Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Chuyên đề biến đổi các biểu thức hữu tỉ, giá trị của phân thức

Tài liệu gồm 13 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm cần đạt, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề biến đổi các biểu thức hữu tỉ, giá trị của phân thức, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Đại số 8 chương 2: Phân thức đại số. I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. + Biểu thức hữu tỉ là một phân thức hoặc biểu thị một dãy các phép toán: cộng, trừ, nhân chia trên những phân thức. + Biến đổi một hiểu thức hữu tỉ thành một phân thức nhờ các quy tắc của phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đã học. 2. Giá trị của phân thức. + Giá trị của một phân thức chỉ đuợc xác định với điều kiện giá trị của mẫu thức khác 0. + Chú ý: Biểu thức hữu tỉ có hai biến x và y thì giá trị của biểu thức đó chi đuợc xác định với các cặp số (x;y) làm cho giá trị của mẫu thức khác 0. II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1 : Tìm điều kiện xác định của phân thức. Ta xác định các giá trị của biến để mẫu thức khác 0. Dạng 2 : Biến đổi biểu thức hữu tỷ thành phân thức. + Bước 1. Sử dụng kết hợp các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức đại số đã học để biến đổi. + Bước 2. Biến đổi cho tới khi được một phân thức có dạng A/B với A và B là các đa thức, B khác đa thức 0. Dạng 3 : Thực hiện phép tính với các biểu thức hữu tỷ. Sử dụng kết hợp các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức đại số đã học để biến đổi. Dạng 4 : Tìm x để giá trị của một phân thức đã cho thỏa mãn điều kiện cho trước. Ta sử dụng các kiến thức sau: + A/B > 0 khi và chỉ khi A và B cùng dấu. + A/B < 0 khi và chỉ khi A và B trái dấu. + Hằng đẳng thức đáng nhớ và chú ý a^2 >= 0 với mọi giá trị của a. + Với a; b thuộc Z và b khác 0 ta có: a/b thuộc Z khi và chỉ khi b thuộc Ư(a).

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề cương giữa kì 2 Toán 8 năm 2023 - 2024 trường THCS Yên Nghĩa - Hà Nội
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương hướng dẫn ôn tập giữa học kì 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Yên Nghĩa, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM I. ĐẠI SỐ. 1. Hàm số bậc nhất. 2. Đồ thị hàm số y = ax + b (a khác 0). 3. Một số yếu tố thống kê và xác suất. II. HÌNH HỌC. 1. Định lý Ta-lét thuận và đảo. 2. Hệ quả của định lý Ta-lét. 3. Tính chất đường phân giác trong tam giác. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP I. ĐẠI SỐ. 1. Hàm số bậc nhất. + Dạng 1: Nhận dạng và xác định hệ số của x, hệ số tự do của hàm số bậc nhất y = ax + b (a khác 0). + Dạng 2: Tính giá trị của hàm số bậc nhất. + Dạng 3: Bài toán thực tế. 2. Đồ thị hàm số y = ax + b (a khác 0). + Dạng 1: Vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a khác 0). + Dạng 2: Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a khác 0). + Dạng 3: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Tìm đồ thị hàm số thoả mãn điều kiện cho trước. 3. Một số yếu tố thống kê và xác suất. II. HÌNH HỌC. + Dạng 1: Định lí Thales. + Dạng 2: Tính chất đường trung bình của tam giác. + Dạng 3: Tính chất đường phân giác của tam giác.
Ôn tập giữa học kỳ 2 Toán 8 năm 2023 - 2024 trường THCS Chu Văn An - Hà Nội
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương hướng dẫn nội dung ôn tập kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Chu Văn An, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội. A. TÓM TẮT NỘI DUNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM I. ĐẠI SỐ. 1. Phân thức đại số, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân thức đại số. 2. Hàm số, mặt phẳng tọa độ. 3. Hàm số bậc nhất y = ax + b (a khác 0). 4. Đồ thị hàm số y = ax + b (a khác 0). II. HÌNH HỌC. 1. Định lý Thales, định lý Thales đảo, hệ quả định lý Thales. 2. Đường trung bình của tam giác. 3. Tính chất đường phân giác của tam giác. B. MỘT SỐ CÂU HỎI + BÀI TẬP THAM KHẢO I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM. II. BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Đề cương giữa kỳ 2 Toán 8 năm 2023 - 2024 trường Nguyễn Tất Thành - Hà Nội
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương ôn tập giữa học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS & THPT Nguyễn Tất Thành, thành phố Hà Nội. I. PHẠM VI ÔN TẬP Đại số: + Chương VI. Phân thức đại số. + Chương VII. Phương trình bậc nhất và hàm số bậc nhất. Xác suất: + Bài 30. + Bài 31. II. BÀI TẬP THAM KHẢO A. TRẮC NGHIỆM. B. TỰ LUẬN. Phần 1: Đại số. + Dạng 1: Các bài toán về phân thức đại số. + Dạng 2: Phương trình bậc nhất một ẩn. + Dạng 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình. + Dạng 4: Hàm số và đồ thị hàm số bậc nhất. Phần 2: Xác suất. Phần 3: Mở rộng và nâng cao.
Phân dạng và bài tập định lí Thalès Toán 8 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống
Tài liệu gồm 84 trang, được tổng hợp và biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Bỉnh Khôi, phân dạng và tuyển chọn các bài tập chuyên đề định lí Thalès trong chương trình môn Toán 8 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. MỤC LỤC : Chương 4 . ĐỊNH LÍ THALÈS 22. Bài số 15 . ĐỊNH LÍ THALÈS TRONG TAM GIÁC 22. A. Trọng tâm kiến thức 22. 1. Đoạn thẳng tỉ lệ 22. 2. Định lí Thalès trong tam giác 22. B. Các dạng bài tập và phương pháp giải 23. + Dạng 1. Tìm tỉ số của các đoạn thẳng 23. + Dạng 2. Tính độ dài đoạn thẳng 23. + Dạng 3. Chứng minh các hệ thức 26. + Dạng 4. Chứng minh hai đường thẳng song song 28. C. Bài tập vận dụng 28. Bài số 16 . ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC 33. A. Trọng tâm kiến thức 33. 1. Định nghĩa đường trung bình của tam giác 33. 2. Tính chất đường trung bình của tam giác 33. B. Các dạng bài tập và phương pháp giải 33. + Dạng 1. Tính độ dài đoạn thẳng và chứng minh các quan hệ về độ dài 33. + Dạng 2. Chứng minh hai đuờng thẳng song song. Chứng minh ba điểm thẳng hàng 34. C. Bài tập vận dụng 35. Bài số 17 . TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC 38. A. Trọng tâm kiến thức 38. B. Các dạng bài tập và phương pháp giải 38. + Dạng 1. Tính độ dài đoạn thẳng 38. + Dạng 2. Chứng minh hệ thức hình học 40. + Dạng 3. Liên quan đến tỉ số diện tích tam giác 42. C. Bài tập vận dụng 42. LUYỆN TẬP CHUNG 44. A. Định lí Thalès 44. 1. Bài tập rèn luyện 44. 2. Bài tập bổ sung 47. B. Định lí Thalès đảo 69. 1. Bài tập rèn luyện 69. 2. Bài tập bổ sung 71. C. Đường trung bình của tam giác 76. 1. Bài tập rèn luyện 76. 2. Bài tập bổ sung 77. D. Tính chất đường phân giác của tam giác 80. 1. Bài tập rèn luyện 80. 2. Bài tập bổ sung 82. ÔN TẬP CHƯƠNG IV 86. A. Trọng tâm kiến thức 86. B. Các dạng bài tập và phương pháp giải 86. + Dạng 1. Tính độ dài đoạn thẳng. Tỉ số 86. + Dạng 2. Chứng minh đoạn thẳng bằng nhau 88. + Dạng 3. Tính tỉ số của hai đường thẳng 89. + Dạng 4. Sử dụng tính chất đường trung bình để chứng minh bài toán 91. C. Bài tập vận dụng 92. D. Bài tập bổ sung 95.