Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Bất phương trình lôgarit chứa tham số

Tài liệu gồm 20 trang, được biên soạn bởi quý thầy, cô giáo Nhóm Toán VDC & HSG THPT, hướng dẫn phương pháp giải bài toán Bất phương trình lôgarit chứa tham số; đây là dạng toán thường gặp trong chương trình Toán 12 phần Giải tích chương 2. Bài toán: Tìm m để bất phương trình f x m 0 hoặc f x m 0 có nghiệm trên D? PHƯƠNG PHÁP: Bước 1. Tách tham số m ra khỏi x và đưa BPT về dạng A m f x hoặc A m f x. Bước 2. Khảo sát sự biến thiên và dựa vào bảng biến thiên xác định các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm. Lưu ý: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên D. Trong trường hợp tồn tại max x f x D và min x f x D thì ta có: Bất phương trình A m f x có nghiệm trên max x A m f x D D. Bất phương trình A m f x có nghiệm trên min x A m f x D D. Bất phương trình A m f x nghiệm đúng min x x A m f x D D. Bất phương trình A m f x nghiệm đúng max x x A m f x D D. Nếu 2 f x ax bx c a 0 thì 0 0 a f x x. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 2 2 2 2 log 7 7 log 4 x mx x m nghiệm đúng với mọi giá trị thực của x? Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc 2021 2021 sao cho bất phương trình 2 2 2 3log 2 12log 1 0 x x m nghiệm đúng với mọi x trên khoảng. Tính số phần tử của tập hợp S. Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 2 ln 4 3 log x x m có đúng 3 nghiệm nguyên. Vậy tổng phần tử của S là?

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Chuyên đề trắc nghiệm bất phương trình mũ
Tài liệu gồm 18 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề bất phương trình mũ, có đáp án và lời giải chi tiết; hỗ trợ học sinh lớp 12 trong quá trình học tập chương trình Toán 12 phần Giải tích chương 2. I. QUY TẮC XÉT DẤU VÀ CÁC BẤT PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN ĐÃ HỌC. 1. Quy tắc xét dấu biểu thức. 2. Các dạng bất phương trình cơ bản đã học. II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ CƠ BẢN. III. MỘT SỐ DẠNG TOÁN VỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH THƯỜNG GẶP. + Dạng 1: Phương pháp đưa về cùng cơ số. + Dạng 2: Phương pháp logarit hóa. + Dạng 3: Phương pháp đặt ẩn phụ. + Dạng 4: Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số, phương pháp phân tích nhân tử, phương pháp đánh giá. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Chuyên đề trắc nghiệm phương trình logarit
Tài liệu gồm 41 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề phương trình logarit, có đáp án và lời giải chi tiết; hỗ trợ học sinh lớp 12 trong quá trình học tập chương trình Toán 12 phần Giải tích chương 2. DẠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN. DẠNG 2. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ. DẠNG 3. PHƯƠNG PHÁP MŨ HÓA. DẠNG 4: PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ, ĐÁNH GIÁ. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Chuyên đề trắc nghiệm phương trình mũ
Tài liệu gồm 26 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề phương trình mũ, có đáp án và lời giải chi tiết; hỗ trợ học sinh lớp 12 trong quá trình học tập chương trình Toán 12 phần Giải tích chương 2. I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM 1. Phương trình mũ cơ bản. 2. Các phương pháp giải phương trình mũ. II. CÁC DẠNG TOÁN TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Phương pháp 1. Đưa về cùng cơ số. Phương pháp 2. Lấy logarit hai vế phương trình (logarit hóa). Phương pháp 3. Đặt ẩn phụ. Phương pháp 4. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số, phương pháp phân tích nhân tử, phương pháp đánh giá. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Chuyên đề trắc nghiệm hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit
Tài liệu gồm 52 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit, có đáp án và lời giải chi tiết; hỗ trợ học sinh lớp 12 trong quá trình học tập chương trình Toán 12 phần Giải tích chương 2. I. HÀM SỐ LŨY THỪA. 1. Định nghĩa. 2. Tập xác định. 3. Đạo hàm. 4. Tính chất của hàm số lũy thừa trên khoảng (0;+∞). 5. Đồ thị hàm số lũy thừa y = x^a trên khoảng (0;+∞). II. HÀM SỐ MŨ. 1. Định nghĩa. 2. Tập xác định. 3. Đạo hàm. 4. Đồ thị hàm số y = a^x. III. HÀM SỐ LOGARIT. 1. Định nghĩa. 2. Tập xác định. 3. Đạo hàm. 4. Tính chất. 5. Đồ thị hàm số y = loga x. CÁC DẠNG TOÁN: + Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. + Dạng 2. Tính đạo hàm của hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. + Dạng 3. Tính đơn điệu và cực trị của hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. + Dạng 4. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. + Dạng 5. Đồ thị hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. + Dạng 6. Một số bài toán nâng cao về hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN.