Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề học kỳ 2 Toán 11 năm 2023 - 2024 trường THPT Phạm Phú Thứ - Đà Nẵng

giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Phạm Phú Thứ, thành phố Đà Nẵng. Đề thi gồm 04 trang với cấu trúc gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn; Tự luận. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Trích dẫn Đề học kỳ 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Phạm Phú Thứ – Đà Nẵng : + Lớp 11A có hai bạn Thành và Công cùng tham gia giải cầu lông cấp trường. Hai bạn đó không cùng bảng đấu loại và mỗi bảng đấu loại chỉ chọn một người vào vòng chung kết. Xác suất để lọt qua vòng loại và vào vòng chung kết của Thành và Công lần lượt là 0,3 và 0,25. Tính xác suất để lớp 11A có học sinh lọt vào vòng chung kết. + Một bài thi gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn trong đó có 1 đáp án đúng. Trả lời đúng được 0,5 điểm; trả lời sai bị trừ 0,2 điểm. Bạn An tự tin chắc chắn làm đúng 15 câu, còn 5 câu còn lại, An chọn ngẫu nhiên mỗi câu một phương án. Tính xác suất để An đạt trên 9 điểm. + Hai người độc lập nhau ném bóng vào rổ. Mỗi ngưới ném vào rổ của mình một quả bóng. Biết rằng xác suất ném bóng trúng vào rổ của từng người tương ứng là 2 3 và 3 5. Gọi A là biến cố: “Cả hai cùng ném bóng trúng vào rổ”. Khi đó, xác suất của biến cố A bằng a b (ab là phân số tối giản). Tính b a.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Thủ Đức TP HCM
Nội dung Đề cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Thủ Đức TP HCM Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra đánh giá định kì cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh. Trích dẫn Đề cuối học kì 2 Toán lớp 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Thủ Đức – TP HCM : + Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2 yx 3 2 biết tiếp tuyến song song với đường thẳng ∆ 97 y x. Biết các tiếp tuyến tại điểm x = 2023 của các đồ thị hàm số f x g x và g x h x f x có chung một hệ số góc k (kf x 0). Chứng minh 1 2023 4 g. + Dân số của một thành phố tăng theo từng năm kể từ năm 2000 đến nay. Giả sử số dân của thành phố trên được tính bởi công thức 30 18 6 x f x (nghìn người) trong đó x là số năm kể từ năm 2000. Chẳng hạn, ở thời điểm năm 2010 thì x 2010 2000 10. Biết tốc độ tăng dân số là vx f x (nghìn người/năm). a) Vào năm nào trong hai năm 2015 và 2020, dân số của thành phố tăng nhanh hơn? b) Vào năm nào thì tốc độ tăng dân số đạt mức 125 người/năm. + Cho hình chóp S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B SA AB 2 SA ABC. Gọi I là trung điểm của cạnh AC. a) Chứng minh BI SAC. b) Chứng minh (SAB SBC). c) Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (SBI). File WORD (dành cho quý thầy, cô):
Đề ôn tập cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường Nguyễn Khuyến Bình Dương
Nội dung Đề ôn tập cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường Nguyễn Khuyến Bình Dương Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 năm học 2022 – 2023 trường THCS & THPT Nguyễn Khuyến, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 50% trắc nghiệm + 50% tự luận (theo điểm số), thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề), đề kiểm tra có đáp án và hướng dẫn giải mã đề 179 – 279. Trích dẫn Đề ôn tập cuối kì 2 Toán lớp 11 năm 2022 – 2023 trường Nguyễn Khuyến – Bình Dương : + Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB = a, BC = a√3, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. a) Chứng minh BC ⊥ (SAB). b) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC). c) Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB. Chứng minh AH⊥SC và tính độ dài đoạn AH. + Thực hiện các yêu cầu sau: a) Cho hàm số y = x3 − 3×2 + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với trục tung. b) Tính đạo hàm của hàm số f (x) = −x4 + 4×3 − 3×2 + 2x + 1 tại điểm x = −1. c) Cho f (x) = 2×2 − x + 2 và g (x) = f (sin x). Tính đạo hàm của hàm số g (x). + Cho tứ diện ABCD. Điểm N xác định bởi AN = AB + AC − AD. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. N là đỉnh của hình bình hành CDBN. B. N trùng với A. C. N là đỉnh của hình bình hành BCDN. D. N là trung điểm của BD.
Đề ôn tập học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Việt Đức Hà Nội
Nội dung Đề ôn tập học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Việt Đức Hà Nội Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 tuyển tập 05 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Việt Đức, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội. I. GIỚI HẠN CHƯƠNG TRÌNH. – Đại số: Hết bài “Các quy tắc tính giới hạn”. – Hình học: Hết bài “Hai mặt phẳng vuông góc”. II. CẤU TRÚC. 50 câu trắc nghiệm. STT Nội dung Tổng số câu. 1 Giới hạn dãy số, giới hạn hàm số 12. 2 Hàm số liên tục 7. 3 Định nghĩa đạo hàm, ý nghĩa của đạo hàm 8. 4 Các quy tắc tính đạo hàm 7. 5 Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng 9. 6 Hai mặt phẳng vuông góc 7. Tổng 50. III. MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO.
11 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán (100% trắc nghiệm)
Nội dung 11 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán (100% trắc nghiệm) Bản PDF Tài liệu gồm 281 trang, tuyển tập 11 đề ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 11 có đáp án và lời giải chi tiết; các đề thi được biên soạn theo hình thức 100% trắc nghiệm với 50 câu hỏi và bài toán, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút. Trích dẫn 11 đề ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 11 (100% trắc nghiệm) : + Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O với AB AD. Đường thẳng SA vuông góc với mặt đáy ABCD. Gọi I là trung điểm của SC. Khẳng định nào dưới đây là sai? A. IO ABCD. B. BC SB. C. Tam giác SCD vuông ở D. D. SAC là mặt phẳng trung trực của BD. + Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai mặt phẳng P và Q vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến d Với mỗi điểm A thuộc P và mỗi điểm B thuộc Q thì ta có AB vuông góc với d. B. Nếu hai mặt phẳng P và Q cùng vuông góc với mặt phẳng R thì giao tuyến của P và Q nếu có cũng sẽ vuông góc với R. C. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau. D. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia. + Cho a b α α. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Khoảng cách từ a đến α bằng khoảng cách từ một điểm bất kỳ của a đến một điểm thuộc α. B. Khoảng cách từ a đến α bằng khoảng cách từ a đến b. C. Khoảng cách từ a đến α bằng khoảng cách từ một điểm bất kỳ của a đến α. D. Khoảng cách từ a đến α bằng khoảng cách từ một điểm bất kỳ của a đến một điểm thuộc.