Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề thi học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2018 2019 trường THPT Vinh Lộc TT Huế

Nội dung Đề thi học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2018 2019 trường THPT Vinh Lộc TT Huế Bản PDF Vừa qua, trường THPT Vinh Lộc (huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế) đã tổ chức kỳ thi học kỳ 2 môn Toán lớp 10 năm học 2018 – 2019, nhằm kiểm tra đánh giá chất lượng học tập môn Toán của học sinh khối 10 trong học kỳ vừa qua, để làm cơ sở cho công tác đánh giá, xếp loại học lực môn Toán. Đề thi học kỳ 2 Toán lớp 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Vinh Lộc – TT Huế gồm 4 mã đề A – B – C – D, đề được biên soạn theo hình thức kết hợp giữa trắc nghiệm khách quan và tự luận theo tỉ lệ điểm 8:2, phần trắc nghiệm gồm 40 câu, phần tự luận gồm 2 câu, tổng thời gian học sinh làm bài là 90 phút, đề thi có đáp án phần trắc nghiệm và lời giải chi tiết phần tự luận. [ads] Trích dẫn đề thi học kỳ 2 Toán lớp 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Vinh Lộc – TT Huế : + Đường thẳng d: 2x – y = 2 chia mặt phẳng tọa độ thành hai miền I, II có bờ là đường thẳng d (hình vẽ bên). Xác định miền nghiệm của bất phương trình 2x – y ≥ 2. A. Nửa mặt phẳng I bỏ đi đường thẳng d. B. Nửa mặt phẳng I kể cả bờ d. C. Nửa mặt phẳng II kể cả bờ d. D. Nửa mặt phẳng II bỏ đi đường thẳng d. + Chọn điểm A(1;0) làm điểm đầu của cung lượng giác trên đường tròn lượng giác. Tìm điểm cuối M của cung lượng giác có số đo 27pi/4. A. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ III. B. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ IV. C. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ I. D. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ II. + Trên ngọn đồi có một cái tháp cao 100m (hình vẽ). Đỉnh tháp B và chân tháp C lần lượt nhìn điểm A ở chân đồi dưới các góc tương ứng bằng 30o và 60o so với phương thẳng đứng. Tính chiều cao AH của ngọn đồi.

Nguồn: sytu.vn

Đọc Sách

10 đề ôn tập cuối học kì 2 Toán 10 Cánh Diều (70% TN + 30% TL)
Tài liệu gồm 144 trang, tuyển tập 10 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 theo chương trình SGK Toán 10 Cánh Diều; các đề được biên soạn theo hình thức 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận (theo điểm số), phần trắc nghiệm gồm 35 câu, phần tự luận gồm 04 câu, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 10 CÁNH DIỀU: V. Đại số tổ hợp. 1. Quy tắc cộng và quy tắc nhân. 2. Hoán vị, chỉnh hợp. 3. Tổ hợp. 4. Nhị thức Newton. VI. Một số yếu tố Thống kê và xác suất. 1. Số gần đúng và sai số. 2. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu. 3. Các số đặc trưng đo mức độ phân tán của mẫu số liệu. 4. Xác suất của biến cố. X. PP tọa độ trong mặt phẳng. 1. Tọa độ của véctơ. Biểu thức tọa độ các phép toán Vectơ. 2. PT đường thẳng trong mp tọa độ. 3. Vị trí tương đối và góc giữa 2 đường thẳng thẳng. Khoảng cách từ 1 đểm đến đường thẳng. 4. PT đường tròn trong mp tọa độ. 5. Ba đường Conic và ứng dụng. Lưu ý : – Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. – Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. – Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,20 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. Phần tự luận: Để được phong phú mình để nhiều lựa chọn: – Hai câu vận dụng mỗi câu 1,0 điểm ta chọn ở 1* sao cho 1 câu Đại Số và 1 câu Hình học. – Hai câu vận dụng cao mỗi câu 0,5 điểm ta chọn ở 1** sao cho 1 câu Đại Số và 1 câu Hình học.
Đề cuối học kỳ 2 Toán 10 năm 2021 - 2022 trường THPT Võ Thành Trinh - An Giang
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2021 – 2022 trường THPT Võ Thành Trinh, tỉnh An Giang; kỳ thi được diễn ra vào ngày 04 tháng 06 năm 2022. Trích dẫn đề cuối học kỳ 2 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Võ Thành Trinh – An Giang : + . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(3; 2), B(−1; −1), C(−2; 4) và đường tròn (C ) : x2 + y2 − 2x + 4y − 4 = 0. 1 Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. 2 Viết phương trình đường tròn tâm C và đi qua B. 3 Gọi I là tâm của đường tròn (C). Đường thẳng ∆: x − y − 6 = 0 cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt J, K. Tính diện tích của tam giác I JK. + Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : 2x − 2y + 3 = 0 và d′: x − y + 3 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hai đường thẳng d và d′ song song nhau. B. Hai đường thẳng d và d′ cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. C. Hai đường thẳng d và d′ trùng nhau. D. Hai đường thẳng d và d′ vuông góc nhau. + Cho nhị thức bậc nhất f(x) = x + 4. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. f(−1) > f(1). B. Nghiệm của phương trình f(x) = 0 là x = 4. C. f(x) > 0 với mọi x ∈ (−4; +∞). D. f(x) < 0 với mọi x ∈ (−∞; 4).
Đề học kì 2 Toán 10 năm 2021 - 2022 trường Trung học Thực hành ĐHSP - TP HCM
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2021 – 2022 trường Trung học Thực hành ĐHSP, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề tự luận 100%, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề). Trích dẫn đề kiểm tra học kì 2 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường Trung học Thực hành ĐHSP – TP HCM : + Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường tròn (C) có tâm I (2;-3) và tiếp xúc với đường thẳng 3 4 2 0 x y. + Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (T) có phương trình 2 2 T x y x y 12 6 43 0. Viết phương trình tiếp tuyến (d) của (T) biết (d) song song với đường thẳng d x y 7 2 0. + Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của elip (E) biết (E) có tiêu cự bằng 8 và đi qua điểm M 15 1.
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 10 năm 2021 - 2022 trường Phổ thông Năng khiếu - TP HCM
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2021 – 2022 trường Phổ thông Năng khiếu, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề tự luận 100%, thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian phát đề). Trích dẫn đề kiểm tra học kì 2 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường Phổ thông Năng khiếu – TP HCM : + Chứng minh 3 3 1 cos sin sin cos sin 4 4 x x x x x. + Cho đường thẳng d x y 1 0 và điểm A(1;-2). a) Gọi B là điểm nằm trên d có tung độ dương thỏa AB = 4. Tìm tọa độ B. b) Viết phương trình đường tròn (T) có tâm A và (T) tiếp xúc với d. c) Viết phương trình tiếp tuyến của (T) tại C với C là giao điểm của (T) với trục Ox và C có hoành độ dương. + Cho elip 2 2 E x y 9 16 144. a) Xác định tọa độ các đỉnh A1 A2 B1 B2 và tiêu điểm F1 F2. b) Tìm tọa độ M thuộc (E) sao cho 2MF MF.