Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Chuyên đề định lí và chứng minh định lí lớp 7 môn Toán

Nội dung Chuyên đề định lí và chứng minh định lí lớp 7 môn Toán Bản PDF - Nội dung bài viết Chuyên Đề Định Lí và Chứng Minh Định Lí Lớp 7 Môn ToánPHẦN I: TÓM TẮT LÍ THUYẾTPHẦN II: CÁC DẠNG BÀIPHẦN III: BÀI TẬP TỰ LUYỆN Chuyên Đề Định Lí và Chứng Minh Định Lí Lớp 7 Môn Toán Tài liệu này bao gồm 19 trang, tóm tắt về lí thuyết và hướng dẫn cách giải các dạng bài tập trong chuyên đề định lí và chứng minh định lí trong chương trình môn Toán lớp 7. PHẦN I: TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Định lí: Định lí là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết, thường được phát biểu dưới dạng "Nếu... thì...". Giả thiết của định lí là phần giữa từ "nếu" và từ "thì", kết luận là phần sau từ "thì". 2. Chứng minh định lí: Chứng minh một định lí là dùng lập luận từ giả thiết và các khẳng định đúng để suy ra kết luận của định lí. PHẦN II: CÁC DẠNG BÀI Dạng 1: Xác định giả thiết và kết luận của định lí. Mỗi định lí được phát biểu dưới dạng "Nếu... thì...". Giả thiết là phần giữa từ "nếu" và từ "thì", kết luận là phần sau từ "thì". Dạng 2: Chứng minh định lí bằng cách dùng lập luận từ giả thiết và các khẳng định đúng đã biết để suy ra kết luận của định lí. PHẦN III: BÀI TẬP TỰ LUYỆN Phần này chứa các bài tập tự luyện để học sinh ôn tập và rèn luyện kỹ năng trong chuyên đề định lí và chứng minh định lí.Đọc kỹ lý thuyết, làm các bài tập và kiểm tra lại đáp số sẽ giúp học sinh hiểu và áp dụng chính xác kiến thức.

Nguồn: sytu.vn

Đọc Sách

Phân dạng và bài tập tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ Toán 7 KNTTVCS
Tài liệu gồm 84 trang, được tổng hợp và biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Bỉnh Khôi, phân dạng và tuyển chọn các bài tập chuyên đề tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ trong chương trình môn Toán 7 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Bài 20 . TỈ LỆ THỨC 1. A Trọng tâm kiến thức 1. 1. Tỉ lệ thức 1. 2. Tính chất của tỉ lệ thức 1. B Các dạng bài tập 1. + Dạng 1. Nhận biết tỉ số – Tỉ lệ thức 1. + Dạng 2. Tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức 3. + Dạng 3. Lập tỉ lệ thức từ các số hoặc đẳng thức cho trước 4. + Dạng 4. Chứng minh tỉ lệ thức 6. + Dạng 5. Các bài toán thực tế sử dụng tỉ lệ thức 7. C Bài tập vận dụng 8. D Bài tập nâng cao 13. Bài 21 . TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU 17. A Trọng tâm kiến thức 17. 1. Tính chất của dãy hai tỉ số bằng nhau 17. 2. Mở rộng tính chất cho dãy tỉ số bằng nhau 17. B Các dạng bài tập 17. + Dạng 1. Sử dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm các đại lượng chưa biết 17. + Dạng 2. Chứng minh tỉ lệ thức. Tính giá trị biểu thức 21. + Dạng 3. Áp dụng tính chất của dãy hai tỉ số bằng nhau để giải bài toán khác 21. C Bài tập vận dụng 23. D Bài tập nâng cao 27. Bài 22 . ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN 35. A Trọng tâm kiến thức 35. 1. Đại lượng tỉ lệ thuận 35. 2. Tính chất 35. 3. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận 35. B Các dạng bài tập 35. + Dạng 1. Nhận biết đại lượng tỉ lệ thuận 35. + Dạng 2. Tìm giá trị của một đại lượng tỉ lệ thuận khi biết giá trị của đại lượng kia 37. + Dạng 3. Giải bài toán thực tế về hai đại lượng tỉ lệ thuận 38. + Dạng 4. Chia một số M thành những phần x, y, z tỉ lệ thuận với các số a, b, c cho trước 40. C Bài tập vận dụng 41. D Bài tập nâng cao 49. Bài 23 . ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH 54. A Trọng tâm kiến thức 54. 1. Đại lượng tỉ lệ nghịch 54. 2. Tính chất 54. 3. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch 54. B Các dạng bài tập 54. + Dạng 1. Nhận biết đại lượng tỉ lệ nghịch 54. + Dạng 2. Tìm giá trị của một đại lượng tỉ lệ nghịch khi biết giá trị của đại lượng kia 56. + Dạng 3. Giải bài toán thực tế về hai đại lượng tỉ lệ nghịch 59. + Dạng 4. Chia một số M thành những phần x, y, z tỉ lệ nghịch với các số a, b, c cho trước 62. C Bài tập vận dụng 63. D Bài tập nâng cao 70. ÔN TẬP CHƯƠNG VI 74. A Bài tập rèn luyện 74. B Bài tập bổ sung 79.