Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề cuối kì 2 Toán 10 năm 2022 - 2023 trường THPT Mạc Đĩnh Chi - Gia Lai

giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Mạc Đĩnh Chi, tỉnh Gia Lai; đề thi cấu trúc 50% trắc nghiệm + 50% tự luận, thời gian làm bài 90 phút. Trích dẫn Đề cuối kì 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Mạc Đĩnh Chi – Gia Lai : + Một trườg cấp 3 của tỉnh Gia Lai có 9 giáo viên Toán gồm có 3 nữ và 6 nam, giáo viên Vật lý thì có 5 giáo viên nam. Tính xác suất khi chọn ra một đoàn thanh tra công tác ôn thi THPTQG gồm 3 người có đủ 2 môn Toán và Vật lý và phải có giáo viên nam và giáo viên nữ trong đoàn? + Để kiểm tra sản phẩm của một công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa nho và 3 hộp sữa dâu. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để phân tích mẫu. Tính xác suất để 3 hộp sữa được chọn đủ cả 3 loại. + Một người kĩ sư thiết kế một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 20m, chiều rộng là 15m. Trên một cạnh là chiều dài của khu vườn, người ta thiết kế một bồn hoa (như hình vẽ) là một nửa hình elip cách đều điểm đầu và điểm cuối của cạnh đó, chiều dài của bồn hoa là 14 m, khoảng cách từ điểm từ điểm cao nhất của elip so với cạnh thiết kế bồn hoa là 5 m. Người kĩ sư này tính toán trồng hoa trên bồn hoa hết 150.000 đồng/m2 và trồng cỏ trên phần diện tích còn lại của khu vườn hết 100.000 đồng/m2. Hỏi khu vườn được thiết kế hết bao nhiêu tiền trồng hoa và cỏ?

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề học kỳ 2 Toán 10 năm 2021 - 2022 trường Lương Ngọc Quyến - Thái Nguyên
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2021 – 2022 trường THPT Lương Ngọc Quyến, tỉnh Thái Nguyên; đề được biên soạn theo hình thức 70% trắc nghiệm + 30% tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề), đề thi có đáp án và lời giải chi tiết mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108. Trích dẫn đề học kỳ 2 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên : + Theo định nghĩa trong sách giáo khoa, quy ước chọn chiều dương của một đường tròn định hướng là A. Luôn ngược chiều quay kim đồng hồ. B. Không cùng chiều quay kim đồng hồ và cũng không ngược chiều quay kim đồng hồ. C. Luôn cùng chiều quay kim đồng hồ. D. Có thể cùng chiều quay kim đồng hồ mà cũng có thể là ngược chiều quay kim đồng hồ. + Theo định nghĩa trong sách giáo khoa, với hai điểm A B trên đường tròn định hướng ta có A. vô số cung lượng giác cố điểm đầu là A điểm cuối là B. B. đúng hai cung lượng giác cố điểm đầu là A điểm cuối là B. C. chỉ một cung lượng giác cố điểm đầu là A điểm cuối là B. D. đúng bốn cung lượng giác cố điểm đầu là A điểm cuối là B. + Cho bảng phân bố tần số sau : xi 1 2 3 4 5 6 Cộng ni 10 5 15 10 5 5 50 Mệnh đề đúng là A. Tần suất của số 4 là 20% B. Tần suất của số 5 là 90% C. Tần suất của số 5 là 45% D. Tần suất của số 2 là 20%.
Đề cuối học kì 2 Toán 10 năm 2021 - 2022 trường THPT Lê Lợi - Quảng Trị
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2021 – 2022 trường THPT Lê Lợi, tỉnh Quảng Trị; đề thi được biên soạn theo hình thức 70% trắc nghiệm + 30% tự luận, phần trắc nghiệm gồm 35 câu (chiếm 07 điểm), phần tự luận gồm 04 câu (chiếm 03 điểm), thời gian làm bài kiểm tra là 90 phút (không kể thời gian giao đề), đề thi có đáp án và lời giải chi tiết mã đề 192 293 391 490 589 688 787 886. Trích dẫn đề cuối học kì 2 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Lê Lợi – Quảng Trị : + Với hai điểm AB trên đường tròn định hướng, khẳng định nào sau đây đúng? A. Có vô số cung lượng giác có điểm đầu là A điểm cuối là B B. Chỉ có một cung lượng giác có điểm đầu là A điểm cuối là B C. Có đúng hai cung lượng giác có điểm đầu là A điểm cuối là B D. Có đúng bốn cung lượng giác có điểm đầu là A điểm cuối là B. + Cho bảng phân bố tần số của điểm thi môn Toán giữa kì của một lớp 10 như sau Điểm 2 3 5 6 8 9 Tần số 2 4 8 14 10 2 Mệnh đề đúng là: A. Tần suất của điểm 6 là 35%. B. Tần suất của điểm 8 là 30%. C. Tần suất của điểm 5 là 25%. D. Tần suất của điểm 2 là 10%. + Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho (C) là đường tròn đi qua điểm A(4;-2) và có tâm nằm trên đường thẳng d x y 3 0. Viết phương trình đường tròn (C) biết bán kính của đường tròn bằng 5.
Đề học kỳ 2 Toán 10 năm 2021 - 2022 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai - TP HCM
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2021 – 2022 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo hình thức tự luận, thời gian làm bài kiểm tra là 90 phút (không kể thời gian phát đề), đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Trích dẫn đề học kỳ 2 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai – TP HCM : + Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng x + y – 6 = 0 và ba điểm A(2;0), B(-2;0), C(1;2). a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua C và song song. b) Tìm tọa độ điểm M nằm trên đường thẳng sao cho MA MB lớn nhất. + Trong mặt phẳng Oxy viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm A(2;1), B(3;5) và có tâm nằm trên đường thẳng (D): x + y – 16 = 0. + Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E): 2 2 1 9 4 x y. Tính độ dài hai trục và tọa độ hai tiêu điểm của (E).
Đề cuối kỳ 2 Toán 10 năm 2021 - 2022 trường THPT Phan Đăng Lưu - TP HCM
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra, đánh giá cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2021 – 2022 trường THPT Phan Đăng Lưu, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo hình thức tự luận, thời gian làm bài kiểm tra là 90 phút (không kể thời gian phát đề), đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Trích dẫn đề cuối kỳ 2 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Phan Đăng Lưu – TP HCM : + Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(-4;5) và B(2;1). a) Viết phương trình tham số đường thẳng qua A nhận AB làm vectơ chỉ phương. b) Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn AB. + Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho đường thẳng 𝑑: 2𝑥 − 𝑦 + 5 = 0 và đường thẳng 𝛥: 3𝑥 + 4𝑦 + 1 = 0 a) Gọi 𝜑 là góc giữa đường thẳng d và đường thẳng. Tính 𝑐𝑜𝑠𝜑. b) Tính khoảng cách từ điểm 𝑀(0;1) đến đường thẳng. + Cho đường tròn 2 2 C x y x y 8 12 16 0 a) Tìm tâm và bán kính của đường tròn. b) Viết phương trình đường tròn đường kính AB với A B 1 5 5 3. c) Viết phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M trên C có tung độ bằng 0.