Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề cương Toán 10 học kì 2 năm 2023 - 2024 trường THPT chuyên Bảo Lộc - Lâm Đồng

giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề cương ôn tập môn Toán 10 cuối học kì 2 năm học 2023 – 2024 trường THPT chuyên Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng. PHẦN I : ĐẠI SỐ. A. LÝ THUYẾT. – Nắm vững lý thuyết và các dạng toán liên quan đến dấu của tam thức bậc hai và giải bất phương trình bậc hai một ẩn. – Nắm vững các khái niệm và các dạng bài tập liên quan đến Đại số tổ hợp: quy tắc cộng, quy tắc nhân, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, nhị thức Newton. – Nắm vững các khái niệm về phép thử, biến cố và xác suất của biến cố. B. BÀI TẬP. PHẦN II : HÌNH HỌC. A. LÝ THUYẾT. – Nắm vững các khái niệm về vectơ và các dạng bài tập về vectơ. – Nắm vững các khái niệm và các dạng bài tập liên quan đến phương trình đường thẳng. – Nắm vững các khái niệm và các dạng bài tập liên quan đến phương trình đường tròn. – Nắm vững các khái niệm và các dạng bài tập liên quan đến ba đường conic: elip, hyperbol, parabol trong mặt phẳng tọa độ. B. BÀI TẬP.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề cương ôn tập học kỳ 2 Toán 10 năm 2019 - 2020 trường THPT Kim Liên - Hà Nội
giới thiệu đến các em học sinh lớp 10 đề cương ôn tập học kỳ 2 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Kim Liên – Hà Nội, nhằm giúp các em ôn tập để chuẩn bị cho kỳ thi HK2 Toán 10 sắp tới. I. Nội dung kiến thức trọng tâm 1. Đại số: + Dấu của nhị thức bậc nhất, tam thức bậc hai và các ứng dụng: Giải bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn. Giải một số phương trình, bất phương trình tích, chứa ẩn ở mẫu, chứa dấu giá trị tuyệt đối (GTTĐ), chứa căn. Tam thức bậc hai không đổi dấu trên R. + Lượng giác: Giá trị lượng giác của một cung, giá trị lượng giác của cung góc có liên quan đặc biệt, các công thức lượng giác. 2. Hình học: + Phương tình đường thẳng, phương trình đường tròn và vận dụng vào giải các bài toán liên quan. II. Một số bài tập ôn luyện tham khảo Phần 1. Bài tập tự luận Toán 10. Phần 2. Bài tập trắc nghiệm Toán 10. Đề tham khảo: Đề thi học kì 2 Toán 10 năm học 2018 – 2019 trường THPT Kim Liên – Hà Nội.
Đề cương học kì 2 Toán 10 năm 2018 - 2019 trường Phan Huy Chú - Hà Nội
Đề cương học kì 2 Toán 10 năm học 2018 – 2019 trường PTTH Phan Huy Chú – Đống Đa – Hà Nội gồm 14 trang, đề cương liệt kê các chủ đề kiến thức Toán 10 học sinh cần ôn tập, đồng thời giới thiệu một số câu hỏi và bài toán trắc nghiệm và tự luận Toán 10 giúp học sinh tự rèn luyện để chuẩn bị bị cho kì thi học kì 2 Toán 10 sắp tới. Khái quát nội dung đề cương ôn tập học kì 2 Toán 10 năm học 2018 – 2019 trường PTTH Phan Huy Chú – Đống Đa – Hà Nội: A. NỘI DUNG ÔN TẬP I. Đại số : 1. Xét dấu nhị thức, tam thức bậc hai. 2. Cung và góc lượng giác. 3. Tính giá trị lượng giác một cung, một biểu thức lượng giác. 4. Vận dụng các công thức lượng giác vào bài toán rút gọn hay chứng minh các đẳng thức lượng giác. II. Hình học : 1. Phương trình đường thẳng, đường tròn, đường Elip. 2. Các phép biến hình: Tịnh tiến, Đối xứng trục, Đối xứng tâm. [ads] B. BÀI TẬP THAM KHẢO I. Trắc nghiệm : + Dấu tam thức bậc hai (30 câu hỏi và bài tập). + Cung – góc lượng giác. Công thức lượng giác (60 câu hỏi và bài tập). + Phương trình đường thẳng. Góc và khoảng cách (10 câu hỏi và bài tập). + Phương trình đường tròn (10 câu hỏi và bài tập). + Đường Elip (10 câu hỏi và bài tập). + Phép tịnh tiến (10 câu hỏi và bài tập). + Đối xứng trục (5 câu hỏi và bài tập). + Đối xứng tâm (5 câu hỏi và bài tập). II. Tự luận : Trích dẫn một số bài toán tự luận điển hình trong đề cương học kì 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Phan Huy Chú – Hà Nội: + Cho phương trình: (m – 5)x^2 – 4mx + m – 2 = 0 với giá nào của m thì: a. Phương trình có nghiệm. b. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu. c. Phương trình có hai nghiệm phân biệt. d. Có hai nghiệm dương phân biệt. + Chứng minh biểu thức lượng giác sau không phụ thuộc vào a, b. a) sin6a.cot3a – cos6a. b) (tana – tanb).cot(a – b) – tana.tanb. c) (cota/3 – tana/3).tan2a/3. + Cho biết trung điểm ba cạnh của một tam giác là M1(2;1); M2(5;3); M3(3;–4). Lập phương trình tổng quát của đường thẳng chứa mỗi cạnh của tam giác đó.
Sổ tay tra cứu nhanh kiến thức môn Toán 10 học kì 2 - Nguyễn Mạnh Cường
giới thiệu đến các em học sinh lớp 10 tài liệu sổ tay tra cứu nhanh kiến thức môn Toán 10 học kì 2 do thầy Nguyễn Mạnh Cường biên soạn, tài liệu tuyển tập lý thuyết, công thức và phương pháp giải một số dạng toán thường gặp trong chương trình Đại số 10 và Hình học 10, bổ trợ cho học sinh trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 2 Toán 10. Khái quát nội dung sổ tay tra cứu nhanh kiến thức môn Toán 10 học kì 2 – Nguyễn Mạnh Cường: PHẦN ĐẠI SỐ Chương IV . BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH I. BẤT ĐẲNG THỨC 1. Tính chất của bất đẳng thức. 2. Bất đẳng thức Cô si. 3. Bất đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối. 4. Một số bất đẳng thức thường dùng khác. II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 1. Dấu của nhị thức bậc nhất. 2. Bất phương trình bậc nhất. 3. Hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn. III. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn. 2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 1. Dấu của tam thức bậc hai. 2. Bất phương trình bậc hai một ẩn. 3. Một số phương trình và bất phương trình quy về bậc hai. Chương V . THỐNG KÊ I. KHÁI QUÁT II. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT III. BIỂU ĐỒ 1. Biểu đồ hình cột. 2. Biểu đồ đường gấp khúc. 3. Biểu đồ hình quạt. IV. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG V. SỐ TRUNG VỊ VI. MỐT VII. PHƯƠNG SAI VIII. ĐỘ LỆCH CHUẨN [ads] Chương VI . LƯỢNG GIÁC I. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 1. Công thức cơ bản. Hệ quả của công thức cơ bản. 2. Công thức cộng. Hệ quả của công thức cộng. 3. Công thức biến đổi tổng thành tích. 4. Công thức biến đổi theo f(x) = asinx + bcosx. 5. Công thức biến đổi theo tanx/2 = t. II. GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC ĐẶC BIỆT 1. Góc và cung lượng giác. 2. Giá trị của góc và cung lượng giác đặc biệt. 3. Giá trị lượng giác của các góc (cung) lượng giác đặc biệt. PHẦN HÌNH HỌC Chương III . PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG OXY I. HỆ TỌA TRỤC TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ OXY 1. Hệ trục tọa độ. 2. Tọa độ véc-tơ. 3. Tọa độ điểm. 4. Liên hệ giữa tọa độ véc-tơ và tọa độ điểm. II. ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ OXY 1. Véc-tơ pháp tuyến và véc-tơ chỉ phương của đường thẳng. 2. Các dạng phương trình của đường thẳng. 3. Cách viết nhanh phương trình của đường thẳng. 4. Vị trí tương đối giữa đường thẳng với điểm và đường thẳng. 5. Góc giữa hai đường thẳng. 6. Khoảng cách từ điểm tới đường thẳng. III. ĐƯỜNG TRÒN TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ OXY 1. Các dạng phương trình của đường tròn. 2. Cách viết nhanh phương trình của đường tròn. 3. Vị trí tương đối của đường tròn với điểm, đường thẳng và đường tròn. 4. Phương trình tiếp tuyến với đường tròn. IV. ELIP TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ OXY 1. Định nghĩa đường elip. 2. Phương trình chính tắc của elip. 3. Các thông tin của elip.
Đề cương học kì 2 Toán 10 năm 2018 - 2019 trường Chu Văn An - Hà Nội
Nhằm hỗ trợ các em học sinh lớp 10 trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 2 môn Toán 10, giới thiệu đến các em đề cương ôn tập học kì 2 Toán 10 năm học 2018 – 2019 trường THPT Chu Văn An – Hà Nội, đề cương được sử dụng cho học sinh các lớp 10 học theo chương trình cơ bản. Đề cương học kì 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Chu Văn An – Hà Nội gồm 04 trang tuyển chọn 06 đề minh họa kỳ thi HK2 Toán 10 năm học 2018 – 2019, các đề được biên soạn theo dạng tự luận với 05 bài toán mỗi đề, các đề có cấu trúc như sau: Câu 1. Giải và biện luận bất phương trình hoặc hệ bất phương trình. Câu 2. Giải các bất phương trình hoặc hệ bất phương trình. Câu 3. Bài toán cung và góc lượng giác, công thức lượng giác. Câu 4. Bài toán phương pháp tọa độ trong mặt phẳng. Câu 5. Chứng minh bất đẳng thức hoặc tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất. [ads] Trích dẫn nội dung đề cương học kì 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Chu Văn An – Hà Nội: + Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các đường thẳng d1: x = 1 – t, y = 2 + t và d2: 2x – 3y + 5 = 0 và điểm M (0;1). 1. Xác định toạ độ điểm E(xE;yE) thuộc d1 sao cho xE^2 + yE^2 đạt giá trị bé nhất. 2. Viết phương trình đường thẳng d3 đối xứng d1 qua d2. 3. Viết phương trình đường thẳng Δ cắt d1, d2 tại A, B sao cho tam giác MAB vuông cân tại M. 4. Lập phương trình đường tròn (C) có tâm M và cắt đường thẳng d2 tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho diện tích tam giác MPQ bằng 6/13. + Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu S = √3/36.(a + b + c)^2 (với a, b, c là 3 cạnh tam giác và S là diện tích tam giác ABC). + Cho f(x) = (m + 1)x^2 – 2(m + 1)x + 3m, m là tham số. 1.Xác định giá trị m sao cho f(x) ≤ 3 đúng với mọi x thuộc R. 2. Xác định giá trị m sao cho phương trình f(x) = -2 có hai nghiệm trái dấu.