Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề cương ôn tập Toán 11 HKI năm 2019 - 2020 trường THPT Trần Phú - Hà Nội

Nhằm giúp học sinh khối 11 ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2019 – 2020, tổ Toán trường THPT Trần Phú, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội biên soạn hệ thống câu hỏi và bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán 11 giúp học sinh tự rèn luyện. Khái quát nội dung đề cương ôn tập Toán 11 HKI năm 2019 – 2020 trường THPT Trần Phú – Hà Nội: A – Trắc nghiệm lượng giác và đại số tổ hợp Chương 1 : Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác. + Xét các phương trình lượng giác: (I) sinx + cosx = 3. (II) 2sinx + 3cosx = √12. (III) (cosx)^2 + (cos2x)^2 = 2. Trong các phương trình trên, phương trình nào vô nghiệm? + Cho phương trình: 3(sinx)^2 – 4sinx.cosx + 2cos2x – 5 = 0, biết cosx ≠ 0, đặt tanx = t ta có phương trình? Chương 2 : Đại số tổ hợp và xác suất. + Trong các thí nghiệm sau thí nghiệm nào không phải là phép thử ngẫu nhiên: A. Gieo đồng tiền xem nó mặt ngửa hay mặt sấp. B. Gieo ba đồng tiền và xem có mấy đồng tiền lật ngửa. C. Chọn bất kì một học sinh trong lớp và xem là nam hay nữ. D. Bỏ hai viên bi xanh và ba viên bi đỏ trong một chiếc hộp, sau đó lấy từng viên một để đếm xem có tất cả bao nhiêu viên bi. + Cuối buổi liên hoan trước khi ra về, mọi người đều bắt tay nhau. Số người tham dự là bao nhiêu, biết số cái bắt tay là 28. B – Trắc nghiệm hình học Chương 1 : Phép biến hình và phép đồng dạng. + Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Phép dời hình là một phép đồng dạng. B. Phép vị tự là một phép đồng dạng. C. Phép quay là một phép đồng dạng. D. Phép đồng dạng là một phép dời hình. + Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x + y – 2 = 0. Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ v(3;2) biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây? [ads] Chương 2 : Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng. Quan hệ song song. + Cho hình chóp S.ABCD (AB không song song với CD). Gọi E là một điểm trên SC (không trùng với S và C), F là giao điểm của mp (ABE) với SD. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Thiết diện của hình chóp với mp (ABE) là một tứ giác. B. Ba đường thẳng AB, DC và FE đồng quy tại J. C. Điểm J nằm trong mp (ABE). D. Các mệnh đề trên đều đúng. + Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất? A. Ba điểm. B. Một điểm và một đường thẳng. C. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Bốn điểm. C – Phần bài tập tự luận Phần 1 : Lượng giác và đại số tổ hợp – xác suất. + Giải các phương trình lượng giác sau với các điều kiện cho trước của biến số x. + Tìm hệ số của số hạng chứa x^8 trong khai triển. Phần 2 : Hình học. + Cho tứ diện ABCD, M là trung điểm AB, N thuộc cạnh AD sao cho DN = 1/3.AD. Dựng thiết diện của tứ diện ABCD tạo bởi mặt phẳng (CMN). Thiết diện cắt BD tại K. Tính tỉ số DK/BK. + Cho 2 đường tròn (C): x2 + y2 – 6x + 2y + 1 = 0 và (C’): x2 + y2 + 4x – 6y + 4 = 0. Có tồn tại phép dời hình biến (C) thành (C’) không? Nếu có, hãy chỉ ra một phép dời hình đó?

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề cương ôn thi học kì 1 Toán 11 năm 2021 - 2022 trường THPT Việt Đức - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề cương ôn thi học kì 1 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Việt Đức – Hà Nội; đề cương hướng dẫn nội dung kiến thức cần ôn tập và một số đề thi HK1 Toán 11 tham khảo. I. Nội dung chương trình. Đại số: Phương trình lượng giác; bài toán đếm; hoán vị – chỉnh hợp – tổ hợp; nhị thức Niuton; xác suất. Hình học: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng, hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng. II. Cấu trúc đề. 50 câu trắc nghiệm – Thời gian làm bài: 90 phút. III. Các đề ôn tập.
Đề cương HK1 Toán 11 năm 2021 - 2022 trường Lương Ngọc Quyến - Thái Nguyên
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề cương ôn tập cuối học kỳ 1 môn Toán lớp 11 năm học 2021 – 2022 trường THPT Lương Ngọc Quyến, tỉnh Thái Nguyên. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kiểm tra 90 phút: Trắc nghiệm 35 câu – 7 điểm + Tự luận – 3 điểm. NỘI DUNG KIỂM TRA: A. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 1. Lượng giác: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác. 2. Hai quy tắc đếm cơ bản, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. 3. Nhị thức Niu-tơn. 4. Xác suất. B. HÌNH HỌC 1. Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng. 2. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng: – Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng. – Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. – Chứng minh ba điểm thẳng hàng. – Tìm thiết diện của mặt phẳng với hình chóp.
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 Toán 11 năm 2021 - 2022 trường Vinschool - Hà Nội
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 11 tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập học kì 1 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường Vinschool – Hà Nội. I/ Lý thuyết 1. Hàm số lượng giác: – Tập xác định, chu kì tuần hoàn, tính đơn điệu, GTLN – GTNN. 2. Phương trình lượng giác: – Phương trình lượng giác cơ bản, thường gặp. 3. Tổ hợp – xác suất: – Hai quy tắc đếm cơ bản, hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp, nhị thức Niu-tơn. – Xác suất cổ điển của biến cố. 4. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian – Quan hệ song song: – Xác định một mặt phẳng, giao tuyến của hai mặt phẳng, xác định giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng, thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng, chứng minh ba đường thẳng đồng quy, chứng minh ba điểm thẳng hàng. – Các phương pháp chứng minh hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng. II/ Bài tập Phần 1. Trắc nghiệm. Phần 2. Tự luận. Dạng 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC. Dạng 2. TỔ HỢP – XÁC SUẤT. Dạng 3. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 11 năm 2020 - 2021 trường THPT Thuận Thành 1 - Bắc Ninh
Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Thuận Thành 1 – Bắc Ninh gồm 31 trang, tuyển chọn một số bài toán trắc nghiệm và tự luận tiêu biểu, giúp học sinh khối 11 rèn luyện để chuẩn bị cho kỳ thi HK1 Toán 11 sắp tới. A. NỘI DUNG ÔN TẬP I. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác. 1. Hàm số lượng giác. 2. Phương trình lượng giác cơ bản. 3. Một số phương trình lượng giác thường gặp. II. Tổ hợp – Xác suất. 1. Quy tắc đếm. 2. Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ hợp. 3. Nhị thức Niu – tơn. 4. Phép thử và biến cố. 5. Xác suất của biến cố. III. Dãy số – Cấp số cộng – Cấp số nhân. 1. Phương pháp quy nạp toán học. 2. Dãy số. 3. Cấp số cộng. 4. Cấp số nhân. IV. Phép dời hình và phép đồng dạng. 1. Phép tịnh tiến. 2. Phép quay. 3. Phép vị tự. 4. Phép dời hình. 5. Phép đồng dạng. V. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song. 1. Bài toán tìm giao tuyến, giao điểm, thiết diện. Chứng minh ba điểm thẳng hàng, ba đường thẳng đồng quy. 2. Chứng minh hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song. B. BÀI TẬP