Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tài liệu học tập môn Toán 9 tập 1 - Trần Công Dũng

Tài liệu gồm 59 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Công Dũng, bao gồm tóm tắt lý thuyết, phương pháp giải toán và bài tập luyện tập môn Toán 9 tập 1, theo định hướng đề thi của sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh. MỤC LỤC : Chương 1 Căn bậc hai, căn bậc ba 3. A Căn bậc hai 3. I Tóm tắt lý thuyết 3. II Phương pháp giải toán 3. B Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A2 = |A| 5. I Tóm tắt lí thuyết 5. II Phương pháp giải toán 5. + Dạng 1. Điều kiện để √A có nghĩa 5. + Dạng 2. Sử dụng hằng đẳng thức √A2 = |A| 5. + Dạng 3. Giải phương trình 6. III Bài tập tự luyện và nâng cao 6. C Liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương 8. I Tóm tắt lí thuyết 8. II Các dạng toán 8. III Bài tập tự luyện và nâng cao 9. D Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai 10. I Tóm tắt lí thuyết 10. II Các dạng toán 10. + Dạng 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào bên trong dấu căn 10. + Dạng 2. Khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn – Phép nhân liên hợp 11. III Bài tập rèn luyện 12. E Bài tập ôn chương 1 15. + Dạng 1. Rút gọn biểu thức số 15. + Dạng 2. Giải phương trình chứa căn thức đơn giản 16. + Dạng 3. Rút gọn biểu thức chứa căn thức 17. Chương 2 HÀM SỐ BẬC NHẤT 21. A Nhắc lại và bổ sung khái niệm về hàm số 21. I Tóm tắt lí thuyết 21. II Các dạng toán 21. + Dạng 1. Tìm giá trị của hàm số, biến số 21. + Dạng 2. Toán thực tế về hàm số 22. B Hàm số bậc nhất 24. I Tóm tắt lý thuyết 24. II Phương pháp giải toán 24. III Bài tập luyện tập 25. C Tương giao hai đường thẳng 27. I Tóm tắt lí thuyết 27. II Phương pháp giải toán 27. III Bài tập luyện tập 28. D Hệ số góc của đường thẳng 29. I Tóm tắt lí thuyết 29. II Phương pháp giải toán 29. + Dạng 1. Hệ số góc của đường thẳng 30. + Dạng 2. Lập phương trình đường thẳng biết hệ số góc 30. III Bài tập tự luyện 31. E Bài tập ôn chương 2 31. Chương 1 HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG 37. A Một số hệ thức về cạnh và đường cao của tam giác vuông 37. I Tóm tắt lí thuyết 37. II Phương pháp giải toán 37. + Dạng 1. Giải các bài toán định lượng 38. + Dạng 2. Giải các bài toán định tính 38. III Bài tập tự luyện 39. B Tỉ số lượng giác 41. I Tóm tắt lí thuyết 41. II Phương pháp giải toán 41. III Bài tập tự luyện 41. C Ứng dụng thực tế hệ thức lượng trong tam giác vuông 43. Chương 2 ĐƯỜNG TRÒN 49. A Sự xác định đường tròn 49. I Tóm tắt lí thuyết 49. B Đường kính và dây của đường tròn 50. C Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây 50. I Bài tập rèn luyện 50. D Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn – Dấu hiệu nhận biết đường tròn 52. I Tóm tắt lí thuyết 52.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Giải bài toán bằng cách lập phương trình - hệ phương trình
Tài liệu gồm 76 trang, hướng dẫn phương pháp giải bài toán bằng cách lập phương trình – hệ phương trình, giúp học sinh lớp 9 tham khảo khi học chương trình Toán 9 và ôn thi vào lớp 10 môn Toán. LOẠI 1 : BÀI TOÁN LIÊN QUAN TỚI DIỆN TÍCH, TAM GIÁC, TỨ GIÁC. A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT – PHƯƠNG PHÁP GIẢI I. Các bước giải Bước 1: Lập phương trình hoặc hệ phương trình: + Chọn ẩn, đơn vị cho ẩn, điều kiện thích hợp cho ẩn. + Biểu đạt các đại lượng khác theo ẩn (chú ý thống nhất đơn vị). + Dựa vào các dữ kiện, điều kiện của bài toán để lập phương trình hoặc hệ phương trình. Bước 2: Giải phương trình hoặc hệ phương trình. Bước 3: Nhận định, so sánh kết quả bài toán, dựa vào điều kiện tìm kết quả thích hợp, trả lời, nêu rõ đơn vị của đáp số. II. Các công thức liên quan + Diện tích tam giác vuông = nữa tích hai cạnh góc vuông. + Diện tích hình chữ nhật = dài nhân rộng. + Diện tích hình vuông = cạnh nhân cạnh. B. CÁC VÍ DỤ MẪU C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN D. BÀI TẬP VỀ NHÀ LOẠI 2 : BÀI TOÁN NĂNG SUẤT. A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT – PHƯƠNG PHÁP GIẢI I. Các bước giải Bước 1: Lập phương trình hoặc hệ phương trình: + Chọn ẩn, đơn vị cho ẩn, điều kiện thích hợp cho ẩn. + Biểu đạt các đại lượng khác theo ẩn (chú ý thống nhất đơn vị). + Dựa vào các dữ kiện, điều kiện của bài toán để lập phương trình hoặc hệ phương trình. Bước 2: Giải phương trình hoặc hệ phương trình. Bước 3: Nhận định, so sánh kết quả bài toán, tìm kết quả thích hợp, trả lời, nêu rõ đơn vị của đáp số. II. Các công thức liên quan N = 1/t; t = 1/N; CV = N.t. Trong đó: N: là năng suất làm việc; t: là thời gian hoàn thành công việc; 1: là công việc cần thực hiện; CV: số công việc thực hiện trong thời gian t. B. CÁC VÍ DỤ MẪU C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN D. BÀI TẬP VỀ NHÀ LOẠI 3 : BÀI TOÁN LIÊN QUAN TỚI CHUYỂN ĐỘNG. A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT – PHƯƠNG PHÁP GIẢI I. Các bước giải Bước 1: Lập phương trình hoặc hệ phương trình: + Chọn ẩn, đơn vị cho ẩn, điều kiện thích hợp cho ẩn. + Biểu đạt các đại lượng khác theo ẩn (chú ý thống nhất đơn vị). + Dựa vào các dữ kiện, điều kiện của bài toán để lập phương trình hoặc hệ phương trình. Bước 2: Giải phương trình hoặc hệ phương trình. Bước 3: Nhận định, so sánh kết quả bài toán tìm kết quả thích hợp, trả lời, nên rõ đơn vị của đáp số. II. Các công thức liên quan + Quãng đường = Vận tốc . Thời gian. + v_xuôi = v_thực + v_nước. + v_ngược = v_thực – v_nước. + v_xuôi – v_ngược = 2v_nước. B. CÁC VÍ DỤ MẪU C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN D. BÀI TẬP VỀ NHÀ LOẠI 4 : BÀI TOÁN LIÊN QUAN TỚI CÔNG VIỆC – NƯỚC CHẢY. A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT – PHƯƠNG PHÁP GIẢI I. Các bước giải Bước 1: Lập phương trình hoặc hệ phương trình: + Chọn ẩn, đơn vị cho ẩn, điều kiện thích hợp cho ẩn. + Biểu đạt các đại lượng khác theo ẩn (chú ý thống nhất đơn vị). + Dựa vào các dữ kiện, điều kiện của bài toán để lập phương trình hoặc hệ phương trình. Bước 2: Giải phương trình hoặc hệ phương trình. Bước 3: Nhận định, so sánh kết quả bài toán, tìm kết quả thích hợp, trả lời, nêu rõ đơn vị của đáp số. II. Các công thức liên quan + Quãng đường = Vận tốc . Thời gian. + v_xuôi = v_thực + v_nước. + v_ngược = v_thực – v_nước. + v_xuôi – v_ngược = 2v_nước. B. CÁC VÍ DỤ MẪU C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN D. BÀI TẬP VỀ NHÀ LOẠI 5 : CÁC BÀI TOÁN KHÁC. A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT – PHƯƠNG PHÁP GIẢI I. Các bước giải Bước 1: Lập phương trình hoặc hệ phương trình: + Chọn ẩn, đơn vị cho ẩn, điều kiện thích hợp cho ẩn. + Biểu đạt các đại lượng khác theo ẩn (chú ý thống nhất đơn vị). + Dựa vào các dữ kiện, điều kiện của bài toán để lập phương trình hoặc hệ phương trình. Bước 2: Giải phương trình hoặc hệ phương trình. Bước 3: Nhận định, so sánh kết quả bài toán, tìm kết quả thích hợp, trả lời, nêu rõ đơn vị của đáp số. II. Các lưu ý thêm + Toán nồng độ dung dịch: Biết rằng m lít chất tan trong M lít dung dịchthì nồng độ phàn trăm là m/M.100%. + Toán nhiệt lượng: m Kg nước giảm t0C thì toả ra một nhiệt lượng Q = m.t (Kcal). m Kg nước tăng t0C thì thu vào một nhiệt lượng Q = m.t (Kcal). + Toán lãi suất: 1 n A A r n với An: vốn sau n chu kỳ (năm, tháng, …); A: vốn ban đầu; n số chu kỳ (năm, tháng,…). B. CÁC VÍ DỤ MẪU C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN D. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Hàm số, đồ thị và sự tương giao - Dương Minh Hùng
Tài liệu gồm 28 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Dương Minh Hùng, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán về chủ đề hàm số, đồ thị và sự tương giao, giúp học sinh lớp 9 tham khảo khi học chương trình Toán 9 và ôn thi vào lớp 10 môn Toán. A. Tóm tắt lý thuyết I. Hàm số bậc nhất 1. Khái niệm hàm số bậc nhất. 2. Tính chất. 3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a khác 0). 4. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a khác 0). 5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng. 6. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b. 7. Một số phương trình đường thẳng đặc biệt. II. Hàm số bậc hai 1. Khái niệm hàm số bậc hai. 2. Tính chất 3. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a khác 0). 4. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a khác 0). 5. Quan hệ giữa Parabol y = ax2 (a khác 0) và đường thẳng y = mx + n (m khác  0). B. Phân dạng toán cơ bản Dạng toán 1. Vẽ đồ thị hàm số. Dạng toán 2. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và Parabol. Dạng toán 3. Tìm phương trình đường thẳng, phương trình Parabol. Dạng toán 4. Tìm điều kiện của tham số m thỏa mãn yêu cầu cho trước. C. Bài tập rèn luyện
Phương trình bậc hai, hệ thức Vi-ét và ứng dụng - Dương Minh Hùng
Tài liệu gồm 26 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Dương Minh Hùng, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán về chủ đề phương trình bậc hai, hệ thức Vi-ét và ứng dụng, giúp học sinh lớp 9 tham khảo khi học chương trình Toán 9 và ôn thi vào lớp 10 môn Toán. A. Tóm tắt lý thuyết 1. Công thức nghiệm. 2. Công thức nghiệm thu gọn. 3. Định lí Vi-ét. 4. Ứng dụng Vi-ét (nhẫm nghiệm đặc biệt của phương trình bậc hai). 5. Các ứng dụng vào giải toán chứa tham số. B. Phân dạng toán cơ bản Dạng 1. Giải phương trình quy về bậc nhất. Dạng 2. Giải phương trình bậc hai. Dạng 3. Tính giá trị biểu thức nghiệm dùng Vi-ét. Dạng 4. Toán tham số m với ứng dụng định lý Vi-ét. C. Bài tập rèn luyện
Các phép toán về căn thức - Dương Minh Hùng
Tài liệu gồm 19 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Dương Minh Hùng, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán về chủ đề căn thức, giúp học sinh lớp 9 tham khảo khi học chương trình Toán 9 và ôn thi vào lớp 10 môn Toán. A. Tóm tắt lý thuyết 1. Căn bậc hai số học. 2. Liên hệ giữa phép nhân với phép khai phương. 3. Liên hệ giữa phép chia với phép khai phương. 4. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. B. Phân dạng toán cơ bản Dạng 1. Tìm điều kiện để biểu thức có chứa căn thức có nghĩa. Dạng 2. Tính giá trị biểu thức chứa căn. Dạng 3. Rút gọn biểu thức chứa căn. Dạng 4. Rút gọn và tính giá trị biểu thức chứa căn. C. Bài tập rèn luyện