Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Bài tập trắc nghiệm tích phân có đáp án và lời giải

Tài liệu gồm 163 trang tuyển chọn và phân dạng các bài tập trắc nghiệm tích phân có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh học tốt chương trình Giải tích 12 chương 3 và ôn thi THPT Quốc gia môn Toán. Mục lục tài liệu bài tập trắc nghiệm tích phân có đáp án và lời giải: Vấn đề 1 . Tích phân. Phần 1 . Câu hỏi và bài toán trắc nghiệm. + Dạng toán 1. Tính tích phân bằng cách áp dụng định nghĩa, tính chất và bảng nguyên hàm (Trang 1). + Dạng toán 2. Tích phân hàm phân thức hữu tỉ (Trang 9). + Dạng toán 3. Tích phân hàm chứa dấu căn thức (Trang 14). + Dạng toán 4. Tích phân hàm số lượng giác (Trang 15). + Dạng toán 5. Tích phân hàm số mũ và hàm số logarit (Trang 18). Phần 2 . Lời giải chi tiết. + Dạng toán 1. Tính tích phân bằng cách áp dụng định nghĩa, tính chất và bảng nguyên hàm (Trang 20). + Dạng toán 2. Tích phân hàm phân thức hữu tỉ (Trang 35). + Dạng toán 3. Tích phân hàm chứa dấu căn thức (Trang 48). + Dạng toán 4. Tích phân hàm số lượng giác (Trang 50). + Dạng toán 5. Tích phân hàm số mũ và hàm số logarit (Trang 58). Vấn đề 2 . Tích phân đổi biến số. Phần 1 . Câu hỏi và bài toán trắc nghiệm. + Dạng toán 1. Phương pháp tích phân đổi biến số dạng 1: hàm đa thức, hàm hữu tỉ, hàm vô tỉ, hàm lượng giác, hàm số mũ, hàm số logarit (Trang 62). + Dạng toán 2. Phương pháp tích phân đổi biến số dạng 2: dạng √(a^2 – x^2), dạng √(x^2 – a^2), dạng √(x^2 + a^2), dạng √((a + x)/(a – x)), dạng √((a – x)/(a + x)) (Trang 76). [ads] Phần 2 . Lời giải chi tiết. + Dạng toán 1. Phương pháp tích phân đổi biến số dạng 1: hàm đa thức, hàm hữu tỉ, hàm vô tỉ, hàm lượng giác, hàm số mũ, hàm số logarit (Trang 79). + Dạng toán 2. Phương pháp tích phân đổi biến số dạng 2: dạng √(a^2 – x^2), dạng √(x^2 – a^2), dạng √(x^2 + a^2), dạng √((a + x)/(a – x)), dạng √((a – x)/(a + x)) (Trang 123). Vấn đề 3 . Tích phân từng phần. Phần 1 . Câu hỏi và bài toán trắc nghiệm. + Dạng toán 1. Tích phân P(x).e^x (Trang 131). + Dạng toán 2. Tích phân P(x).sinx hoặc P(x).cosx (Trang 133). + Dạng toán 3. Tích phân P(x).lnx (Trang 134). Phần 2 . Lời giải chi tiết. + Dạng toán 1. Tích phân P(x).e^x (Trang 138). + Dạng toán 2. Tích phân P(x).sinx hoặc P(x).cosx (Trang 148). + Dạng toán 3. Tích phân P(x).lnx (Trang 151).

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Bài tập trắc nghiệm hình học Oxyz vận dụng cao
Tài liệu gồm 61 trang, tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm hình học Oxyz vận dụng cao, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 12 tham khảo khi học chương trình Toán 12 phần Hình học chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Không Gian. Phần 1. Các bài toán cơ bản ở mức vận dụng. Phần 2. Cực trị trong hình học Oxyz. Phần 3. Các bài toán về mặt cầu. Phần 4. Bài toán cực trị sử dụng tâm tỷ cự. Phần 5. Bài toán hỏi số mặt phẳng, số mặt cầu. Phần 6. Bài toán quỹ tích.
Các dạng bài tập phương pháp tọa độ trong không gian - Nguyễn Hoàng Việt
Tài liệu gồm 273 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Hoàng Việt, tuyển tập các dạng bài tập trắc nghiệm chủ đề phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz, giúp học sinh lớp 12 rèn luyện khi học chương trình Hình học 12 chương 3. 1 HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. 1. Bài toán liên quan đến véc-tơ và độ dài đoạn thẳng. 2. Bài toán liên quan đến trung điểm tọa độ trọng tâm. 3. Bài toán liên quan đến hai vé-tơ bằng nhau. 4. Hai véc-tơ cùng phương, ba điểm thẳng hàng. 5. Nhóm bài toán liên quan đến hình chiếu, điểm đối xứng của điểm lên trục, lên mặt phẳng tọa độ. 6. Nhóm bài toán liên quan đến tích vô hướng của hai véc-tơ. 7. Nhóm bài toán liên quan đến tích có hướng của hai véc-tơ. 8. Xác định các yếu tố cơ bản của mặt cầu. 9. Viết phương trình mặt cầu loại cơ bản. 2 PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG. 1. Véc-tơ pháp tuyến – Véc-tơ chỉ phương. 2. Phương trình tổng quát của mặt phẳng. 3. Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn. 4. Các mặt phẳng tọa độ (thiếu cái gì, cái đó bằng 0). 5. Khoảng cách. 6. Góc. 7. Vị trí tương đối. 8. Các trường hợp đặc biệt của mặt phẳng. 9. Xác định các yếu tố của mặt phẳng. 10. Khoảng cách, góc và vị trí tương đối. 11. Viết phương trình mặt phẳng (cần tìm một điểm đi qua + VTPT). 12. Viết phương trình mặt phẳng đi qua một điểm và có cặp véc-tơ chỉ phương. 13. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (Q). 14. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M và vuông góc với hai mặt phẳng (α), (β). 15. Viết phương trình mặt phẳng đoạn chắn. 16. Một số bài toán viết phương trình mật phẳng liên quan đến khoảng cách cơ bản. 17. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và qua giao tuyến của hai mặt phẳng (α), (β). 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG. 1. Kiến thức cơ bản cần nhớ. 2. Xác định các yếu tố cơ bản của đường thẳng. 3. Góc. 4. Khoảng cách. 5. Vị trí tương đối. 6. Viết phương trình đường thẳng. 7. Hình chiếu, điểm đối xứng và bài toán liên quan (vận dụng cao). 8. Bài toán cực trị và một số bài toán khác (vận dụng cao).
Bài tập phương pháp tọa độ trong không gian - Diệp Tuân
Tài liệu gồm 383 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Diệp Tuân, phân dạng toán và tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm – tự luận chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz, giúp học sinh rèn luyện khi học chương trình Hình học 12 chương 3 và ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán. BÀI 1 . HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ. + Dạng toán 1. Xác định tọa độ của điểm, tọa độ vectơ, tích vô hướng. + Dạng toán 2. Ứng dụng của tích có hướng. BÀI 2 . PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG. + Dạng toán 1. Lập phương trình mặt phẳng khi biết một điểm và một véc tơ pháp tuyến. + Dạng toán 2. Lập phương trình mặt phẳng khi biết một điểm, khoảng cách, góc và chưa có véc tơ pháp tuyến. + Dạng toán 3. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng, khoảng cách và góc của hai mặt phẳng. + Dạng toán 4. Tìm hình chiếu của điểm xuống mặt phẳng, tìm điểm đối xứng. + Dạng toán 5. Bài toán cực trị (giá trị lớn nhất và nhỏ nhất). BÀI 3 . PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG. + Dạng toán 1. Viết phương trình đường thẳng. + Dạng toán 2. Hình chiếu của điểm, của đường thẳng lên đường thẳng, mặt phẳng. + Dạng toán 3. Viết phương tình đường phân giác trong và ngoài của tam giác, của hai đường thẳng. + Dạng toán 4. Một số bài toán liên quan đến góc, khoảng cách và tương giao. BÀI 4 . PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU. + Dạng toán 1. Xác định tâm và bán kính mặt cầu cho trước. + Dạng toán 2. Viết phương trình mặt cầu thỏa mãn điều kiện cho trước. BÀI 5 . ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ.
Các dạng bài tập VDC phương pháp tọa độ trong không gian
Tài liệu gồm 65 trang, tóm tắt lý thuyết cơ bản cần nắm và hướng dẫn phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm vận dụng cao (VDC / nâng cao / khó) phương pháp tọa độ trong không gian, phù hợp với đối tượng học sinh khá – giỏi khi học chương trình Hình học 12 chương 3 và ôn thi điểm 8 – 9 – 10 trong kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Toán. Các dạng bài tập trắc nghiệm VDC phương pháp tọa độ trong không gian: CHỦ ĐỀ 1 . HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Dạng 1: Tìm tọa độ điểm, vectơ trong hệ trục Oxyz. Dạng 2: Tích có hướng. Dạng 3: Ứng dụng của tích có hướng để tính diện tích và thể tích. Dạng 4: Phương trình mặt cầu. CHỦ ĐỀ 2 . PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG. Dạng 1: Xác định vectơ pháp tuyến và viết phương trình mặt phẳng. Dạng 2: Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến mặt cầu. Dạng 3: Phương trình mặt phẳng đoạn chắn. Dạng 4: Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng. Dạng 5: Vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng. Dạng 6: Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng. Dạng 7: Góc giữa hai mặt phẳng. Dạng 8: Một số bài toán cực trị. CHỦ ĐỀ 3 . PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG. Dạng 1: Viết phương trình đường thẳng. Dạng 2: Viết phương trình đường thẳng bằng phương pháp tham số hóa. Dạng 3: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Dạng 4: Góc giữa hai đường thẳng. Dạng 5: Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng. Dạng 6: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. Dạng 7: Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. Dạng 8: Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Dạng 9: Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt cầu. Dạng 10: Một số bài toán cực trị.