Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Các dạng toán về đồ thị hàm số lũy thừa - mũ - lôgarit

Tài liệu gồm 14 trang, được biên soạn bởi quý thầy, cô giáo Nhóm Toán VDC & HSG THPT, hướng dẫn phương pháp giải bài toán Các dạng toán về đồ thị hàm số lũy thừa – mũ – lôgarit; đây là dạng toán thường gặp trong chương trình Toán 12 phần Giải tích chương 2. a/ Hàm số lũy thừa y x (là hằng số) Số mũ α Hàm số y x Tập xác định D n (n nguyên dương) n y x D n (n nguyên dương âm hoặc n 0) n y x D 0 là số thực không nguyên y x D 0. Lưu ý: Hàm số 1 n y x không đồng nhất với hàm số n y x n. b/ Hàm số mũ 0 1 x y a a a. Tập xác định: D. Tập giá trị: T 0. Tính đơn điệu Nhận trục hoành làm tiệm cận ngang. Dạng đồ thị. c/ Hàm số logarit log 0 1 a y x a a Tập xác định: D 0 Tập giá trị: T Tính đơn điệu Nhận trục tung làm tiệm cận đứng. Dạng đồ thị: Khi hàm số đồng biến. Khi hàm số nghịch biến. Gọi A và B là các điểm lần lượt nằm trên các đồ thị hàm số 2 y x log và 1 2 y x log sao cho điểm M 2 0 là trung điểm của đoạn thẳng AB. Diện tích tam giác OAB là bao nhiêu biết rằng O là gốc tọa độ? Với a 1. Biết trên đồ thị của ba hàm số log 2log 3log a a a y x y x y x lần lượt có 3 điểm A B C sao cho tam giác ABC vuông cân tại B AB song song với trục hoành và có diện tích bằng 18. Giá trị của a bằng? Cho hàm số 2 x y và 2 2 x y có đồ thị lần lượt là C1 C2 như hình vẽ. Gọi A là điểm thuộc C1 B C là các điểm thuộc C2 sao cho tam giác ABC là tam giác đều và AB song song với Ox. Khi đó tọa độ điểm C là p q giá trị của biểu thức 2 p q bằng?

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Chuyên đề trắc nghiệm bất phương trình mũ
Tài liệu gồm 18 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề bất phương trình mũ, có đáp án và lời giải chi tiết; hỗ trợ học sinh lớp 12 trong quá trình học tập chương trình Toán 12 phần Giải tích chương 2. I. QUY TẮC XÉT DẤU VÀ CÁC BẤT PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN ĐÃ HỌC. 1. Quy tắc xét dấu biểu thức. 2. Các dạng bất phương trình cơ bản đã học. II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ CƠ BẢN. III. MỘT SỐ DẠNG TOÁN VỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH THƯỜNG GẶP. + Dạng 1: Phương pháp đưa về cùng cơ số. + Dạng 2: Phương pháp logarit hóa. + Dạng 3: Phương pháp đặt ẩn phụ. + Dạng 4: Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số, phương pháp phân tích nhân tử, phương pháp đánh giá. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Chuyên đề trắc nghiệm phương trình logarit
Tài liệu gồm 41 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề phương trình logarit, có đáp án và lời giải chi tiết; hỗ trợ học sinh lớp 12 trong quá trình học tập chương trình Toán 12 phần Giải tích chương 2. DẠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN. DẠNG 2. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ. DẠNG 3. PHƯƠNG PHÁP MŨ HÓA. DẠNG 4: PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ, ĐÁNH GIÁ. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Chuyên đề trắc nghiệm phương trình mũ
Tài liệu gồm 26 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề phương trình mũ, có đáp án và lời giải chi tiết; hỗ trợ học sinh lớp 12 trong quá trình học tập chương trình Toán 12 phần Giải tích chương 2. I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM 1. Phương trình mũ cơ bản. 2. Các phương pháp giải phương trình mũ. II. CÁC DẠNG TOÁN TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Phương pháp 1. Đưa về cùng cơ số. Phương pháp 2. Lấy logarit hai vế phương trình (logarit hóa). Phương pháp 3. Đặt ẩn phụ. Phương pháp 4. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số, phương pháp phân tích nhân tử, phương pháp đánh giá. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Chuyên đề trắc nghiệm hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit
Tài liệu gồm 52 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit, có đáp án và lời giải chi tiết; hỗ trợ học sinh lớp 12 trong quá trình học tập chương trình Toán 12 phần Giải tích chương 2. I. HÀM SỐ LŨY THỪA. 1. Định nghĩa. 2. Tập xác định. 3. Đạo hàm. 4. Tính chất của hàm số lũy thừa trên khoảng (0;+∞). 5. Đồ thị hàm số lũy thừa y = x^a trên khoảng (0;+∞). II. HÀM SỐ MŨ. 1. Định nghĩa. 2. Tập xác định. 3. Đạo hàm. 4. Đồ thị hàm số y = a^x. III. HÀM SỐ LOGARIT. 1. Định nghĩa. 2. Tập xác định. 3. Đạo hàm. 4. Tính chất. 5. Đồ thị hàm số y = loga x. CÁC DẠNG TOÁN: + Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. + Dạng 2. Tính đạo hàm của hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. + Dạng 3. Tính đơn điệu và cực trị của hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. + Dạng 4. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. + Dạng 5. Đồ thị hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. + Dạng 6. Một số bài toán nâng cao về hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN.