Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Chuyên đề đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, quan hệ song song - Phạm Hùng Hải

Tài liệu gồm 63 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phạm Hùng Hải, tổng hợp kiến thức cần nhớ, phân loại, phương pháp giải toán, bài tập tự luyện và bài tập trắc nghiệm chuyên đề đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, quan hệ song song (Hình học 11 chương 2). Chương 2 . ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG 1. §1 – ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG 1. A KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 3. + Dạng 1.1: Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng cắt nhau 3. + Dạng 1.2: Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng 6. + Dạng 1.3: Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng 8. + Dạng 1.4: Chứng minh ba điểm thẳng hàng, ba đường thẳng đồng qui, chứng minh một điểm thuộc một đường thẳng cố định 8. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 10. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 13. §2 – HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG, HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU 17. A KIẾN THỨC CẦN NHỚ 17. B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 20. + Dạng 2.5: Chứng minh hai đường thẳng song song 20. + Dạng 2.6: Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng cắt nhau 20. + Dạng 2.7: Thiết diện cắt bởi mặt phẳng chứa một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước 21. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 22. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 24. §3 – ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG 27. A KIẾN THỨC CẦN NHỚ 27. B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 28. + Dạng 3.8: Chứng minh đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) 28. + Dạng 3.9: Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng cắt nhau 30. + Dạng 3.10: Tìm thiết diện cắt bởi mặt phẳng song song với một đường thẳng cho trước 31. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 32. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 38. §4 – HAI MẶT PHẲNG SONG SONG 41. A KIẾN THỨC CẦN NHỚ 41. B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 45. + Dạng 4.11: Chứng minh hai mặt phẳng song song 45. + Dạng 4.12: Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng 46. + Dạng 4.13: Giao tuyến của mặt phẳng (α) với mặt phẳng (β) biết (α) qua điểm A; song song với mặt phẳng (γ). Thiết diện 47. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 48. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 49. §5 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG 53. A Đề số 1 53. B Đề số 2 56. §6 – ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CÁC CHỦ ĐỀ 60.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Phân dạng và hướng dẫn giải bài toán quan hệ song song trong không gian - Đặng Việt Đông
Tài liệu gồm 82 trang phân dạng, hướng dẫn phương pháp giải và tuyển tập các bài toán trắc nghiệm chủ đề quan hệ song song trong không gian (Hình học 11) có đáp án kèm lời giải chi tiết. Các dạng toán gồm: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng trong không gian A – Lý thuyết tóm tắt B – Bài tập + Dạng 1. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng + Dạng 2. Xác định giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng + Dạng 3. Ba điểm thẳng hàng, ba đường thẳng đồng quy trong không gian + Dạng 4. Xác định thiết diện của một mặt phẳng với hình chóp Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song A – Lý thuyết tóm tắt B – Bài tập + Dạng 1. Chứng minh hai đường thẳng song song + Dạng 2. Chứng minh bốn điểm đồng phẳng và ba đường thẳng đồng qui [ads] Đường thẳng song song với mặt phẳng A – Lý thuyết tóm tắt B – Bài tập + Dạng 1. Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng + Dạng 2. Xác định thiết diện song song với đường thẳng Hai mặt phẳng song song A – Lý thuyết tóm tắt B – Bài tập + Dạng 1. Chứng minh hai mặt phẳng song song + Dạng 2. Xác định thiết diện của (a) với hình chóp khi biết (a) với một mặt phẳng (b) cho trước
Phương pháp xác định giao điểm - giao tuyến - thiết diện trong không gian
Tài liệu hướng dẫn phương pháp xác định giao điểm, giao tuyến và thiết diện trong hình học không gian thông qua các bài tập có lời giải chi tiết. Dạng 1 : Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (a) và (b) Phương pháp: + Tìm hai điểm chung phân biệt của hai mặt phẳng (a) và (b) + Đường thẳng đi qua hai điểm chung ấy là giao tuyến cần tìm Chú ý: Để tìm chung của (a) và (b) thường tìm 2 đường thẳng đồng phẳng lần lượt nằm trong hai mp giao điểm nếu có của hai đường thẳng này là điểm chung của hai mặt phẳng Dạng 2: Xác định giao điểm của đường thẳng a và mặt phẳng (a) Phương pháp: + Tìm đường thẳng b nằm trong mặt phẳng (a) + Giao điểm của a và b là giao đt a và mặt phẳng (a) [ads] Dạng 3: Chứng minh ba điểm thẳng hàng Phương pháp: + Chứng minh ba điểm đó cùng thuộc hai mp phân biệt + Khi đó ba điểm thuộc đường thẳng giao tuyến của hai mp Dạng 4: Tìm thiết diện của hình chóp và mặt phẳng (a) Chú ý: Mặt phẳng (a) có thể chỉ cắt một số mặt của hình chóp Cách 1: Xác định thiết diện bằng cách kéo dài các giao tuyến Cách 2: Xác định thiết diện bằng cách vẽ giao tuyến phụ
Chuyên đề trắc nghiệm quan hệ song song
Tài liệu gồm 35 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề quan hệ song song, có đáp án và lời giải chi tiết; hỗ trợ học sinh lớp 11 trong quá trình học tập chương trình Toán 11 phần Hình học chương 2. VẤN ĐỀ 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. 1. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng phân biệt. 2. Hai đường thẳng song song. VẤN ĐỀ 2. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG. VẤN ĐỀ 3. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Chuyên đề trắc nghiệm đại cương về hình học không gian
Tài liệu gồm 23 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề đại cương về hình học không gian, có đáp án và lời giải chi tiết; hỗ trợ học sinh lớp 11 trong quá trình học tập chương trình Toán 11 phần Hình học chương 2. I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM 1. Mở đầu về hình không gian. 2. Các tính chất thừa nhận. 3. Điều kiện xác định mặt phẳng. 4. Hình chóp và hình tứ diện. II. CÁC DẠNG TOÁN TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI + Dạng 1: Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng. + Dạng 2: Tìm giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng. + Dạng 3: Chứng minh 3 điểm thẳng hàng, 3 đường thẳng đồng quy. + Dạng 4: Tìm thiết diện của hình chóp và mặt phẳng (P). BÀI TẬP TỰ LUYỆN. LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN.