1) Định nghĩa tứ giác, định lý tổng các góc trong 1 tứ giác. 2) Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các hình: hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. 3) Định nghĩa, tính chất đường trung bình của tam giác, hình thang. 4) Tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông. 5) Định nghĩa về 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 đường thẳng, qua 1 điểm. Tính chất của các hình đối xứng với nhau qua 1 điểm, qua 1 đường thẳng. 6) Các tính chất về diện tích đa giác, công thức tính diện tích Hình chữ nhật, Hình vuông, Tam giác. II. CÁC DẠNG TOÁN.