Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

30 tính chất hình học Oxy điển hình - Trần Văn Tài - Hứa Lâm Phong

Tài liệu Soi kính lúp hình học phẳng Oxy được biên soạn bởi thầy Trần Văn Tài và thầy Hứa Lâm Phong giới thiệu 30 tính chất hình học phẳng thường dùng trong giải toán Oxy, chứng minh tính chất và áp dụng vào trong các bài toán cụ thể. Tài liệu gồm 3 phần: 1. Giới thiệu và chứng minh 30 tính chất hình phẳng thường gặp dùng để giải nhanh bài toán Oxy Để giúp bạn đọc rèn luyện thêm cho mình những kỹ năng trong quá trình chứng minh một số tính chất hình học, tác giả bổ sung thêm vào chuyên đề mục sau. Ngoài cách chứng minh đã nêu có thể có thêm những cách chứng minh khác nữa. Điều này tùy thuộc vào khả năng tư duy và lĩnh hội cũng như sở trường của mỗi người. Tựu trung lại thì hướng chứng minh vẫn xuất phát từ 4 con đường chính: [ads] + Một là, sử dụng các tính chất hình học thuần túy của THCS + Hai là, sử dụng phương pháp véctơ thuần túy (Hình học 10) + Ba là, sử dụng phương pháp tọa độ hóa kết hợp chuẩn hóa số liệu + Bốn là, sử dụng phương pháp tổng hợp (kết hợp các cách trên) 2. Phân dạng bài toán hình phẳng Oxy + Phần I. Các bài toán về tam giác + Phần II. Các bài toán về tứ giác + Phần III. Các bài toán về đường tròn + Phần phụ trợ tham khảo 3. Trích đề thi thử mới nhất 2016

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Ba đường Conic - Đặng Thành Nam
Tài liệu gồm 12 trang tuyển chọn và giải chi tiết các bài toán phương pháp tọa độ trong mặt phẳng hay về chủ đề ba đường Conic. Nội dung tài liệu gồm các phần: A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ B. BÀI TẬP MẪU – Gồm các bài toán điển hình được giải chi tiết C. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ D. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ HYPEBOL VÀ PARABOL [ads]
Hình học giải tích phẳng Oxy - Đặng Thành Nam
Tài liệu gồm 30 trang tuyển chọn và giải chi tiết các bài toán hình học giải tích trong mặt phẳng, tài liệu được biên soạn bởi thầy Đặng Thành Nam. Nội dung tài liệu gồm các phần: KIẾN THỨC CẦN NHỚ BÀI TOÁN VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ TAM GIÁC Cho tam giác vuông tại A chẳng hạn thì ta có vtAb.vtAC = 0. + Nếu đề bài cho phương trình đường cao Ax + By + C = 0 thì cạnh đối diện sẽ nhận véctơ u(A; B) làm một véc tơ chỉ phương, vậy nếu biết cạnh đối diện đi qua một điểm nữa thì ta viết được phương trình của cạnh đối diện. [ads] + Nếu đề bài cho phương trình của một hoặc hai đường trung tuyến thì ta tìm được trung điểm cạnh đối diện hoặc trọng tâm của tam giác. BÀI TOÁN VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ TỨ GIÁC BÀI TOÁN VỀ ĐƯỜNG THẲNG VỚI ĐƯỜNG TRÒN BÀI TẬP TỔNG HỢP
Chuyên đề Hình học giải tích phẳng - Lưu Huy Thưởng
Tài liệu gồm 43 trang phân dạng và tuyển chọn các bài toán thuộc chủ đề hình học giải tích phẳng trong chương trình Hình học 10 chương 3, tài liệu do thầy Lưu Huy Thưởng biên soạn. Tóm tắt lý thuyết và công thức giải Các dạng toán hình học giải tích phẳng §1. Phương trình đường thẳng Vấn đề 1. Lập phương trình đường thẳng Vấn đề 2. Các bài toán dựng tam giác Vấn đề 3. Vị trí tương đối của hai đường thẳng Vấn đề 4. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng Vấn đề 4. Góc giữa hai đường thẳng §2. Phương trình đường tròn Vấn đề 1. Xác định tâm và bán kính của đường tròn Vấn đề 2. Lập phương trình đường tròn Vấn đề 3. Vị trí tương đối của đường thẳng d và đường tròn (C) Vấn đề 4. Tiếp tuyến của đường tròn (C) [ads] §3. Elip Vấn đề 1. Xác định các yếu tố của Elip (E) Vấn đề 2. Lập phương trình chính tắc của Elip (E) Vấn đề 3. Tìm điểm trên Elip (E) thoả mãn điều kiện cho trước §4. Hypebol Vấn đề 1. Xác định các yếu tố của Hypebol (H) Vấn đề 2. Lập phương trình chính tắc của Hypebol (H) Vấn đề 3. Tìm điểm trên Hypebol (H) thoả mãn điều kiện cho trước §5. Parabol Vấn đề 1. Xác định các yếu tố của Parabol (P) Vấn đề 2. Lập phương trình chính tắc của Parabol (P) Vấn đề 3. Tìm điểm trên Parabol (P) thoả mãn điều kiện cho trước Bài tập có đáp số
285 câu trắc nghiệm hình học Oxy theo chủ đề có đáp án - Phạm Văn Huy
Tài liệu gồm 26 trang tuyển chọn 285 bài tập trắc nghiệm hình học Oxy có đáp án từ cơ bản đến nâng cao với nhiều dạng bài khác nhau. Trích một số nội dung trong tài liệu : + Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm A(-1;2) và song song với đường thẳng 5x – 13y – 31 = 0 + Cho 4 điểm A(4;-3), B(5;1), C(2;3), D(-2;2). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD. A. Trùng nhau B. Cắt nhau C. Song song D. Vuông góc nhau [ads] + Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O(0;0) và song song với đường thẳng có phương trình 6x – 4y + 1 = 0. A. 4x + 6y = 0 B. 3x – y – 1 = 0 C. 3x – 2y = 0 D. 6x – 4y – 1 = 0