Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề tuyển sinh lớp 10 THPT năm 2019 - 2020 môn Toán sở GDĐT Đồng Tháp

Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 khối Trung học Phổ thông do sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Tháp tổ chức là một trong những kỳ thi quan trọng bậc nhất trong quá trình học tập của học sinh tỉnh nhà, đánh dấu quá trình tốt nghiệp khối Trung học Cơ sở và là căn cứ để xét tuyển các em vào các trường Trung học Phổ thông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Một trong những môn thi rất quan trọng và bắt buộc trong kỳ thi này chính là môn Toán. Để quý thầy, cô giáo, quý vị phụ huynh và các em học sinh tham khảo, THCS. giới thiệu nội dung đề thi và lời giải chi tiết đề thi tuyển sinh vào lớp 10 hệ THPT năm học 2019 – 2020 môn Toán sở GD&ĐT Đồng Tháp, kỳ thi được diễn ra vào ngày …/06/2019. Trích dẫn đề tuyển sinh lớp 10 THPT năm 2019 – 2020 môn Toán sở GD&ĐT Đồng Tháp : + Chiều cao trung bình của 40 học sinh lớp 9A là 1,628 m. Trong đó chiều cao trung bình của học sinh nam là 1,64m và chiều cao trung bình của học sinh nữ là 1,61m. Tính số học sinh nam, số học sinh nữ của lớp 9A. [ads] + Người ta muốn tạo một cái khuôn đúc dạng hình trụ, có chiều cao bằng 16 cm, bán kính đáy bằng 8cm, mặt đáy trên lõm xuống dạng hình nón và khoảng cách từ đỉnh hình nón đến mặt đáy dưới hình trụ bằng 10cm (như hình vẽ bên). Tính diện tích toàn bộ mặt khuôn (lấy π = 3,14 ). + Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng (x): y = 6x + b và parabol (P): y = ax^2 (a khác 0). a) Tìm giá trị của b để đường thẳng (d) đi qua điểm M(0;9). b) Với b tìm được, tìm giá trị cảu a để (d) tiếp xúc với (P).

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề vào 10 môn Toán (chuyên Tin) 2022 - 2023 trường chuyên Hùng Vương - Phú Thọ
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (dành cho thí sinh thi chuyên Tin) năm học 2022 – 2023 trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Phú Thọ; đề thi gồm 01 trang với 05 bài toán hình thức tự luận, thời gian làm bài 150 phút (không kể thời gian phát đề), đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Trích dẫn đề vào 10 môn Toán (chuyên Tin) 2022 – 2023 trường chuyên Hùng Vương – Phú Thọ : + Cho hai số thực a b phân biệt. Quanh đường tròn viết n số thực đôi một khác nhau 3 n sao cho mỗi số bằng tổng của hai số đứng liền kề nó. Tìm n và các số được viết nếu hai số đầu tiên được viết lần lượt là a và b. + Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có đường cao 1 AA đường trung tuyến BB1 và đường phân giác trong 1 CC. Gọi DEF lần lượt là giao điểm của 11 1 AA BB CC với (O). Biết ABC 111 là tam giác đều. a) Chứng minh rằng tam giác ABC đều. b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng CE N là trung điểm của đoạn thẳng CD I là giao điểm của AN và FM. Tính AIF. c) Tia CI cắt AF và (O) lần lượt tại J và K. Chứng minh rằng I là trung điểm của CK. Tính tỉ số JA JF. + Chứng minh rằng nếu m n là hai số tự nhiên thỏa mãn 2 2 2022 2023 mm nn thì 2022 1 m n là số chính phương.
Đề vào 10 môn Toán (chuyên Toán) 2022 - 2023 trường chuyên Hùng Vương - Phú Thọ
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (dành cho thí sinh thi chuyên Toán) năm học 2022 – 2023 trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Phú Thọ; đề thi gồm 01 trang với 05 bài toán hình thức tự luận, thời gian làm bài 150 phút (không kể thời gian phát đề), đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Trích dẫn đề vào 10 môn Toán (chuyên Toán) 2022 – 2023 trường chuyên Hùng Vương – Phú Thọ : + Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A 146 2022. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên trục Ox. Tìm số điểm nguyên nằm trong tam giác OAH. (Điểm nguyên là điểm có hoành độ và tung độ là các số nguyên). + Cho hai đường tròn O R và O R; cắt nhau tại hai điểm A và B (R R và O O thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ AB). Đường thẳng AO cắt O và O lần lượt tại C và M, đường thẳng AO cắt O và O lần lượt tại N và D (C D M N khác A). Gọi K là trung điểm của CD H; là giao điểm của CN và DM. a) Chứng minh rằng năm điểm M N O K B cùng thuộc một đường tròn. b) Gọi I là đường tròn ngoại tiếp tam giác HCD; E là điểm đối xứng của C qua B; P là giao điểm của AE và HD F; là giao điểm của BH với I (F khác H); Q là giao điểm của CF với BP. Chứng minh rằng BP BQ. c) Chứng minh rằng IBP 90. + Cho n là số nguyên dương sao cho 4 13 n và 5 16 n là các số chính phương. Chứng minh rằng 2023 45 n chia hết cho 24.
Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2022 - 2023 sở GDĐT Hưng Yên
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán (chuyên) năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên (đề thi dành cho thí sinh dự thi vào các lớp chuyên Toán và chuyên Tin học); đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Trích dẫn đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Hưng Yên : + Cho ABC nhọn AB AC nội tiếp đường tròn O. Hai đường cao BE, CF cắt nhau tại H. Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng EF và BC. a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp, từ đó suy ra KF.KE = KB.KC. b) Đường thẳng AK cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là M (M khác A). Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Chứng minh ba điểm M, H, I thẳng hàng. + Một chi tiết máy gồm hai nửa hình cầu bằng nhau và một hình trụ (hình vẽ). Hãy tính thể tích của chi tiết máy đó theo các kích thước cho trên hình vẽ. + Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol 2 P y x và đường thẳng 1 5 d y m x m. Tìm giá trị của tham số m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt 1 1 A x y 2 2 B x y sao cho 1 2 x x là các số nguyên.
Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2022 - 2023 sở GDĐT Hậu Giang
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT & THPT chuyên môn Toán năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang; đề thi gồm 02 trang với 08 câu trắc nghiệm (20% tổng số điểm) và 05 câu tự luận (80% tổng số điểm), thời gian làm bài 90 phút (không tính thời gian phát đề), đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Trích dẫn đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Hậu Giang : + Cho đường tròn O có bán kính R 3 và điểm M sao cho OM R 2. Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA MB tới O với A và B là hai tiếp điểm. c) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp. Tính diện tích S của tứ giác MAOB. d) Lấy điểm C trên đường tròn O sao cho tam giác ABC nhọn AB AC và có các đường cao BE CF. Gọi H là trực tâm tam giác ABC và N J lần lượt là trung điểm của BC AH. Chứng minh tứ giác AJNO là hình bình hành và JEN 90. + Tính chu vi của đường tròn ngoại tiếp tam giác, biết tam giác ABC vuông tại A và BC a 6. + Cho hình thang có đáy lớn BC đáy nhỏ AD AD BC cm AC cm 10 5 2 và ACB 45. Tính diện tích S của hình thang đã cho.