Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tập hợp biểu diễn số phức - Trần Văn Toàn

Tài liệu số phức do thầy Trần Văn Toàn biên soạn gồm 37 trang với nội dung chủ đạo là các bài toán liên quan đến tập hợp biểu diễn số phức. Tài liệu nêu rõ các tính chất cần nắm để giải quyết các bài toán tìm tập hợp biểu diễn số phức, cùng với các ví dụ minh họa có lời giải chi tiết đi kèm. Ngoài ra, tài liệu còn trình bày một số kiến thức bổ trợ có liên quan. Khái quát nội dung tài liệu tập hợp biểu diễn số phức – Trần Văn Toàn: Chương 1 . Số phức 1.1 Tập hợp biểu diễn số phức.  • Tính chất 1.1. Cho hai số phức z và z1. Gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z, A là điểm biểu diễn cho số phức z1. Đại lượng |z − z1| là độ dài đoạn thẳng AM. • Tính chất 1.2. Cho số phức z1 = a + bi, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả |z − z1| = R là đường tròn tâm I(a;b), bán kính R. • Tính chất 1.3. Cho các số phức z, z1, z2 thoả |z − z1| = R. Tập hợp biểu diễn của số phức w = z + z2 là đường tròn có tâm là điểm biểu diễn cho số phức z1 + z2 và bán kính bằng R. • Tính chất 1.4. Cho các số phức z, z1, z2 (z2 khác 0), z3 với |z − z1| = R. Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức w = z.z2 + z3 là đường tròn có tâm là điểm biểu diễn cho số phức z1.z2 + z3, bán kính bằng |z2|R. • Tính chất 1.5. Cho các số phức z, z1, z2 (z2 khác 0), z3 với |z − z1| = R. Tìm tập hợp biểu diễn của số phức w = z/z2 + z3 là đường tròn có tâm là điểm biểu diễn cho số phức z1/z2 + z3, bán kính đường tròn bằng R/|z2|. • Tính chất 1.6. Cho hai số phức z, z1 thoả |z − z1| = R. Giá trị lớn nhất của |z| là |z1| + R và giá trị nhỏ nhất của |z| là ||z1| − R|. • Tính chất 1.7. Cho hai số phức z, z1 thoả |z − z1| = R. Giá trị lớn nhất của |z + z2| là |z1 + z2| + R và giá trị nhỏ nhất của |z + z2| là ||z1 + z2| − R|. • Tính chất 1.8. Cho các số phức z, z1 (z1 khác 0), z2 thoả |z.z1 + z2| = R. Giá trị lớn nhất của |z| là (R + |z2|)/|z1|, giá trị nhỏ nhất của |z| là |R −|z2||/|z1|. • Tính chất 1.9. Cho các số phức z, z1 (z1 khác 0), z2 thoả |z.z1 + z2| = R. Giá trị lớn nhất của |z + z3| là R/|z1| + |z4|, giá trị nhỏ nhất của |R/|z1| − |z4||, ở đây z4 = z3 − z2/z1. [ads] • Tính chất 1.10. Cho các số phức z, z1, z2, z3 thoả |z − z1| = |z − z2|. Tìm giá trị nhỏ nhất của môđun số phức w = z + z3. • Tính chất 1.11. Cho đường thẳng ∆ có phương trình ax + by + c = 0 và hai điểm C(x1, y1), D(x2, y2). Đặt f (x, y) = ax + by + c. Ta có: 1) C và D ở cùng phía của ∆ khi và chỉ khi (ax1 + by1 + c)(ax2 + by2 + c) > 0. 2) C và D ở khác phía của ∆ khi và chỉ khi (ax1 + by1 + c)(ax2 + by2 + c) < 0. • Tính chất 1.12. Cho các số phức z, z1, z2, z3, z4 thoả |z − z1| = |z − z2|. Tìm giá trị nhỏ nhất của w = |z − z3| + |z − z4|. • Tính chất 1.13. Cho đường tròn (C) và hai điểm A, B cố định thuộc (C). Điểm M trên (C) sao cho MA + MB: 1) nhỏ nhất khi và chỉ khi M trùng với A hay M trùng với B. 2) lớn nhất khi M là một trong hai giao điểm của đường trung trực đoạn AB với đường tròn (C). • Tính chất 1.14. Cho hai số phức z, z1 thoả |z − z1| + |z + z1| = k. Giá trị lớn nhất của |z| là k/2 và giá trị nhỏ nhất của |z| là √(k^2/4 − |z1|^2). • Tính chất 1.15. Cho hai số phức z, z1 thoả m|z − z1| + n|z + z1| = k. Tìm giá trị lớn nhất của và giá trị nhỏ nhất |z|. • Tính chất 1.16. Cho (C) là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD và M là điểm trên (C). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của tổng S = AM + BM + CM + DM. • Tính chất 1.17. Với hai số phức z1, z2 tuỳ ý, ta có: 1) |z1 + z2|^2 +|z1 − z2|^2 = 2(|z1|^2 + |z2|^2). 2) (|z1| + |z2|)^2 ≤ |z1 + z2|^2 + |z1 − z2|^2. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi |z1| = |z2|. 1.2 Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Chương 2 . Tiếp tuyến 2.1 Hàm phân thức. 2.2 Hàm bậc ba.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

50 câu trắc nghiệm tổng ôn số phức có lời giải chi tiết - Lê Viết Nhơn
Tài liệu gồm 15 trang tuyển tập 50 câu hỏi trắc nghiệm tổng ôn chuyên đề số phức được trích từ các đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017. Các câu hỏi được phân tích và giải chi tiết. Trích dẫn tài liệu : + Cho số phức z = 3 – 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z A. Phần thực bằng –3 và Phần ảo bằng –2i B. Phần thực bằng –3 và Phần ảo bằng –2 C. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i D. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2 [ads] + Trên trường số phức C, cho phương trình az^2 + bz + c = 0 (a, b, c ∈ R, a ≠ 0). Chọn khẳng định sai: A. Phương trình luôn có nghiệm B. Tổng hai nghiệm bằng -b/a C. Tích hai nghiệm bằng c/a D. Δ = b^2 – 4ac thì phương trình vô nghiệm + Trong mặt phẳng phức, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R, a.b ≠ 0). M’ là diểm biểu diễn cho số phức z‾. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. M’ đối xứng với M qua Oy B. M’ đối xứng với M qua Ox C. M’ đối xứng với M qua O D. M’ đối xứng với M qua đường thẳng y = x
Tuyển tập một số bài toán trắc nghiệm số phức trong các đề thi thử - Trần Văn Tài
Tài liệu gồm 17 trang tuyển tập 118 bài tập trắc nghiệm số phức trong các đề thi thử THPT Quốc gia 2017 có đáp án. Các bài tập được phân thành các dạng: + Dạng 1. Tìm phần thực và phần ảo + Dạng 2. Tìm modun của số phức + Dạng 3. Tìm số phức z thỏa điều kiện cho trước + Dạng 4. Tập hợp điểm + Dạng 5. Giải phương trình [ads]
100 câu hỏi trắc nghiệm số phức tổng hợp - Lê Bá Bảo
Tài liệu gồm 12 trang tổng hợp 100 bài toán số phức, có đáp án, tài liệu được biên soạn phục vụ ôn tập kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán. Trích dẫn tài liệu : + Trong các kết luận sau, kết luận nào sai? A. Môđun của số phức z là một số thực B. Môđun của số phức z là một số phức C. Môđun của số phức z là một số thực dương D. Môđun của số phức z là một số thực không âm [ads] + Nếu acgumen của z bằng -π/2 + k2π (k ∈ Z) thì: A. Phần ảo của z là số dương và phần thực của z bằng 0 B. Phần ảo của z là số âm và phần thực của z bằng 0 C. Phần thực của z là số âm và phần ảo của z bằng 0 D. Phần thực và phần ảo của z đều là số âm + Khi số phức z ≠ 0 thay đổi tuỳ ý thì tập hợp các số z^2 + 1 là: A. Tập hợp các số thực lớn hơn 1 B. Tập hợp các số phức C. Tập hợp các số phức khác 1 D. Tập hợp các số phức khác 0 và -i
Chuyên đề trắc nghiệm số phức - Phạm Văn Huy
Tài liệu chuyên đề số phức được biên soạn bởi tác giả Phạm Văn Huy gồm 140 trang với các bài toán trắc nghiệm số phức chọn lọc có lời giải chi tiết. Khái quát nội dung tài liệu chuyên đề trắc nghiệm số phức – Phạm Văn Huy: Chủ đề 1 . Các phép toán cơ bản (236 bài tập). Chủ đề 2 . Biểu diễn hình học của số phức (74 bài tập). Loại 1 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy tìm tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z = x + yi thỏa mãn điều kiện K cho trước? + Bước 1. Gọi M(x; y) là điểm biểu diễn số phức: z = x + yi (x, y ∈ R). + Bước 2. Biến đổi điều kiện K để tìm mối liên hệ giữa x, y và kết luận. Loại 2 : Tìm số phức z có lớn nhất, nhỏ nhất thỏa mãn tính chất K cho trước. + Bước 1. Tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z để được mối liên hệ giữa x và y. + Bước 2. Dựa vào mối liên hệ giữa x và y ở bước 1, để tìm |z|_min, |z|_max. Thông thường với loại này, người ra đề hay cho tập hợp biểu diễn số phức z là một đường thẳng hoặc đường tròn. Khi đó, ta có hai hướng xử lý: một là sử dụng phương pháp hình học, hai là sử dụng phương pháp đại số (bất đẳng thức). [ads] Chủ đề 3 . Phương trình bậc hai và phương trình bậc cao (44 bài tập). Xét phương trình bậc hai az^2 + bz + c = 0 với a khác 0 có biệt số Δ = b^2 – 4ac. Khi đó: + Nếu Δ = 0 thi phương trình có nghiệm kép -b/2a. + Nếu Δ khác 0 và gọi φ là căn bậc hai của Δ thì phương trình có hai nghiệm (-b ± φ)/2a. Ta có thể làm tương tự đối với trường hợp căn bậc ba, căn bậc bốn. Ngoài cách tìm căn bậc hai của số phức như trên, ta có thể tách ghép đưa về số chính phương dựa vào hằng đẳng thức. Bài tập trắc nghiệm (57 bài tập).