Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tóm tắt lý thuyết, các dạng toán và bài tập Toán 11

Tài liệu gồm 787 trang, tóm tắt lý thuyết, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm và tự luận từ cơ bản đến nâng cao các chuyên đề môn Toán lớp 11. PHẦN I . ĐẠI SỐ – GIẢI TÍCH 11 CHƯƠNG 1 . Hàm số lượng giác – Phương trình lượng giác. 1 Công thức lượng giác cần nắm. 2 Hàm số lượng giác. Dạng 2.1. Tìm tập xác định của hàm số lượng giác. Dạng 2.2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác. Dạng 2.3. Xét tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác. 3 Phương trình lượng giác. Dạng 3.1. Sử dụng thành thạo cung liên kết. Dạng 3.2. Ghép cung thích hợp để áp dụng công thức tích thành tổng. Dạng 3.3. Hạ bậc khi gặp bậc chẵn của sin và cos. Dạng 3.4. Xác định nhân tử chung để đưa về phương trình tích. 4 Phương trình lượng giác đưa về bậc hai và bậc cao cùng một hàm lượng giác. 5 Phương trình bậc nhất đối với sin và cos. 6 Phương trình lượng giác đẳng cấp (bậc 2, bậc 3, bậc 4). 7 Phương trình lượng giác đối xứng. 8 Một số phương trình lượng giác khác. 9 Phương trình lượng giác có cách giải đặc biệt. 10 Bài tập ôn cuối chương I. CHƯƠNG 2 . Tổ hợp và xác suất. 1 Các quy tắc đếm cơ bản. Dạng 1.1. Bài toán sử dụng quy tắc cộng. Dạng 1.2. Bài toán sử dụng quy tắc nhân. Dạng 1.3. Bài toán sử dụng quy tắc bù trừ. 2 Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ hợp. Dạng 2.1. Giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình. Dạng 2.2. Các bài toán sử dụng hoán vị. Dạng 2.3. Các bài toán sử dụng chỉnh hợp. Dạng 2.4. Các bài toán sử dụng tổ hợp. 3 Nhị thức Newton. Dạng 3.1. Tìm hệ số hoặc số hạng thỏa mãn điều kiện cho trước. Dạng 3.2. Tìm hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn (a + b). Dạng 3.3. Chứng minh hoặc tính tổng. 4 Biến cố và xác suất của biến cố. Dạng 4.1. Chọn hoặc sắp xếp đồ vật. Dạng 4.2. Chọn hoặc sắp xếp người. Dạng 4.3. Chọn hoặc sắp xếp số. 5 Các quy tắc tính xác suất. 6 Bài tập ôn chương 2. CHƯƠNG 3 . Dãy số – Cấp số cộng – Cấp số nhân. 1 Phương pháp quy nạp toán học. Dạng 1.1. Chứng minh mệnh đề P(n) đúng với mọi số tự nhiên n. 2 Dãy số. Dạng 2.1. Tìm số hạng của dãy số cho trước. Dạng 2.2. Xét tính tăng, giảm của dãy số. Dạng 2.3. Tính bị chặn của dãy số. 3 Cấp số cộng. 4 Cấp số nhân. CHƯƠNG 4 . Giới hạn. 1 Giới hạn của dãy số. Dạng 1.1. Dùng định nghĩa chứng minh giới hạn. Dạng 1.2. Tính giới hạn dãy số dạng phân thức. Dạng 1.3. Tính giới hạn dãy số dạng phân thức chứa an. Dạng 1.4. Dãy số dạng lũy thừa – mũ. Dạng 1.5. Giới hạn dãy số chứa căn thức. 2 Giới hạn hàm số. Dạng 2.1. Giới hạn của hàm số dạng vô định 0/0. Dạng 2.2. Giới hạn dạng vô định ∞/∞; ∞ − ∞; 0 · ∞. Dạng 2.3. Tính giới hạn hàm đa thức, hàm phân thức và giới hạn một bên. 3 Hàm số liên tục. Dạng 3.1. Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm. Dạng 3.2. Hàm số liên tục trên một tập hợp. Dạng 3.3. Dạng tìm tham số để hàm số liên tục – gián đoạn. Dạng 3.4. Chứng minh phương trình có nghiệm. CHƯƠNG 5 . Đạo hàm. 1 Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm. Dạng 1.1. Tính đạo hàm của hàm số bằng định nghĩa. Dạng 1.2. Ý nghĩa của đạo hàm vào một số bài toán. Dạng 1.3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số. Dạng 1.4. Mối quan hệ giữa tính liên tục và đạo hàm của hàm số. 2 Quy tắc tính đạo hàm. Dạng 2.1. Tính đạo hàm của hàm số chứa đa thức, chứa căn thức. Dạng 2.2. Một số ứng dụng của đạo hàm. 3 Đạo hàm của các hàm số lượng giác. Dạng 3.1. Tính đạo hàm của các hàm số lượng giác. Dạng 3.2. Chứng minh đẳng thức hoặc giải phương trình. Dạng 3.3. Tính giới hạn của hàm số có chứa biểu thức lượng giác. 4 Đạo hàm cấp hai. Dạng 4.1. Tính đạo hàm cấp hai – Ý nghĩa của đạo hàm cấp hai. Dạng 4.2. Chứng minh đẳng thức chứa đạo hàm cấp 2. Dạng 4.3. Vận dụng đạo hàm cấp hai chứng minh đẳng thức tổ hợp. PHẦN II . HÌNH HỌC 11. CHƯƠNG 1 . Phép biến hình. 1 Mở đầu về phép biến hình. 2 Phép tịnh tiến. Dạng 2.1. Xác định ảnh của một hình qua phép tịnh tiến. Dạng 2.2. Xác định phép tịnh tiến khi biết ảnh và tạo ảnh. Dạng 2.3. Các bài toán ứng dụng của phép tịnh tiến. 3 Phép đối xứng trục (Bài đọc thêm). 4 Phép quay. Dạng 4.1. Tìm tọa độ ảnh của một điểm qua phép quay. Dạng 4.2. Tìm phương trình ảnh của một đường tròn qua phép quay. 5 Phép đối xứng tâm. 6 Phép vị tự và phép đồng dạng. Dạng 6.1. Phép vị tự trong hệ tọa độ Oxy. CHƯƠNG 2 . Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. 1 Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng. Dạng 1.1. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng. Dạng 1.2. Tìm giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (α). Dạng 1.3. Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (α). Dạng 1.4. Chứng minh ba điểm thẳng hàng. Dạng 1.5. Chứng minh ba đường thẳng đồng quy. 2 Hai đường thẳng song song. Dạng 2.1. Chứng minh hai đường thẳng song song. Dạng 2.2. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng chứa hai đường thẳng song song. 3 Đường thẳng song song với mặt phẳng. Dạng 3.1. Chứng minh dường thẳng a song song với mặt phẳng (P). Dạng 3.2. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng. Dạng 3.3. Tìm thiết diện song song với một đường thẳng. 4 Hai mặt phẳng song song. 5 Bài tập ôn cuối chương 2. CHƯƠNG 3 . Quan hệ vuông góc. 1 Vectơ trong không gian. Dạng 1.1. Xác định véctơ và các khái niệm có liên quan. Dạng 1.2. Chứng minh đẳng thức véctơ. Dạng 1.3. Tìm điểm thỏa mãn đẳng thức véctơ. Dạng 1.4. Tích vô hướng của hai véctơ. Dạng 1.5. Chứng minh ba véctơ đồng phẳng. Dạng 1.6. Phân tích một vectơ theo 3 vectơ không đồng phẳng cho trước. Dạng 1.7. Ứng dụng véctơ chứng minh bài toán hình học. 2 Hai đường thẳng vuông góc. Dạng 2.1. Xác định góc giữa hai véctơ. Dạng 2.2. Xác định góc giữa hai đường thẳng trong không gian. Dạng 2.3. Sử dụng tính chất vuông góc trong mặt phẳng. Dạng 2.4. Hai đường thẳng song song cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba. 3 Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Dạng 3.1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Dạng 3.2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Dạng 3.3. Xác định thiết diện của một khối đa diện cắt bởi mặt phẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước. 4 Hai mặt phẳng vuông góc. Dạng 4.1. Tìm góc giữa hai mặt phẳng. Dạng 4.2. Tính diện tích hình chiếu của đa giác. Dạng 4.3. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. Dạng 4.4. Thiết diện chứa một đường thẳng và vuông góc với một mặt phẳng. 5 Khoảng cách. Dạng 5.1. Khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng. Dạng 5.2. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng. Dạng 5.3. Khoảng cách giữa đường và mặt song song – Khoảng cách giữa hai mặt song song. Dạng 5.4. Đoạn vuông góc chung, khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề cương Toán 11 năm học 2017 - 2018 trường THPT Hùng Vương - Thái Bình
Tài liệu gồm 86 trang tóm tắt lý thuyết và tổng hợp bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 11. CHUYÊN ĐỀ 1. LƯỢNG GIÁC + Dạng 1. Hàm số lượng giác + Dạng 2 . Phương trình lượng giác + Dạng 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất CHUYÊN ĐỀ 2. TỔ HỢP – XÁC SUẤT – NHỊ THỨC NIU TƠN + Dạng 1. Bài toán về quy tắc đếm + Dạng 2. Thực hiện phép hoán vị + Dạng 3. Thực hiện phép chỉnh hợp + Dạng 4. Thực hiện phép tổ hợp + Dạng 5. Tìm n thuộc N* trong phương trình chứa Pn, nAk, nCk + Dạng 6. Tìm phần tử đặc biệt trong khai triển của (a + b)^n.(Tìm số hạng chứa x^k trong khai triển) [ads] + Dạng 7. Tìm tổng có chứa nCk + Dạng 8. Tính xác suất CHUYÊN ĐỀ 3. DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN CHUYÊN ĐỀ 4. GIỚI HẠN VÀ HÀM SỐ LIÊN TỤC + Dạng 1. Giới hạn dãy số + Dạng 2. Giới hạn hàm số + Dạng 3. Hàm số liên tục và chứng minh phương trình có nghiệm CHUYÊN ĐỀ 5. ĐẠO HÀM – TIẾP TUYẾN + Dạng 1. Đạo hàm + Dạng 2. Phương trình tiếp tuyến CHUYÊN ĐỀ 6. PHÉP BIẾN HÌNH CHUYÊN ĐỀ 7. QUAN HỆ SONG SONG CHUYÊN ĐỀ 8. QUAN HỆ VUÔNG GÓC
Công phá Toán 2
Cũng giống như sách Công phá Toán 3 (Dành cho học sinh lớp 12), cuốn sách Công phá Toán 2 này sẽ giúp các em giải quyết những vấn đề sau đây: + Thứ nhất, cuốn sách giúp các em hệ thống lại toàn bộ phương pháp, tư duy giải toán cần thiết trong chương trình Toán 11, nhất là các vấn đề mà các em thường hay nhầm lẫn. + Cuốn sách giúp các em học sinh nắm được toàn bộ những vấn đề hay nhất, cần thiết nhất trong chương trình Toán 11, hướng tới kỳ thi THPT Quốc gia. Đề xuất rất nhiều dạng Toán trắc nghiệm lớp 11 mới. + Thứ ba, cuốn sách giúp các em học sinh nắm vững được các kỹ năng xử lý Casio cần thiết trong việc học Toán lớp 11. Tất cả các kỹ năng MTCT đều gắn chặt với tư duy giải Toán, không chỉ đơn thuần là các thao tác bấm máy tính thông thường. [ads] Mục lục sách: + Chủ đề 1. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác + Chủ đề 2. Tổ hớp và xác suất + Chủ đề 3. Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân + Chủ đề 4. Giới hạn + Chủ đề 5. Đạo hàm + Chủ đề 6. Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng + Chủ đề 7. Đường thẳng song song với mặt phẳng. Quan hệ song song + Chủ đề 8. Vector trong không gian. Quan hệ vuông góc
Tóm tắt kiến thức Toán 11 - Nguyễn Thanh Nhàn
Tài liệu gồm 37 trang, hệ thống toàn bộ kiến thức trong chương trình 11, bao gồm các nội dung: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 1. Độ và radian 2. Các hệ thức cơ bản 3. Các hệ quả cần nhớ 4. Các cung liên kết 5. Các công thức biến đổi HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 1. Các hàm số lượng giác 2. Tập xác định của hàm số 3. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số 4. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 1. Phương trình lượng giác cơ bản 2. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác 3. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx 4. Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx 5. Phương trình đối xứng, phản đối xứng 6. Phương trình lượng giác khác ĐẠI SỐ TỔ HỢP 1. Phép đếm 2. Hoán vị 3. Chỉnh hợp 4. Tổ hợp 5. Cách phân biệt tổ hợp và chỉnh hợp NHỊ THỨC NEWTON 1. Khai triển nhị thức Newton 2. Tam giác Pascal 3. Giải phương trình XÁC SUẤT DÃY SỐ 1. Tính đơn điệu của dãy số 2. Tính bị chặn của dãy số CẤP SỐ CỘNG 1. Định nghĩa 2. Tính chất 3. Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng CẤP SỐ NHÂN 1. Định nghĩa 2. Tính chất 3. Tổng n số hạng đầu tiên GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ 1. Định nghĩa 2. Tính chất 3. Một số giới hạn cơ bản 4. Cách tìm giới hạn GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ HÀM SỐ LIÊN TỤC 1. Xét tính liên tục của hàm số y = f(x) tại một điểm 2. Tìm m để hàm số y = f(x) liên tục tại điểm đã chỉ ra 3. Chứng minh phương trình có nghiệm ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ 1. Bảng các đạo hàm 2. Các qui tắc tính đạo hàm 3. Đạo hàm cấp cao TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG CONG CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG I. Các phép biến hình II. Vẽ ảnh của một hình qua phép biến hình III. Tìm phương trình của ảnh ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG 1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng 2. Tìm giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P) 3. Chứng minh 3 điểm thẳng hàng 4. Tìm thiết diện QUAN HỆ SONG SONG I. Các định nghĩa II. Các tính chất III. Chứng minh hai đường thẳng song song IV. Chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng V. Chứng minh hai mặt phẳng song song VI. Chứng minh hai đường thẳng chéo nhau QUAN HỆ VUÔNG GÓC I. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc II. Chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng III. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc GÓC 1. Góc giữa hai đường thẳng a, b 2. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) 3. Góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) KHOẢNG CÁCH 1. Khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng a 2. Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (P) 3. Khoảng cách giữa đường thẳng a // (P) 4. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) // (Q) 5. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 1. Định lí cô sin 2. Định lí sin 3. Công thức tính diện tích tam giác 4. Các hệ thức lượng trong tam giác vuông
231 câu trắc nghiệm ôn thi học kỳ 1 Toán 11 - Lê Bá Bảo
Tài liệu gồm 92 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Bá Bảo, tuyển chọn 231 câu trắc nghiệm ôn thi học kỳ 1 Toán 11, có đáp án và lời giải chi tiết. Trích dẫn tài liệu 231 câu trắc nghiệm ôn thi học kỳ 1 Toán 11 – Lê Bá Bảo: + Xét bốn mệnh đề sau: (1): Trên R, hàm số y = sin4x có tập giá trị là [-1;1]. (2): Trên [0;pi/2], hàm số y = sinx có tập giá trị là [-1;1]. (3): Trên R, hàm số y = xsin4x là hàm chẵn. (4): Trên R, hàm số y = x(sin4x)^2 là hàm lẻ. Tìm số phát biểu đúng. + Để xếp đội hình đồng diễn thể dục, 1275 học sinh xếp đội hình theo tam giác như sau: Hàng thứ nhất có 1 học sinh, hàng thứ hai có 2 học sinh, hàng thứ 3 có 3 học sinh … hàng thứ k có k học sinh (k >= 1). Hỏi đội hình đã xếp có bao nhiêu hàng? + Tam giác ABC có ba cạnh a, b, c thỏa mãn a2, b2, c2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. (tanA)^2, (tanB)^2, (tanC)^2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. B. (cotA)^2, (cotB)^2, (cotC)^2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. C. cos A, cos B, cosC theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. D. (sinA)^2, (sinB)^2, (sinC)^2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.