Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa Toán 9 Cánh Diều

Tài liệu gồm 313 trang, hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa Toán 9 Cánh Diều (tập 1 và tập 2). MỤC LỤC : Chương 1 . PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 1. §1 – PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 1. A Phương trình tích có dạng (ax + b)(cx + d) = 0 (a khác 0; c khác 0) 1. B Phương trình chứa ẩn ở mẫu 3. C Bài tập 5. §2 – PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 10. A Phương trình bậc nhất hai ẩn 10. B Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 13. C Bài tập 15. §3 – GIẢI HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 20. A Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 20. B Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số 22. C Sử dụng máy tính cầm tay để tìm nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 25. D Bài tập 26. §4 – BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG I 31. Chương 2 . BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 39. §1 – BẤT ĐẲNG THỨC 39. A Nhắc lại về thứ tự trong tập hợp số thực 39. B Bất đẳng thức 40. C Bài tập 44. §2 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 47. A Mở đầu về bất phương trình một ẩn 47. B Bất phương trình bậc nhất một ẩn 48. C Cách giải 48. D Bài tập 52. §3 – BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG II 56. Chương 3 . CĂN THỨC 62. §1 – CĂN BẬC HAI VÀ CĂN BẬC BA CỦA SỐ THỰC 62. A Căn bậc hai của số thực không âm 62. B Căn bậc ba 64. C Sử dụng máy tính cầm tay để tìm căn bậc hai, căn bậc ba của một số hữu tỉ 65. D Bài tập 67. §2 – CĂN THỨC 70. A Một số phép tính về căn bậc hai 70. B Bài tập 74. §3 – CĂN THỨC BẬC HAI VÀ CĂN THỨC BẬC BA CỦA BIỂU THỨC ĐẠI SỐ 78. A Căn thức bậc hai 78. B Căn thức bậc ba 80. C Bài tập 83. §4 – MỘT SỐ PHÉP BIẾN ĐỔI CĂN THỨC BẬC HAI CỦA BIỂU THỨC ĐẠI SỐ 86. A Căn thức bậc hai của một bình phương 86. B Căn thức bậc hai của một tích 86. C Căn thức bậc hai của một thương 87. D Trục căn thức ở mẫu 88. E Bài tập 90. §5 – BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 93. Chương 4 . HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG 98. §1 – TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN 98. A Tỉ số lượng giác của góc nhọn 98. B Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau 100. C Sử dụng máy tính cầm tay để tìm giá trị lượng giác của một góc nhọn 103. D Bài tập 104. §2 – MỘT SỐ HỆ THỨC LƯỢNG VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG 108. A Tính cạnh góc vuông theo cạnh huyền và tỉ số lượng giác của góc nhọn 108. B Tính cạnh góc vuông theo cạnh góc vuông còn lại và tỉ số lượng giác của góc nhọn 110. C Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn để giải tam giác vuông 110. D Bài tập 113. §3 – ỨNG DỤNG CỦA TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN 117. A Ước lượng khoảng cách 117. B Bài tập 120. §4 – BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG IV 123. Chương 5 . ĐƯỜNG TRÒN 126. §1 – ĐƯỜNG TRÒN. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN 126. A Khái niệm đường tròn 126. B Liên hệ giữa đường kính và dây của đường tròn 127. C Tính đối xứng của đường tròn 128. D Vị trí tương đối của hai đường tròn 130. E Bài tập 130. §2 – VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN 134. A Đường thẳng và đường tròn cắt nhau 134. B Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau 134. C Đường thẳng và đường tròn không giao nhau 135. D Bài tập 136. §3 – TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN 139. A Nhận biết tiếp tuyến của đường tròn 139. B Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau 142. C Bài tập 144. §4 – GÓC Ở TÂM – GÓC NỘI TIẾP 148. A Góc ở tâm 148. B Cung. Số đo cung 149. C Góc nội tiếp 153. D Bài Tập 155. §5 – ĐỘ DÀI CUNG TRÒN, DIỆN TÍCH HÌNH QUẠT TRÒN, DIỆN TÍCH HÌNH VÀNH KHUYÊN 159. A Độ dài cung tròn 159. B Diện tích hình quạt tròn 160. C Diện tích hình vành khuyên 163. D Bài tập 164. §6 – BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V 167. Chương 6 . MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 172. §1 – MÔ TẢ VÀ BIỂU DIỄN DỮ LIỆU TRÊN CÁC BẢNG, BIỂU ĐỒ 172. A Biểu diễn dữ liệu trên bảng thống kê, biểu đồ tranh 172. B Biểu diễn dữ liệu trên biểu đồ cột, biểu đồ cột ghép 173. C Biểu diễn dữ liệu trên biểu đồ đoạn thẳng 175. D Biểu diễn dữ liệu trên biểu đồ hình quạt tròn 177. E Bài tập 180. §2 – TẦN SỐ. TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI 186. A Tần số. Bảng tần số. Biểu đồ tần số 186. B Tần số tương đối. Bảng tần số tương đối. Biểu đồ tần số tương đối 189. C Bài tập 192. §3 – TẦN SỐ GHÉP NHÓM. TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI GHÉP NHÓM 196. A Mẫu số liệu ghép nhóm 196. B Tần số ghép nhóm. Bảng tần số ghép nhóm 197. C Tần số tương đối ghép nhóm. Bảng tần số tương đối ghép nhóm. Biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm 199. D Bài tập 202. §4 – PHÉP THỬ NGẪU NHIÊN VÀ KHÔNG GIAN MẪU. XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ 207. A Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu 207. B Xác suất của biến cố 208. C Bài tập 211. §5 – ÔN TẬP CHƯƠNG VI 215. Chương 7 . HÀM SỐ Y = AX2 (A KHÁC 0) 220. §1 – HÀM SỐ Y = AX2 (A KHÁC 0) 220. A Hàm số y = ax2 (a khác 0) 220. B Đồ thị hàm số y = ax2 (a khác 0) 221. C Bài tập 224. §2 – PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 228. A Định nghĩa 228. B Giải phương trình 228. C Ứng dụng của phương trình bậc hai một ẩn 232. D Sử dụng máy tính cầm tay để tìm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn 235. E Bài tập 235. §3 – ĐỊNH LÍ VI-ÉT 240. A Định lí Vi-ét 240. B Tìm hai số khi biết tổng và tích 242. C Bài tập 243. §4 – BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VII 247. Chương 8 . ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP VÀ ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP 253. §1 – ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC 253. A Đường tròn ngoại tiếp tam giác 253. B Đường tròn nội tiếp tam giác 256. C Bài tập 258. §2 – TỨ GIÁC NỘI TIẾP ĐƯỜNG TRÒN 263. A Định nghĩa 263. B Tính chất 264. C Hình chữ nhật, hình vuông nội tiếp đường tròn 264. D Bài tập 265. §3 – BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII 270. Chương 9 . ĐA GIÁC ĐỀU 272. §1 – ĐA GIÁC ĐỀU. HÌNH ĐA GIÁC ĐỀU TRONG THỰC TIỄN 272. A Đa giác. Đa giác lồi 272. B Đa giác đều 274. C Hình đa giác đều trong thực tiễn 275. D Bài tập 276. §2 – PHÉP QUAY 278. A Khái niệm 278. B Phép quay giữ nguyên hình đa giác đều 279. C Bài tập 280. §3 – BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG IX 283. Chương 10 . HÌNH HỌC TRỰC QUAN 287. §1 – HÌNH TRỤ 287. A Hình trụ 287. B Diện tích xung quanh của hình trụ 289. C Thể tích của hình trụ 290. D Bài tập 290. §2 – HÌNH NÓN 294. A Hình nón 294. B Diện tích xung quanh của hình nón 294. C Thể tích của hình nón 295. D Bài tập 296. §3 – HÌNH CẦU 299. A Hình cầu 299. B Diện tích mặt cầu 300. C Thể tích của khối cầu 301. D Bài tập 301. §4 – BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG X 303.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Chuyên đề góc ở tâm, số đo cung
Nội dung Chuyên đề góc ở tâm, số đo cung Bản PDF - Nội dung bài viết Chuyên Đề Góc Ở Tâm, Số Đo CungTóm Tắt Lý Thuyết:Bài Tập Minh Họa:Phiếu Bài Tự Luyện: Chuyên Đề Góc Ở Tâm, Số Đo Cung Tài liệu này gồm 09 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Học Sơ Đồ, tổng hợp kiến thức trọng tâm, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng bài tập tự luận và trắc nghiệm về chuyên đề góc ở tâm, số đo cung. Được thiết kế để hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Hình học 9 chương 3 bài số 1. Tóm Tắt Lý Thuyết: Góc ở tâm Số đo cung So sánh hai cung Định lí Bài Tập Minh Họa: Phương pháp giải bài tập trong tài liệu này giúp học sinh tính số đo của góc ở tâm và số đo của cung bị chắn. Một số kiến thức quan trọng bao gồm: Số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó Số đo của cung lớn bằng hiệu giữa 360 độ và số đo của cung nhỏ Số đo của nửa đường tròn là 180 độ Cung cả đường tròn có số đo 360 độ Sử dụng tỉ số lượng giác của một góc để tính góc Sử dụng quan hệ đường kính và dây cung Phiếu Bài Tự Luyện: Tài liệu cung cấp phiếu bài tập tự luyện để học sinh tự kiểm tra và củng cố kiến thức sau khi học xong phần lý thuyết và bài tập minh họa.
Chuyên đề vị trí tương đối của hai đường tròn
Nội dung Chuyên đề vị trí tương đối của hai đường tròn Bản PDF - Nội dung bài viết Chuyên đề vị trí tương đối của hai đường trònKIẾN THỨC TRỌNG TÂMCÁC DẠNG BÀI MINH HỌATRẮC NGHIỆM RÈN PHẢN XẠ Chuyên đề vị trí tương đối của hai đường tròn Tài liệu này được biên soạn bởi tác giả Toán Học Sơ Đồ, gồm tổng cộng 36 trang. Nó tập trung vào kiến thức quan trọng về vị trí tương đối của hai đường tròn và cung cấp hướng dẫn chi tiết để giải các dạng bài tập tự luận & trắc nghiệm trong chương trình Hình học lớp 9, chương 2 bài số 7 và bài số 8. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Tính chất của đường nối tâm: - Đường nối tâm là trục đối xứng của hình tạo bởi hai đường tròn. - Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau, tiếp điểm sẽ nằm trên đường nối tâm. - Nếu hai đường tròn cắt nhau, đường nối tâm là đường trung trực của dây chung. 2. Liên hệ giữa vị trí của hai đường tròn với đoạn nối tâm và bán kính: - Hai đường tròn có thể cắt nhau, tiếp xúc nhau hoặc không giao nhau. - Trường hợp tiếp xúc nhau có thể là tiếp xúc ngoài hoặc tiếp xúc trong. - Trường hợp không giao nhau có thể hai đường tròn ở ngoài nhau, một đường tròn đựng đường tròn khác hoặc hai đường tròn đồng tâm. CÁC DẠNG BÀI MINH HỌA - Dạng 1: Nhận biết vị trí tương đối của hai đường tròn. - Dạng 2: Bài tập về hai đường tròn cắt nhau. - Dạng 3: Bài tập về hai đường tròn tiếp xúc. TRẮC NGHIỆM RÈN PHẢN XẠ Ngoài ra, tài liệu cũng cung cấp bài tập tự luyện để học sinh rèn luyện kỹ năng giải các bài toán liên quan đến vị trí tương đối của hai đường tròn.
Chuyên đề dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Nội dung Chuyên đề dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn Bản PDF - Nội dung bài viết Chuyên đề dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trònTóm tắt lý thuyếtBài tập và các dạng toánTrắc nghiệm rèn phản xạ Chuyên đề dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn Tài liệu này bao gồm 28 trang và được biên soạn bởi tác giả Toán Học Sơ Đồ. Nó tổng hợp kiến thức trọng tâm, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng bài tập tự luận và trắc nghiệm về chuyên đề dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. Hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Hình học 9 chương 2 bài số 5. Tóm tắt lý thuyết Dấu hiệu 1: Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng đó là một tiếp tuyến của đường tròn. Dấu hiệu 2: Theo định nghĩa tiếp tuyến. Bài tập và các dạng toán Dạng 1: Chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn. Phương pháp giải có thể làm theo các cách như chứng minh điểm tiếp xúc nằm trên đường tròn và vuông góc với đường thẳng, hoặc kẻ đoạn vuông góc từ tâm đến điểm tiếp xúc và chứng minh bằng tính chất vuông góc. Dạng 2: Tính độ dài. Sử dụng định lý và công thức lượng trong tam giác vuông để tính độ dài các đoạn thẳng. Dạng 3: Bài toán tổng hợp. Trắc nghiệm rèn phản xạ Sau khi học lý thuyết và làm bài tập, học sinh có thể rèn luyện kỹ năng phản xạ qua việc làm các câu hỏi trắc nghiệm để kiểm tra hiểu biết và áp dụng kiến thức.
Chuyên đề vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Nội dung Chuyên đề vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Bản PDF - Nội dung bài viết Chuyên đề vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Chuyên đề vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Tài liệu này, được biên soạn bởi tác giả Toán Học Sơ Đồ, bao gồm 26 trang chứa kiến thức quan trọng về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Tài liệu này không chỉ tổng hợp các kiến thức cơ bản mà còn cung cấp hướng dẫn giải các dạng bài tập tự luận và trắc nghiệm liên quan đến chuyên đề này. Đây sẽ là nguồn tư liệu hữu ích để hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập môn Hình học 9, đặc biệt là chương 2 - bài số 4. A. Kiến thức cần nhớ: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Tính chất của tiếp tuyến Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau Đường tròn nội tiếp tam giác Đường tròn bàng tiếp tam giác B. Các dạng bài tập tự luận minh họa: Dạng 1: Nhận biết vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Dạng 2: Bài tập vận dụng tính chất tiếp tuyến Dạng 3: Chứng minh tiếp tuyến của đường tròn Dạng 4: Nâng cao phát triển tư duy C. Trắc nghiệm rèn luyện phản xạ D. Bài tập tự luyện