Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng - Phùng Hoàng Em

Tài liệu gồm 34 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phùng Hoàng Em, tuyển tập các dạng bài tập phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng, giúp học sinh lớp 11 rèn luyện khi học chương trình Hình học 11 chương 1. MỤC LỤC : Chương 1 . PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG 1. §1 – PHÉP TỊNH TIẾN 1. A KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. B CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN 2. Dạng 1: Xác định tọa độ ảnh của một điểm qua phép tịnh tiến 2. Dạng 2: Xác định phương trình ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến 2. Dạng 3: Xác định phương trình ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến 3. Dạng 4: Một số bài toán hình sơ cấp 4. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 4. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 5. §2 – PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC 9. A KIẾN THỨC CẦN NHỚ 9. B CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN 10. Dạng 1: Xác định tọa độ ảnh của điểm qua phép đối xứng trục d 10. Dạng 2: Xác định phương trình ảnh của đường thẳng qua phép đối xứng trục 10. Dạng 3: Xác định phương trình ảnh của đường tròn qua phép đối xứng trục 11. Dạng 4: Ứng dụng phép đối xứng trục 11. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 11. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 12. §3 – PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM 14. A KIẾN THỨC CẦN NHỚ 14. B CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN 15. Dạng 1: Tìm ảnh của điểm, đường thẳng, đường tròn qua phép đối xứng tâm O 15. Dạng 2: Tìm ảnh của điểm, đường thẳng, đường tròn qua phép đối xứng tâm I 15. Dạng 3: Ứng dụng phép đối xứng tâm 15. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 16. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 16. §4 – PHÉP QUAY 19. A KIẾN THỨC CẦN NHỚ 19. B CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN 20. Dạng 1: Xác định ảnh của một điểm qua phép quay 20. Dạng 2: Xác định phương trình ảnh của đường thẳng d qua phép quay 21. Dạng 3: Xác định phương trình ảnh của đường tròn qua phép quay 21. Dạng 4: Một số bài toán hình sơ cấp 22. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 23. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 23. §5 – PHÉP VỊ TỰ 26. A KIẾN THỨC CẦN NHỚ 26. B CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN 27. Dạng 1: Tìm ảnh, tạo ảnh của một điểm qua một phép vị tự 27. Dạng 2: Xác định phương trình ảnh của đường thẳng qua phép vị tự 27. Dạng 3: Xác định phương trình ảnh của đường tròn qua phép vị tự 28. Dạng 4: Phép dời hình và phép đồng dạng 28. Dạng 5: Một số bài toán hình sơ cấp 29. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 30. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 30.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Hướng dẫn giải các dạng toán phép biến hình
Tài liệu gồm 24 trang, hướng dẫn giải các dạng toán phép biến hình trong chương trình Hình học 11 chương 1: phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng. Nội dung tài liệu hướng dẫn giải các dạng toán phép biến hình: BÀI 1 . MỞ ĐẦU VỀ PHÉP BIẾN HÌNH. BÀI 2 . PHÉP TỊNH TIẾN. + Dạng toán 1. Xác định ảnh của một hình qua phép tịnh tiến. + Dạng toán 2. Xác định phép tịnh tiến khi biết ảnh và tạo ảnh. + Dạng toán 3. Các bài toán ứng dụng của phép tịnh tiến. BÀI 3 . PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC (BÀI ĐỌC THÊM). [ads] BÀI 4 . PHÉP QUAY. + Dạng toán 1. Tìm tọa độ ảnh của một điểm qua phép quay. + Dạng toán 2. Tìm phương trình ảnh của một đường tròn qua phép quay. BÀI 5 . PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM. BÀI 6 . PHÉP VỊ TỰ VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG. + Dạng toán. Phép vị tự trong hệ tọa độ Oxy.
Tài liệu tự học chủ đề phép biến hình - Diệp Tuân
Tài liệu gồm 165 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Diệp Tuân, bao gồm lý thuyết, phân dạng và bài tập chủ đề phép biến hình trong chương trình Hình học 11 chương 1. Mục lục tài liệu tự học chủ đề phép biến hình – Diệp Tuân: BÀI 1 . PHÉP BIẾN HÌNH VÀ PHÉP DỜI HÌNH. BÀI 2 . PHÉP TỊNH TIẾN. + Dạng toán 1. Xác định ảnh của một hình qua phép tịnh tiến. + Dạng toán 2. Xác định phép tịnh tiến khi biết ảnh và tạo ảnh. + Dạng toán 3. Dùng phép tịnh tiến để giải các bài toán dựng hình. + Dạng toán 4. Sử dụng phép tịnh tiến để giải các bài toán tìm tập hợp điểm. BÀI 3 . PHÉP ĐỐI ỨNG TRỤC. + Dạng toán 1. Xác định ảnh của một hình qua đối xứng trục. + Dạng toán 2. Dùng phép đối xứng trục để giải các bài toán dựng hình. + Dạng toán 3. Dùng phép đối xứng trục để giải các bài tập hợp điểm. BÀI 4 . PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM. + Dạng toán 1. Xác định ảnh của một hình qua phép đối xứng tâm. + Dạng toán 2. Xác định tâm đối xứng khi biết ảnh và tạo ảnh. + Dạng toán 3. Sử dụng phép đối xứng tâm để giải các bài toán dựng hình. + Dạng toán 4. Sử dụng phép đối xứng tâm để giải bài toán tập hợp điểm. [ads] BÀI 5 . PHÉP QUAY. + Dạng toán 1. Xác định ảnh của một hình qua phép quay. + Dạng toán 2. Sử dụng phép quay để giải các bài toán dựng hình. + Dạng toán 3. Sử dụng phép quay để giải các bài toán tập hợp điểm. + Dạng toán 4. Sử dụng phép quay để chứng minh. BÀI 6 . HAI HÌNH BẰNG NHAU. + Dạng toán 1. Xác định ảnh của một hình qua phép dời hình. + Dạng toán 2. Chứng minh hai hình bằng nhau. BÀI 7 . PHÉP VỊ TỰ. + Dạng toán 1. Xác định ảnh của một hình qua phép đối xứng tâm. + Dạng toán 2. Tìm tâm vị tự của hai đường tròn. + Dạng toán 3. Tìm tâm vị tự I và tỉ số k của hai hình bất kỳ. + Dạng toán 4. Sử dụng phép vị tự để giải các bài toán dựng hình. + Dạng toán 5. Sử dụng phép vị tự để giải các bài toán tập hợp điểm. + Dạng toán 6. Sử dụng phép vị tự để giải toán. BÀI 8 . PHÉP ĐỒNG DẠNG. + Dạng toán 1. Tìm ảnh qua phép đồng dạng. + Dạng toán 2. Chứng minh qua phép đồng dạng.
Các dạng toán phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh khối 11 tài liệu tuyển chọn các dạng câu hỏi và bài tập trắc nghiệm phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng thường gặp trong chương trình Hình học 11 chương 1, có đáp án và lời giải chi tiết, tài liệu gồm 103 trang được tổng hợp bởi thầy Nguyễn Bảo Vương. Khái quát nội dung tài liệu các dạng toán phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng: Vấn đề 1 . PHÉP TỊNH TIẾN Dạng toán 1. Các bài toán liên quan lý thuyết định nghĩa, tính chất và ứng dụng của phép tịnh tiến. Dạng toán 2. Xác định ảnh của một điểm hoặc một hình qua phép tịnh tiến bằng phương pháp tọa độ. + Dạng toán 2.1 Bài toán liên quan đến điểm. + Dạng toán 2.2 Bài toán liên quan đến đường thẳng. + Dạng toán 2.3 Bài toán liên quan đến đường cong. Vấn đề 2 . PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC – ĐỐI XỨNG TÂM Dạng toán 1. Khai thác định nghĩa, tính chất và ứng dụng của phép đối xứng trục và đối xứng tâm. Dạng toán 2. Tìm ảnh của điểm, đường thẳng qua phép đối xứng trục, đối xứng tâm bằng phương pháp tọa độ. [ads] Vấn đề 3 . PHÉP QUAY Dạng toán 1: Khai thác định nghĩa, tính chất và ứng dụng phép quay. Dạng toán 2. Xác định ảnh của điểm, đường thẳng qua phép quay bằng phương pháp tọa độ. + Dạng toán 2.1.Xác định ảnh của một điểm qua phép quay. + Dạng toán 2.2. Xác định ảnh d’ của đường thẳng d qua phép quay. + Dạng toán 2.3. Xác định ảnh của một hình H (đường tròn, elip, parabol…). Vấn đề 4 . PHÉP BIẾN HÌNH – PHÉP DỜI HÌNH Vấn đề 5 . PHÉP VỊ TỰ Dạng toán 1. Khai thác định nghĩa, tính chất và ứng dụng của phép vị tự. Dạng toán 2. Tìm ảnh của một điểm hoặc hình qua phép vị tự bằng phương pháp tọa độ. + Dạng toán 2.1 Tìm ảnh của một điểm qua phép vị tự. + Dạng toán 2.2 Tìm ảnh của một hình qua phép vị tự. Vấn đề 6 . PHÉP ĐỒNG DẠNG Dạng toán 1. Khai thác định nghĩa, tính chất và ứng dụng của phép đồng dạng. Dạng toán 2. Tìm ảnh của một điểm hoặc một hình qua phép đồng dạng bằng phương pháp tọa độ.
Chuyên đề phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Tài liệu gồm 69 trang phân dạng và tuyển chọn bài tập chuyên đề phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng thuộc chương trình Hình học 11 chương 1. 1. PHÉP TỊNH TIẾN Dạng 1. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường thẳng d qua một phép tịnh tiến theo véc-tơ v. Dạng 2. Tìm tạo ảnh của đường thẳng d qua một phép tịnh tiến theo véc-tơ v. Dạng 3. Tìm ảnh của đường tròn (C) qua một phép tịnh tiến theo véc-tơ v. Dạng 4. Tìm tạo ảnh của đường tròn (C’) qua một phép tịnh tiến theo véc-tơ v. Dạng 5. Tìm ảnh của một đường cong (P) qua một phép tịnh tiến theo u = (a;b). Dạng 6. Tìm tạo ảnh của một đường cong (P) qua một phép tịnh tiến theo u = (a;b). Dạng 7. Xác định véc-tơ tịnh tiến. Dạng 8. Ứng dụng phép tịnh tiến vào các bài toán hình học sơ cấp. Dạng 9. Các bài toán thực tế. 2. PHÉP QUAY Dạng 1. Cho trước hình (H). Tìm ảnh của điểm, đoạn thẳng, tam giác … liên quan đến hình (H) qua phép quay cho trước. Dạng 2. Tìm ảnh, tạo ảnh của điểm qua phép quay Q(I,α), với I(a;b). Dạng 3. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua phép quay Q(I,α), với I(a;b). Dạng 4. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường tròn qua phép quay Q(I,α), với I(a;b). Dạng 5. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường cong (H) bất kì (khác dạng 3, 4) qua phép quay Q(I,α), với I(a,b). Dạng 6. Ứng dụng phép quay để chứng minh các tính chất hình học. Dạng 7. Ứng dụng phép quay để tìm quỹ tích của điểm. Dạng 8. Các bài toán thực tế. Dạng 9. Củng cố định nghĩa và tính chất. Dạng 10. Cho trước hình (H). Tìm các phép quay biến hình (H) thành chính nó. Dạng 11. Cho trước hình (H). Tìm ảnh của điểm, đoạn thẳng, tam giác … liên quan đến hình (H) qua phép quay cho trước. [ads] 3. PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU Dạng 1. Phân biệt phép biến hình và phép dời hình. Dạng 2. Tìm ảnh, tạo ảnh của một điểm qua một phép dời hình. Dạng 3. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua một phép dời hình. Dạng 4. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường tròn qua một phép dời hình. Dạng 5. Tìm ảnh, tạo ảnh của một đường cong bất kỳ qua một phép dời hình. Dạng 6. Sử dụng định nghĩa và các tính chất của phép dời hình để chứng minh các bài toán hình học. Dạng 7. Bài toán quỹ tích – dựng hình. Dạng 8. Bài toán min – max. Dạng 9. Phân biệt phép biến hình và phép dời hình. Dạng 10. Tìm ảnh và tạo ảnh của một điểm qua một phép dời hình. Dạng 11. Tìm ảnh của một đường thẳng qua một phép dời hình. Dạng 12. Tìm ảnh, tạo ảnh của hình (H) qua một phép dời hình. 4. PHÉP VỊ TỰ Dạng 1. Tìm ảnh, tạo ảnh của một điểm qua một phép vị tự. Dạng 2. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua một phép vị tự. Dạng 3. Tìm ảnh, tạo ảnh của một đường tròn qua phép vị tự. Dạng 4. Tìm ảnh, tạo ảnh của một đường cong (khác các dạng trên) qua một phép vị tự. Dạng 5. Tìm quỹ tích điểm dựa vào phép vị tự. Dạng 6. Dựng hình dựa vào phép vị tự. Dạng 7. Chứng minh tính chất hình học của hình. Dạng 8. Xác định tâm vị tự của hai đường tròn. 5. PHÉP ĐỒNG DẠNG Dạng 1. Xác định ảnh của một hình qua một phép đồng dạng. Dạng 2. Xác định ảnh của một hình qua một phép đồng dạng. Dạng 3. Vận dụng lý thuyết. Dạng 4. Phương pháp tọa độ. Dạng 5. Nhận dạng phép đồng dạng, nhận dạng hình.