Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề thi HK2 Toán 10 năm 2018 - 2019 trường chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội

giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh đề thi HK2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội, kỳ thi nhằm kiểm tra chất lượng môn Toán của học sinh khối lớp 10 trong giai đoạn học kỳ 2 năm học 2018 – 2019. Đề thi HK2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội mã đề 214, đề được biên soạn theo dạng đề trắc nghiệm khách quan với 50 câu hỏi và bài toán, học sinh có 90 phút để hoàn thành bài thi học kỳ. Trích dẫn đề thi HK2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội : + Cho mẫu số liệu {x1, x2 … xn} có số trung bình x, mốt M0. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. ∑(xi – x) = 0, với i chạy từ 1 đến N. B. Mốt M0 là số liệu xuất hiện nhiều nhất trong mẫu. C. Số trung bình x có thể không là một giá trị trong mẫu số liệu. D. Mốt M0 luôn lớn hơn hoặc bằng số trung bình x. [ads] + Cho đường tròn (C): x^2 + y^2 + 2x + 4y – 31 = 0 có tâm I. Đường thẳng d thay đổi cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A, B với AB không là đường kính của đường tròn (C). Diện tích tam giác IAB có giá trị lớn nhất bằng? + Trên đường tròn lượng giác gốc A, bốn điểm chính giữa bốn cung phần tư thứ (I), (II), (II), (IV) biểu diễn các cung lượng giác có số đo nào sau đây?

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

10 đề ôn tập cuối học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán Cánh Diều (70% TN + 30% TL)
Nội dung 10 đề ôn tập cuối học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán Cánh Diều (70% TN + 30% TL) Bản PDF Tài liệu gồm 144 trang, tuyển tập 10 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 10 theo chương trình SGK Toán lớp 10 Cánh Diều; các đề được biên soạn theo hình thức 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận (theo điểm số), phần trắc nghiệm gồm 35 câu, phần tự luận gồm 04 câu, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 10 CÁNH DIỀU: V. Đại số tổ hợp. 1. Quy tắc cộng và quy tắc nhân. 2. Hoán vị, chỉnh hợp. 3. Tổ hợp. 4. Nhị thức Newton. VI. Một số yếu tố Thống kê và xác suất. 1. Số gần đúng và sai số. 2. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu. 3. Các số đặc trưng đo mức độ phân tán của mẫu số liệu. 4. Xác suất của biến cố. X. PP tọa độ trong mặt phẳng. 1. Tọa độ của véctơ. Biểu thức tọa độ các phép toán Vectơ. 2. PT đường thẳng trong mp tọa độ. 3. Vị trí tương đối và góc giữa 2 đường thẳng thẳng. Khoảng cách từ 1 đểm đến đường thẳng. 4. PT đường tròn trong mp tọa độ. 5. Ba đường Conic và ứng dụng. Lưu ý : – Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. – Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. – Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,20 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. Phần tự luận: Để được phong phú mình để nhiều lựa chọn: – Hai câu vận dụng mỗi câu 1,0 điểm ta chọn ở 1* sao cho 1 câu Đại Số và 1 câu Hình học. – Hai câu vận dụng cao mỗi câu 0,5 điểm ta chọn ở 1** sao cho 1 câu Đại Số và 1 câu Hình học.
Đề cuối học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2021 2022 trường THPT Võ Thành Trinh An Giang
Nội dung Đề cuối học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2021 2022 trường THPT Võ Thành Trinh An Giang Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 10 năm học 2021 – 2022 trường THPT Võ Thành Trinh, tỉnh An Giang; kỳ thi được diễn ra vào ngày 04 tháng 06 năm 2022. Trích dẫn đề cuối học kỳ 2 Toán lớp 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Võ Thành Trinh – An Giang : + . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(3; 2), B(−1; −1), C(−2; 4) và đường tròn (C ) : x2 + y2 − 2x + 4y − 4 = 0. 1 Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. 2 Viết phương trình đường tròn tâm C và đi qua B. 3 Gọi I là tâm của đường tròn (C). Đường thẳng ∆: x − y − 6 = 0 cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt J, K. Tính diện tích của tam giác I JK. + Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : 2x − 2y + 3 = 0 và d′: x − y + 3 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hai đường thẳng d và d′ song song nhau. B. Hai đường thẳng d và d′ cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. C. Hai đường thẳng d và d′ trùng nhau. D. Hai đường thẳng d và d′ vuông góc nhau. + Cho nhị thức bậc nhất f(x) = x + 4. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. f(−1) > f(1). B. Nghiệm của phương trình f(x) = 0 là x = 4. C. f(x) > 0 với mọi x ∈ (−4; +∞). D. f(x) < 0 với mọi x ∈ (−∞; 4).
Đề học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2021 2022 trường Trung học Thực hành ĐHSP TP HCM
Nội dung Đề học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2021 2022 trường Trung học Thực hành ĐHSP TP HCM Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 10 năm học 2021 – 2022 trường Trung học Thực hành ĐHSP, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề tự luận 100%, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề). Trích dẫn đề kiểm tra học kì 2 Toán lớp 10 năm 2021 – 2022 trường Trung học Thực hành ĐHSP – TP HCM : + Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường tròn (C) có tâm I (2;-3) và tiếp xúc với đường thẳng 3 4 2 0 x y. + Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (T) có phương trình 2 2 T x y x y 12 6 43 0. Viết phương trình tiếp tuyến (d) của (T) biết (d) song song với đường thẳng d x y 7 2 0. + Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của elip (E) biết (E) có tiêu cự bằng 8 và đi qua điểm M 15 1.
Đề kiểm tra học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2021 2022 trường Phổ thông Năng khiếu TP HCM
Nội dung Đề kiểm tra học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2021 2022 trường Phổ thông Năng khiếu TP HCM Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 10 năm học 2021 – 2022 trường Phổ thông Năng khiếu, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề tự luận 100%, thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian phát đề). Trích dẫn đề kiểm tra học kì 2 Toán lớp 10 năm 2021 – 2022 trường Phổ thông Năng khiếu – TP HCM : + Chứng minh 3 3 1 cos sin sin cos sin 4 4 x x x x x. + Cho đường thẳng d x y 1 0 và điểm A(1;-2). a) Gọi B là điểm nằm trên d có tung độ dương thỏa AB = 4. Tìm tọa độ B. b) Viết phương trình đường tròn (T) có tâm A và (T) tiếp xúc với d. c) Viết phương trình tiếp tuyến của (T) tại C với C là giao điểm của (T) với trục Ox và C có hoành độ dương. + Cho elip 2 2 E x y 9 16 144. a) Xác định tọa độ các đỉnh A1 A2 B1 B2 và tiêu điểm F1 F2. b) Tìm tọa độ M thuộc (E) sao cho 2MF MF.