Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Bài giảng chuyên sâu Toán 12

Tài liệu gồm 813 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, tổng hợp lý thuyết, phân dạng và bài tập nâng cao (vận dụng cao / VDC / khó …) các chuyên đề môn Toán lớp 12, có đáp án và lời giải chi tiết. Khái quát nội dung tài liệu bài giảng chuyên sâu Toán 12: PHẦN 1 . GIẢI TÍCH 12. CHƯƠNG 1 . ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ. BÀI 1. CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VDC TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ. Dạng 1. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số cho bởi công thức y = f(x). Dạng 2. Xét tính đơn điệu của hàm số y = f(x) khi cho hàm số y = f'(x). Dạng 3. Tìm tham số để hàm số đơn điệu trên tập xác định. Dạng 4. Xét tính đơn điệu hàm số bậc cao, căn thức, lượng giác có chứa tham số. Dạng 5. Xét tính đơn điệu của hàm số trên trên khoảng cho trước. Dạng 6. Phương pháp cô lập tham số m, phương pháp hàm số. Dạng 7. Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y = f(x), y = f(u(x)), y = f(u(x)) ± h(x) … khi biết bảng biến thiên của hàm số. Dạng 8. Tìm khoảng đồng, biến nghịch biến của hàm số y = f(x), y = f(u(x)) khi biết đồ thị của hàm số y = f(x). Dạng 9. Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y = f(x), y = f(u(x)), y = f(u(x)) ± h(x) … khi biết đồ thị của hàm số y = f'(x). Dạng 10. Ứng dụng tính đơn điệu vào giải phương trình, bất phương trình, tìm điều kiện có nghiệm của phương trình. BÀI 2. CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VDC CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ. Dạng 1. Cho hàm số f(x) hoặc f'(x). Tìm điểm cực trị, giá trị cực trị. Dạng 2. Tìm (điểm) cực trị thông qua bảng xét dấu, bảng biến thiên của đạo hàm. Dạng 3. Tìm (điểm) cực trị thông qua đồ thị f(x), f'(x), f”(x). Dạng 4. Cực trị hàm bậc ba. Dạng 5. Cực trị hàm bậc bốn trùng phương. Dạng 6. Cực trị hàm phân thức hữu tỉ. Dạng 7. Cực trị của hàm chứa căn thức. Dạng 8. Cực trị của hàm bậc cao và hàm lượng giác. Dạng 9. Tìm cực trị của hàm số chứa trị tuyệt đối. Dạng 10. Tìm cực trị của hàm số trị tuyệt đối nếu biết bảng biến thiên hoặc đồ thị. Dạng 11. Một số bài toán sử dụng phép dịch chuyển đồ thị. Dạng 12. Định tham số để hàm số chứa dấu trị tuyệt đối có n điểm cực trị. Dạng 13. Cho bảng biến thiên, định giá trị tham số để hàm số trị tuyệt đối có n điểm cực trị. Dạng 14. Cho đồ thị, định tham số để có hàm số có n điểm cực trị. Dạng 15. Biết được đồ thị của hàm số f(x) tìm (số điểm) cực trị của hàm ẩn. Dạng 16. Tìm (số điểm) cực trị hàm ẩn biết đồ thị của hàm số f'(x). Dạng 17. Biết được f'(x) hoặc bảng xét dấu, bảng biến thiên của f'(x), tìm số điểm cực trị của hàm ẩn. BÀI 3. CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VDC GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ. Dạng 1. Tìm GTLN – GTNN của hàm số y = f(x) trên một khoảng. Dạng 2. Tìm GTLN và GTNN của hàm số trên một đoạn. Dạng 3. Tìm GTLN – GTNN của hàm số y = |f(x)| trên đoạn [a;b]. Dạng 4. Tìm điều kiện tham số để GTLN của hàm số y = |f(x) + g(m)| trên đoạn [a;b] đạt GTNN. Dạng 5. TÌM GTLN-GTNN khi cho đồ thị – bảng biến thiên. Dạng 6. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác. Dạng 7. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số khác. Dạng 8. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức nhiều biến. Dạng 9. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(u(x)), y = f(u(x)) ± h(x) … khi biết bảng biến thiên hoặc đồ thị của hàm số y = f(x). Dạng 10. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(u(x)), y = f(u(x)) ± hx … khi biết đồ thị của hàm số y = f'(x). Dạng 11. Ứng dụng của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trong các bài toán thực tế. Dạng 12. Tìm m để F(x;m) = 0 có nghiệm trên tập D. Dạng 13. Tìm m để bất phương trình F(x;m) > 0, F(x;m) >= 0, F(x;m) < 0, F(x;m) =< 0 có nghiệm trên tập D. BÀI 4. CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VDC ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ. Dạng 1. Xác định các đường tiệm cận dựa vào định nghĩa. Dạng 2. Tiệm cận của đồ thị hàm số y = (ax + b)/(cx + d). Dạng 3. Tiệm cận của đồ thị hàm số phân thức hữu tỷ. Dạng 4. Tiệm cận của đồ thị hàm số vô tỷ. Dạng 5. Biết đồ thị, bảng biến thiên của hàm số y = f(x), xác định tiệm cận của đồ thị hàm số y = A/g(x) với A là số thực khác 0, g(x) xác định theo f(x). Dạng 6. Biết đồ thị, bảng biến thiên của hàm số y = f(x), xác định tiệm cận của đồ thị hàm số y = φ(x)/g(x) với φ(x) là một biểu thức theo x, g(x) là biểu thức theo f(x). Dạng 7. Biện luôn số đường tiệm cận của đồ thị hàm số phân thức y = f(x)/g(x) với f(x) và g(x) là các đa thức. Dạng 8. Biện luận số đường tiệm cận của đồ thị hàm số chứa căn thức. Dạng 9. Biện luận số đường tiệm cận của đồ thị hàm ẩn. Dạng 10. Bài toán liên quan đến đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = (ax + b)/(cx + d). Dạng 11. Bài toán về khoảng cách từ điểm trên đồ thị hàm số y = (ax + b)/(cx + d) đến các đường tiệm cận. Dạng 12. Bài toán liên quan giữa tiếp tuyến và tiệm cận của đồ thị hàm số y = (ax + b)/(cx + d). BÀI 5. CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VDC TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ. Dạng 1. Sự tiếp xúc của hai đường cong. Dạng 2. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm M(x0;y0). Dạng 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi biết hệ số góc dựa vào các quan hệ song song, vuông góc. Dạng 4. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = (ax + b)/(cx + d) khi biết mối quan hệ của tiếp tuyến với các đường tiệm cận của đồ thị hàm số. Dạng 5. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) đi qua điểm M(x0;y0) cho trước. Dạng 6. Xác định các điểm M để có k tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C). y = f(x) đi qua điểm M. Dạng 7. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số ẩn tại điểm có hoành độ x = x0 cho trước. Dạng 8. Tìm các điểm trên đồ thị hàm số y = f(x) mà tiếp tuyến tại các điểm đó song song với nhau hoặc có cùng hệ số góc k. Dạng 9. Một số dạng toán khác. BÀI 6. CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VDC ĐỒ THỊ HÀM SỐ VÀ SỰ TƯƠNG GIAO. Dạng 1. Dựa vào đồ thị hàm số. Dạng 2. Bảng biến thiên. Dạng 3. Phép suy đồ thị. Dạng 4. Xác định dấu của các tham số của hàm số dựa vào tính chất đồ thị. Dạng 5. Xác định số nghiệm của phương trình dựa vào đồ thị hoặc bảng biến thiên. Dạng 6. Biện luận số nghiệm của phương trình. CHƯƠNG 2 . HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT. BÀI 1. LŨY THỪA. Dạng 1. Các phép toán biến đổi lũy thừa. Dạng 2. So sánh, đẳng thức và bất đẳng thức đơn giản. BÀI 2. HÀM SỐ LŨY THỪA. Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa. Dạng 2. Đồ thị hàm số lũy thừa. BÀI 3. LÔGARIT. Dạng 1. Tính giá trị của biểu thức không có điều kiện. Rút gọn biểu thức. Dạng 2. Đẳng thức chứa logarit. Dạng 3. Biểu thị biểu thức theo một biểu thức đã cho và từ đó tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (GTLN – GTNN). BÀI 4. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT. Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số chứa mũ – lôgarit. Dạng 2. Đồ thị hàm số mũ – lôgarit. Dạng 3. Xét tính đơn điệu, cực trị, GTLN và GTNN của hàm số mũ – logarit. Dạng 4. Tìm GTLN và GTNN của hàm số mũ – logarit nhiều biến. Dạng 5. Bài toán lãi suất. BÀI 5. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT. Dạng 1. Phương pháp đưa về cùng cơ số. Dạng 2. Phương pháp đặt ẩn phụ. Dạng 3. Phương pháp logarit hóa, mũ hóa. Dạng 4. Phương pháp biến đổi thành tích. Dạng 5. Phương pháp sử dụng tính đơn điệu. BÀI 6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT. Dạng 1. Phương pháp biến đổi tương đương đưa về cùng cơ số. Dạng 2. Phương pháp đặt ẩn phụ. Dạng 3. Phương pháp logarit hóa. Dạng 4. Phương pháp sử dụng tính đơn điệu. CHƯƠNG 3 . NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG. BÀI 1. NGUYÊN HÀM VÀ MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM. Dạng 1. Tìm nguyên hàm bằng các phép biến đổi sơ cấp. Dạng 2. Phương pháp đổi biến dạng 1, đặt u = u(x). Dạng 3. Tìm nguyên hàm bằng cách đổi biến dạng 2. Dạng 4. Tìm nguyên hàm bằng phương pháp nguyên hàm từng phần. Dạng 5. Các bài toán thực tế ứng dụng nguyên hàm. BÀI 2. TÍCH PHÂN VÀ MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN. Dạng 1. Tính tích phân bằng cách sử dụng định nghĩa, tính chất. Dạng 2. Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến. Dạng 3. Tính tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần. Dạng 4. Tích phân chứa dấu giá trị tuyệt đối. Dạng 5. Tính tích phân các hàm đặc biệt, hàm ẩn. Dạng 6. Bất đẳng thức tích phân. BÀI 3. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN. Dạng 1. Tính diện tích giới hạn bởi một đồ thị. Dạng 2. Tính diện tích giới hạn bởi hai đồ thị. Dạng 3. Tính thể tích vật thể tròn xoay dựa vào định nghĩa. Dạng 4. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi một đồ thị. Dạng 5. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị. Dạng 6. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi nhiều đồ thị. Dạng 7. Một số bài toán thực tế ứng dụng tích phân. Dạng 8. Bài toán thực tế. Dạng 9. Các bài toán bản chất đặt sắc của tích phân. CHƯƠNG 4 . SỐ PHỨC. BÀI 1. KHÁI NIỆM SỐ PHỨC VÀ CÁC PHÉP TOÁN CỦA SỐ PHỨC. Dạng 1. Thực hiện các phép toán của số phức, tìm phần thực phần ảo. Dạng 2. Tìm số phức liên hợp, tính môđun số phức. Dạng 3. Bài toán liên quan đến điểm biểu diễn số phức. Dạng 4. Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước. Dạng 5. Bài toán tập hợp điểm biểu diễn số phức. BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI TRÊN TẬP SỐ PHỨC. Dạng 1. Giải phương trình. Tính toán biểu thức nghiệm. Dạng 2. Định lí Vi-ét và ứng dụng. Dạng 3. Phương trình quy về phương trình bậc hai. BÀI 3. CỰC TRỊ SỐ PHỨC. Dạng 1. Phương pháp hình học. Dạng 2. Phương pháp đại số. PHẦN 2 . HÌNH HỌC 12. CHƯƠNG 1 . KHỐI ĐA DIỆN VÀ THỂ TÍCH CỦA CHÚNG. BÀI 1. KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN. Dạng 1. Điều kiện để một hình là hình đa diện – khối đa diện. Dạng 2. Xác định số đỉnh, cạnh, mặt của một khối đa diện. Dạng 3. Phân chia, lắp ghép các khối đa diện. Dạng 4. Phép biến hình trong không gian. BÀI 2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU. Dạng 1. Nhận diện đa diện lồi, đa diện đều. Dạng 2. Các đặc điểm của khối đa diện đều. BÀI 3. THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN. Dạng 1. Thể tích khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy. Dạng 2. Thể tích khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy. Dạng 3. Thể tích khối chóp đều. Dạng 4. Thể tích khối chóp biết trước một đường thẳng vuông góc với đáy. Dạng 5. Thể tích khối chóp có các cạnh bên bằng nhau hoặc các cạnh bên, mặt bên cùng tạo với đáy những góc bằng nhau. Dạng 6. Thể tích lăng trụ đứng. Dạng 7. Thể tích lăng trụ xiên. Dạng 8. Thể tích hình hộp. Dạng 9. Tỉ số thể tích khối chóp. Dạng 10. Tỉ số thể tích khối lăng trụ. Dạng 11. Tỉ số thể tích khối hộp. Dạng 12. Tách hình để tính thể tích. Dạng 13. Phục hình và trải phẳng. Dạng 14. Bài toán cực trị liên quan đến thể tích khối đa diện. Dạng 15. Sử dụng thể tích để tính khoảng cách. CHƯƠNG 2 . MẶT CẦU, MẶT TRỤ, MẶT NÓN. BÀI 1. MẶT NÓN, HÌNH NÓN VÀ KHỐI NÓN. Dạng 1. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, độ dài đường sinh, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện của hình nón. Dạng 2. Tính thể tích khối nón, bài toán cực trị. Dạng 3. Bài toán thực tế về hình nón, khối nón. BÀI 2. MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ VÀ KHỐI TRỤ. Dạng 1. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, diện tích thiết diện, chiều cao, bán kính đáy, diện tích đáy của hình trụ. Dạng 2. Thể tích khối trụ, bài toán cực trị. Dạng 3. Bài toán thực tế về khối trụ. BÀI 3. MẶT CẦU, KHỐI CẦU. Dạng 1. Mặt cầu ngoại tiếp hình đa diện. Dạng 2. Mặt cầu nội tiếp khối đa diện. Dạng 3. Bài toán cực trị. Dạng 4. Bài toán thực tế. Dạng 5. Dạng toán tổng hợp. CHƯƠNG 3 . PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. BÀI 1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Dạng 1. Tìm tọa độ điểm, vectơ trong hệ trục Oxyz. Dạng 2. Tích có hướng. Dạng 3. Ứng dụng của tích có hướng để tính diện tích và thể tích. Dạng 4. Phương trình mặt cầu. BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG. Dạng 1. Xác định vectơ pháp tuyến và viết phương trình mặt phẳng. Dạng 2. Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến mặt cầu. Dạng 3. Phương trình mặt phẳng đoạn chắn. Dạng 4. Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng. Dạng 5. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng. Dạng 6. Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng. Dạng 7. Góc giữa hai mặt phẳng. Dạng 8. Một số bài toán cực trị. BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG. Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng. Dạng 2. Viết phương trình đường thẳng bằng phương pháp tham số hóa. Dạng 3. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Dạng 4. Góc giữa hai đường thẳng. Dạng 5. Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng. Dạng 6. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. Dạng 7. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. Dạng 8. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Dạng 9. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt cầu. Dạng 10. Một số bài toán cực trị.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Kiến thức trọng tâm môn Toán 12
Tài liệu gồm 37 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Th.S Phạm Hoàng Điệp và thầy giáo Nguyễn Thái Hoàng, tổng hợp kiến thức trọng tâm môn Toán 12, bao gồm đầy đủ công thức và dạng toán, hỗ trợ học sinh tra cứu trong quá trình học tập môn Toán lớp 12 và ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán. I ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH A Lớp 10 + Dạng 1. Xét dấu. + Dạng 2. Phương trình cơ bản. B Lớp 11 + Dạng 3. Cấp số cộng. + Dạng 4. Cấp số nhân. + Dạng 5. Đạo hàm. + Dạng 6. Công thức lượng giác. C Lớp 12 + Dạng 7. Quy tắc xét tính đơn điệu hàm số. + Dạng 8. Cực trị hàm số. + Dạng 9. Cực trị hàm bậc 3 – trùng phương. + Dạng 10. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. + Dạng 11. Đường tiệm cận. + Dạng 12. Đồ thị hàm số. + Dạng 13. Tịnh tiến đồ thị và phép suy đồ thị. + Dạng 14. Sự tương giao. + Dạng 15. Lũy thừa (a > 0). + Dạng 16. Lôgarit (0 < a khác 1, 0 < b khác 1). + Dạng 17. Hàm số lũy thừa y = x^α, α thuộc R. + Dạng 18. Hàm số mũ y = a^x (a > 0). + Dạng 19. Hàm số lôgarit y = loga x. + Dạng 20. Phương trình, bất phương trình mũ. + Dạng 21. Phương trình và bất phương trình logarit. + Dạng 22. Lãi suất ngân hàng. + Dạng 23. Nguyên hàm. + Dạng 24. Tích phân. + Dạng 25. Diện tích hình phẳng. + Dạng 26. Thể tích khối tròn xoay. + Dạng 27. Thể tích vật thể. + Dạng 28. Số phức. II HÌNH HỌC + Dạng 29. Một số công thức cần nhớ. + Dạng 30. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. + Dạng 31. Góc giữa hai mặt phẳng. + Dạng 32. Khoảng cách từ chân đường vuông góc đến mặt bên. + Dạng 33. Khối đa diện đều. + Dạng 34. Mặt phẳng đối xứng của một số hình thường gặp. + Dạng 35. Hình học phẳng. + Dạng 36. Diện tích đa giác. + Dạng 37. Thể tích khối đa diện. + Dạng 38. Hình chóp đều. + Dạng 39. Tỉ số thể tích khối chóp. + Dạng 40. Tỉ số thể tích khối lăng trụ. + Dạng 41. Khối tròn xoay. + Dạng 42. Thiết diện khối nón và trụ. + Dạng 43. Thiết diện không đi qua trục. + Dạng 44. Bán kính đường tròn ngoại tiếp. + Dạng 45. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện. + Dạng 46. Mặt cầu nội tiếp. + Dạng 47. Tọa độ trong không gian. + Dạng 48. Ứng dụng tích có hướng của hai vec-tơ. + Dạng 49. Phương trình mặt cầu. + Dạng 50. Một số yếu tố trong tam giác. + Dạng 51. Phương trình tổng quát của mặt phẳng. + Dạng 52. Phương trình đường thẳng. + Dạng 53. Góc. + Dạng 54. Khoảng cách. + Dạng 55. Vị trí tương đối. + Dạng 56. Tọa độ hình chiếu và đối xứng của một điểm qua mặt phẳng.
Sổ tay Toán học lớp 12 - Nguyễn Chín Em
Tài liệu gồm 27 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Chín Em, tóm tắt lý thuyết, công thức cần ghi nhớ trong chương trình môn Toán 12, giúp học sinh tra cứu nhanh khi học chương trình Toán 12 và ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán. + Đạo hàm. + Quy tắc xét tính đơn điệu hàm số. + Cực trị hàm số. + Hàm bậc 3: y = ax3 + bx2 + cx + d. + Hàm trùng phương y = ax4 + bx2 + c. + Hàm số hữu tỉ y = (ax + b)/(cx + d). + Điều kiện đồng biến, nghịch biến hàm bậc 3. + Điều kiện cực trị hàm bậc 3 – trùng phương. + Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. + Đường tiệm cận. + Lũy thừa (a > 0). + Lôrarit (0 < a khác 1, 0 < b khác 1). + Hàm số lũy thừa y = xα, α ∈ R. + Hàm số mũ y = a^x. + Hàm số logarit y = loga x. + Phương trình, bất phương trình mũ. + Phương trình và bất phương trình logarit. + Lãi suất ngân hàng. + Bảng nguyên hàm. + Tích phân. + Tích phân từng phần. + Diện tích phẳng phẳng. + Thể tích vật thể tròn xoay. + Số phức. + Thể Khối đa diện. + Khối tròn xoay. + Thiết diện của mặt phẳng cắt hình tròn xoay. + Hình học phẳng. + Công thức tính nhanh thể tích. + Hệ tọa độ trong không gian. + Ứng dụng tích có hướng của 2 vec-tơ. + Phương trình mặt cầu. + Phương trình mặt phẳng. + Phương trình đường thẳng.
Chuyên đề vận dụng cao Hình học 12
Tài liệu gồm 299 trang, được biên soạn bởi các thành viên nhóm Chinh Phục Kì Thi THPT Quốc Gia Năm 2020, tuyển chọn các câu hỏi và bài tập Hình học 12 hay nhất và khó nhất từ các đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán của các trường THPT và sở GD&ĐT trên cả nước, có đáp án và lời giải chi tiết. CHƯƠNG 1 . KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN. + Chủ đề 1. Thể tích khối chóp. + Chủ đề 2. Thể tích khối lăng trụ. + Chủ đề 3. Bài toán độ dài – khoảng cách – thể tích. + Chủ đề 4. Cực trị trong không gian. + Chủ đề 5. Tọa độ hóa – toán thực tế. CHƯƠNG 2 . MẶT NÓN – MẶT TRỤ – MẶT CẦU. + Chủ đề 1. Hình nón – khối nón. + Chủ đề 2. Khối trụ. + Chủ đề 3. Khối cầu. CHƯƠNG 3 . HÌNH HỌC OXYZ. + Chủ đề 1. Hệ trục tọa độ. + Chủ đề 2. Phương trình mặt cầu. + Chủ đề 3. Phương trình mặt phẳng (loại 1). + Chủ đề 4. Phương trình mặt phẳng (loại 2). + Chủ đề 5. Phương trình đường thẳng. Xem thêm : Chuyên đề vận dụng cao Giải tích 12
Chuyên đề vận dụng cao Giải tích 12
Tài liệu gồm 247 trang, được biên soạn bởi các thành viên nhóm Chinh Phục Kì Thi THPT Quốc Gia Năm 2020, tuyển chọn các câu hỏi và bài tập Giải tích 12 hay nhất và khó nhất từ các đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán của các trường THPT và sở GD&ĐT trên cả nước, có đáp án và lời giải chi tiết. CHƯƠNG 1 . HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN. + Chủ đề 1. Tính đơn điệu của hàm số. + Chủ đề 2. Cực trị của hàm số. + Chủ đề 3. Giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất. + Chủ đề 4. Tiệm cận của đồ thị hàm số. + Chủ đề 5. Đọc đồ thị – biến đổi đồ thị. + Chủ đề 6. Tương giao điều kiện có nghiệm. + Chủ đề 7. Bài toán tiếp điểm – sự tiếp xúc. + Chủ đề 8. Các dạng câu hỏi thường xuất hiện trong đề thi. CHƯƠNG 2 . MŨ VÀ LOGARIT + Chủ đề 1. Lũy thừa. + Chủ đề 2. Hàm số lũy và logarit. + Chủ đề 3. Phương trình – bất phương trình mũ. + Chủ đề 4. Phương trình – bất phương trình logarit. + Chủ đề 5. Các dạng câu hỏi thường xuất hiện trong đề thi. CHƯƠNG 3 . NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG. + Chủ đề 1. Một số nguyên hàm cơ bản. + Chủ đề 2. Phương pháp tìm nguyên hàm. + Chủ đề 3. Tích phân cơ bản. + Chủ đề 4. Phương pháp tính tích phân. CHƯƠNG 4 . SỐ PHỨC. + Chủ đề 1. Các phép toán số phức. + Chủ đề 2. Phương trình bậc hai với hệ số phức. + Chủ đề 3. Tập hợp điểm biểu diễn số phức. + Chủ đề 4. Max – min của môđun số phức. + Chủ đề 5. Ứng dụng hình học của tích phân. + Chủ đề 6. Các dạng câu hỏi thường xuất hiện trong đề thi. Xem thêm : Chuyên đề vận dụng cao Hình học 12