Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Toàn cảnh đề chính thức và đề minh họa THPT 2020 môn Toán của Bộ GDĐT

Tài liệu gồm 198 trang, được biên soạn bởi quý thầy, cô giáo Nhóm Word Và Biên Soạn Tài Liệu Toán, phân loại và hướng dẫn giải các câu hỏi và bài toán trong đề chính thức và đề minh họa THPT 2020 môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mục lục tài liệu toàn cảnh đề chính thức và đề minh họa THPT 2020 môn Toán của Bộ GD&ĐT: 1. PHÉP ĐẾM (QUY TẮC CỘNG – QUY TẮC NHÂN). 2. HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP. 2.1 Đếm số (chỉ dùng một loại P hoặc A hoặc C). 2.2 Chọn người, vật. 3. XÁC SUẤT. 4. CẤP SỐ CỘNG. 5. CẤP SỐ NHÂN. 6. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC MẶT PHẲNG. 6.1 Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. 6.2 Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. 7. KHOẢNG CÁCH. 7.1 Từ chân H của đường cao đến mặt phẳng cắt đường cao. 7.2 Từ điểm M (khác H) đến mặt phẳng cắt đường cao. 7.3 Hai đường chéo nhau (vẽ đoạn vuông góc chung). 7.4 Hai đường chéo nhau (mượn mặt phẳng). 8. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ. 8.1 Xét tính đơn điệu của hàm số (biết đồ thị, bảng biến thiên của y). 8.2 Điều kiện để hàm số bậc ba đơn điệu trên khoảng K. 8.3 Điều kiện để hàm số nhất biến đơn điệu trên khoảng K. 8.4 Đơn điệu liên quan hàm hợp, hàm ẩn. 8.5 Ứng dụng tính đơn điệu vào PT – BPT – HPT – BĐT. 9. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ. 9.1 Tìm cực trị của hàm số cho bởi công thức của y, y’. 9.2 Tìm cực trị, điểm cực trị, số điểm cực trị (khi biết đồ thị, bảng biến thiên của y). 9.3 Tìm cực trị, điểm cực trị, số điểm cực trị (khi biết đồ thị, bảng xét dấu của y’). 9.4 Cực trị liên quan hàm hợp, hàm ẩn. 9.5 Cực trị liên quan hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối. 10. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ. 10.1 GTLN – GTNN của f(x) trên đoạn [a;b] biết biểu thức f(x). 10.2 Tìm m để hàm số f(x) có GTLN – GTNN thỏa mãn điều kiện cho trước. 10.3 GTLN – GTNN hàm nhiều biến dạng khác. 11. TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ. 11.1 Tiệm cận đồ thị hàm số phân thức hữu tỷ, không chứa tham số. 11.2 Tiệm cận đồ thị hàm số f(x) dựa vào bảng biến thiên không tham số. 12. ĐỌC ĐỒ THỊ – BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ. 12.1 Nhận dạng các hàm số thường gặp (biết đồ thị, bảng biến thiên). 12.2 Xét dấu hệ số của biểu thức (biết đồ thị, bảng biến thiên). 12.3 Đọc đồ thị của đạo hàm (các cấp. 12. TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ. 12.1 Tìm toạ độ (đếm) giao điểm. 12.2 Đếm số nghiệm phương trình cụ thể (cho đồ thị, bảng biến thiên). 12.3 Tương giao liên quan hàm hợp, hàm ẩn. 12.4 Điều kiện để f(x) = g(m) có n nghiệm (chứa GTTĐ). 12.5 Điều kiện để f(x) = g(m) có n nghiệm thuộc K (không GTTĐ). 13. MŨ – LŨY THỪA. 13.1 Kiểm tra quy tắc biến đổi lũy thừa, tính chất. 13.2 Tính toán, rút gọn các biểu thức có chứa biến(a, b, c, x, y, . . .). 14. LOGARIT. 14.1 Câu hỏi lý thuyết và tính chất. 14.2 Biến đổi các biểu thức logarit liên quan a, b, x, y. 14.3 Tính giá trị các biểu thức logarit không dùng BĐT. 14.4 Dạng toán khác về logarit. 15. HÀM SỐ MŨ – LOGARIT. 15.1 Tập xác định liên quan hàm số mũ, hàm số logarit. 15.2 Đạo hàm liên quan hàm số mũ, hàm số logarit. 15.3 Đồ thị liên quan hàm số mũ, logarit. 15.4 Câu hỏi tổng hợp liên quan hàm số lũy thừa, mũ, logarit. 15.5 Bài toán lãi suất. 15.6 Bài toán tăng trưởng. 15.6 Hàm số mũ,logarit chứa tham số. 15.6 GTLN – GTNN liên quan hàm mũ, hàm logarit(nhiều biến). 16. PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ. 16.1 PT – BPT mũ cơ bản, gần cơ bản (không tham số). 16.2 Phương pháp đưa về cùng cơ số (không tham số). 16.3 Phương pháp hàm số, đánh giá (không tham số). 17. PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT. 17.1 Câu hỏi lý thuyết. 17.2 PT – BPT logarit cơ bản, gần cơ bản (không tham số). 17.3 Phương pháp đưa về cùng cơ số (không tham số). 17.4 Phương pháp phân tích thành nhân tử (không tham số). 17.5 Phương pháp hàm số, đánh giá (không tham số). 17.6 Phương trình logarit có chứa tham số. 17.7 Phương trình, bất phương trình tổ hợp cả mũ và logarit có tham số. 18. NGUYÊN HÀM. 18.1 Định nghĩa, tính chất của nguyên hàm. 18.2 Nguyên hàm của hàm số cơ bản, gần cơ bản. 18.3 Nguyên hàm phân thức. 18.4 Phương trình nguyên hàm từng phần. 18.5 Nguyên hàm kết hợp đổi biến và từng phần hàm xác định. 18.6 Nguyên hàm liên quan đến hàm ẩn. 19. TÍCH PHÂN. 19.1 Kiểm tra định nghĩa, tính chất của tích phân. 19.2 Tích phân cơ bản, kết hợp tính chất. 19.3 Phương pháp tích phân từng phần hàm xác định. 19.4 Kết hợp đổi biến và từng phần tính tích phân hàm xác định. 19.5 Tích phân liên quan đến phương trình hàm ẩn. 20. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN. 20.1 Xác định công thức tính diện tích, thể tích dựa vào đồ thị. 20.2 Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm xác định. 20.3 Thể tích giới hạn bởi các đồ thị (tròn xoay) hàm xác định. 21. KHÁI NIỆM SỐ PHỨC. 21.1 Các yếu tố và thuộc tính cơ bản của số phức. 22. CÁC PHÉP TOÁN SỐ PHỨC. 22.1 Thực hiện các phép toán cơ bản về số phức. 22.2 Xác định các yếu tố của số phức (phần thực, ảo, mô đun, liên hợp) qua các phép toán. 22.3 Giải phương trình bậc nhất theo z (và z liên hợp). 23. BIỂU DIỄN HÌNH HỌC CỦA SỐ PHỨC. 23.1 Câu hỏi lý thuyết, biểu diễn hình học của số phức. 23.2 Tập hợp điểm biểu diễn là đường tròn, hình tròn. 24. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC. 24.1 Tính toán biểu thức nghiệm. 24.1 Các bài toán biểu diễn hình học nghiệm của phương trình. 24.1 Các bài toán khác về phương trình. 25. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP. 25.1 Câu hỏi dạng lý thuyết (công thức V, h, B). 25.2 Thể tích khối chóp đều. 25.3 Thể tích khối chóp khác. 25.4 Tỉ số thể tích trong khối chóp. 26. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ – ĐA DIỆN KHÁC. 26.1 Câu hỏi dạng lý thuyết(Công thức V, h, B). 26.2 Thể tích khối lập phương, khối hộp chữ nhật. 26.3 Thể tích khối lăng trụ đều. 26.4 Thể tích khối đa diện phức tạp. 27. KHỐI NÓN. 27.1 Câu hỏi lý thuyết về khối nón. 27.1 Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích (liên quan) khối nón khi biết các dữ kiện cơ bản. 28. KHỐI TRỤ. 28.1 Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích (liên quan) khối trụ khi biết các dữ kiện cơ bản. 28.2 Bài toán thực tế về khối trụ. 29. KHỐI CẦU. 29.1 Câu hỏi chỉ liên quan đến biến đổi V, S, R. 29.2 Khối cầu nội – ngoại tiếp, liên kết khối đa diện. 29.3 Bài toán tổng hợp về khối nón, khối trụ, khối cầu. 30. TỌA ĐỘ ĐIỂM – VECTƠ. 30.1 Hình chiếu của điểm lên các trục tọa độ, lên các mặt phẳng tọa độ và điểm đối xứng của nó. 31. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU. 31.1 Tìm tâm và bán kính, điều kiện xác định mặt cầu. 32.1 Điểm thuộc mặt cầu thoả điều kiện. 32. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG. 32.1 Tìm VTPT, các vấn đề về lý thuyết. 32.2 Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng. 32.3 Phương trình mặt phẳng qua một điểm, dễ tìm VTPT (không dùng tích có hướng). 33.4 Phương trình mặt phẳng qua một điểm, song song với một mặt phẳng. 33.5 Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn. 33.6 Phương trình mặt phẳng qua một điểm, vuông góc với đường thẳng. 33. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG. 33.1 Các câu hỏi chưa phân dạng. 33.2 Tìm VTCP, các vấn đề về lý thuyết. 33.3 Phương trình đường thẳng qua một điểm, dễ tìm VTCP (không dùng tích có hướng). 33.4 Phương trình đường thẳng qua một điểm, thoả điều kiện khác. 33.5 Toán GTLN – GTNN liên quan đến đường thẳng.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Bài toán thực tế và bài toán tối ưu min max Lê Viết Nhơn
Nội dung Bài toán thực tế và bài toán tối ưu min max Lê Viết Nhơn Bản PDF - Nội dung bài viết Bài toán thực tế và bài toán tối ưu min max Bài toán thực tế và bài toán tối ưu min max Trong tài liệu đặc biệt này, thầy Lê Viết Nhơn đã tổng hợp 23 trang về các bài toán thực tế và bài toán tối ưu min - max, với mục đích giúp học sinh hiểu rõ hơn về những vấn đề này. Phần 1 của tài liệu tập trung vào bài toán thực tế tối ưu, giúp người đọc có cái nhìn tổng quan về cách tiếp cận và giải quyết các vấn đề thực tế một cách tối ưu nhất. Phần 2 và Phần 3 của tài liệu bao gồm các bài toán thực tế liên quan đến tích phân, mũ, và logarit, giúp học sinh áp dụng kiến thức toán học vào các bài toán hàng ngày. Cuối cùng, Phần 4 chứa các bài tập rèn luyện được trích từ đề thi thử các trường THPT, giúp học sinh ôn tập và cải thiện kỹ năng giải bài toán. Với các ví dụ như việc gấp tấm kẽm thành hình lăng trụ, xác định vị trí điểm M để diện tích hình chữ nhật lớn nhất, và vấn đề thả cá trên một đơn vị diện tích hồ, tài liệu này không chỉ giúp học sinh hiểu rõ về bài toán tối ưu min - max mà còn giúp họ áp dụng kiến thức vào thực tế một cách linh hoạt và sáng tạo.
Hướng dẫn ôn tập kỳ thi THPT Quốc gia 2016 2017 môn Toán Đoàn Quỳnh
Nội dung Hướng dẫn ôn tập kỳ thi THPT Quốc gia 2016 2017 môn Toán Đoàn Quỳnh Bản PDF - Nội dung bài viết Hướng dẫn ôn tập kỳ thi THPT Quốc gia 2016-2017 môn Toán Đoàn Quỳnh Hướng dẫn ôn tập kỳ thi THPT Quốc gia 2016-2017 môn Toán Đoàn Quỳnh Sách ôn tập này bao gồm 246 trang và được chia thành 2 phần chính: Phần 1: Ôn tập theo chủ đề: Phần này tập trung vào việc ôn lại những kiến thức cơ bản, kỹ năng quan trọng cần thiết cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán. Ngoài ra, sách cũng cung cấp một số câu hỏi trắc nghiệm theo 7 chủ đề chương trình Toán lớp 12. Điều này giúp học sinh nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải các bài toán một cách hiệu quả. Phần 2: Một số đề tự luyện: Phần này cung cấp 9 đề thi tự luyện, được biên soạn theo đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được công bố. Đây là cơ hội tuyệt vời để học sinh tự kiểm tra năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi sắp tới. Sách được xuất bản bởi Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, đảm bảo chất lượng và tính chính xác trong từng bài học. Đây sẽ là nguồn tư liệu hữu ích không chỉ cho học sinh mà còn cho giáo viên và các bậc phụ huynh quan tâm đến việc chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng này.
Tiếp cận 11 chuyên đề trọng tâm giải nhanh trắc nghiệm Toán Trần Công Diêu
Nội dung Tiếp cận 11 chuyên đề trọng tâm giải nhanh trắc nghiệm Toán Trần Công Diêu Bản PDF - Nội dung bài viết Giới thiệu sách "Tiếp cận 11 chuyên đề trọng tâm giải nhanh trắc nghiệm Toán Trần Công Diêu" Giới thiệu sách "Tiếp cận 11 chuyên đề trọng tâm giải nhanh trắc nghiệm Toán Trần Công Diêu" Sách "Tiếp cận 11 chuyên đề trọng tâm giải nhanh trắc nghiệm Toán Trần Công Diêu" là một tài liệu giáo trình toán học cung cấp kiến thức chi tiết và cụ thể về 11 chuyên đề quan trọng trong môn Toán. Với tổng cộng 449 trang, sách bao gồm các chuyên đề sau: + Chuyên đề 1: Ứng dụng đạo hàm + Chuyên đề 2: Hàm số lũy thừa, mũ và logarit + Chuyên đề 3: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng + Chuyên đề 4: Số phức + Chuyên đề 5: Hình học không gian + Chuyên đề 6: Phương pháp tọa độ trong không gian + Chuyên đề 7: Lượng giác + Chuyên đề 8: Đại số tổ hợp và xác suất + Chuyên đề 9: Giới hạn, liên tục + Chuyên đề 10: Hình học Oxy + Chuyên đề 11: Phương trình, bất phương trình đại số Đây là nguồn tư liệu hữu ích để học sinh, sinh viên củng cố kiến thức Toán một cách hiệu quả, giúp họ nắm vững và áp dụng các kiến thức lý thuyết vào thực hành trắc nghiệm. Nội dung sách được biên soạn một cách dễ hiểu, giúp người đọc tiếp cận môn học một cách tự tin và hiệu quả.
131 bài toán ứng dụng thực tiễn có lời giải chi tiết Trần Văn Tài
Nội dung 131 bài toán ứng dụng thực tiễn có lời giải chi tiết Trần Văn Tài Bản PDF - Nội dung bài viết Bảng 131 bài toán ứng dụng thực tiễn có lời giải chi tiết Trần Văn Tài Bảng 131 bài toán ứng dụng thực tiễn có lời giải chi tiết Trần Văn Tài Trong tài liệu này, bạn sẽ được giải quyết 131 bài toán thực tế phổ biến do thầy Trần Văn Tài biên soạn. Mỗi bài toán đều được giải chi tiết để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách giải quyết. 1. Bài toán về việc kéo đường dây điện từ trạm phát đến Con Đảo, với chi phí cụ thể cho việc đặt dây dưới nước và trên bờ. Bạn sẽ được yêu cầu tìm điểm G cách A bao nhiêu để chi phí là ít nhất. 2. Bài toán về việc cắt tấm nhôm thành hình thang để có diện tích nhỏ nhất. Bạn cần tìm tổng x + y để đạt được điều đó. 3. Bài toán liên quan đến việc chọn chiếc hộp và mạ vàng để tặng vợ vào ngày phụ nữ Việt Nam. Bạn sẽ phải tính toán chiều cao và cạnh đáy của chiếc hộp để lượng vàng là nhỏ nhất. Thông qua việc giải quyết những bài toán này, bạn sẽ được rèn luyện kỹ năng tư duy logic và giải quyết vấn đề một cách chính xác và logic. Ngoài ra, nội dung của tài liệu cũng giúp bạn áp dụng kiến thức toán học vào thực tế một cách hiệu quả.