Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề cương học kì 1 Đại số 10 - Lê Văn Đoàn

Tài liệu gồm 269 trang, được biên soạn bởi nhóm Toán thầy Lê Văn Đoàn: Ths. Lê Văn Đoàn – Ths. Trương Huy Hoàng – Ths. Nguyễn Tiến Hà – Bùi Sỹ Khanh – Nguyễn Đức Nam – Đỗ Minh Tiến, phân dạng và tuyển chọn các bài toán thuộc chương trình Đại số 10 giai đoạn học kì 1. ĐẠI SỐ 10 – HK1 Chương 1 . MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP. BÀI 1. MỆNH ĐỀ. BÀI 2. TẬP HỢP. BÀI 3. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP. BÀI 4. CÁC TẬP HỢP SỐ. Chương 2 . HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC HAI. BÀI 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ. + Dạng toán 1. Xác định hàm số và điểm thuộc đồ thị. + Dạng toán 2. Tìm tập xác định của hàm số. + Dạng toán 3. Bài toán tập xác định liên quan đến tham số. + Dạng toán 4. Xét tính chẵn lẻ của hàm số. + Dạng toán 5. Khảo sát sự biến thiên (đồng biến, nghịch biến. BÀI 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT. + Dạng toán 1. Khảo sát sự biến thiên, tương giao và đồng quy. + Dạng toán 2. Xác định phương trình đường thẳng. BÀI 3. HÀM SỐ BẬC HAI. + Dạng toán 1. Xác định và khảo sát sự biến thiên (vẽ) parabol và (P). + Dạng toán 2. Biến đổi đồ thị và tương giao. Chương 3 . PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH. BÀI 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH. BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI. + Dạng toán 1. Giải và biện luận phương trình bậc nhất. + Dạng toán 2. Giải và biện luận phương trình bậc hai. + Dạng toán 3. Định lí Viét và bài toán liên quan. + Dạng toán 4. Phương trình chứa ẩn dưới dấu trị tuyệt đối. + Dạng toán 5. Phương trình chứa ẩn dưới đấu căn thức. BÀI 3. HỆ PHƯƠNG TRÌNH. + Dạng toán 1. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. + Dạng toán 2. Hệ gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình bậc hai. + Dạng toán 3. Hệ phương trình đối xứng và đẳng cấp. Chương 4 . BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT ĐẲNG THỨC. BÀI 1. BẤT ĐẲNG THỨC. + Dạng toán 1. Dùng phương pháp biến đổi tương đương. + Dạng toán 2. Các kỹ thuật cơ bản sử dụng bất đẳng thức Cauchy. + Nhóm 1. Tách cặp nghịch đảo cơ bản. + Nhóm 2. Thêm bớt để tìm giá trị lớn nhất cơ bản. + Nhóm 3. Ghép đối xứng cơ bản. + Nhóm 4. Cauchy ngược dấu cơ bản. + Nhóm 5. Sử dụng trọng số để tìm điểm rơi cơ bản. [ads] HÌNH HỌC 10 – HK1 Chương 1 . VÉCTƠ VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN VÉCTƠ. BÀI 1 – 2 – 3. VÉCTƠ VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN VÉCTƠ. + Dạng toán 1. Chứng minh đẳng thức véctơ. + Dạng toán 2. Tìm môđun (độ dài) của véctơ. + Dạng toán 3. Phân tích véctơ – chứng minh thẳng hàng – song song. + Dạng toán 4. Tìm tập hợp điểm thỏa mãn hệ thức véctơ. BÀI 4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ. + Dạng toán 1. Bài toán cơ bản. + Dạng toán 2. Tìm điểm đặc biệt. + Nhóm 1. Tìm điểm thứ tư của hình bình hành. + Nhóm 2. Tìm tọa độ trực tâm của tam giác. + Nhóm 3. Tìm tọa độ chân đường cao (hình chiếu). + Nhóm 4. Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. + Nhóm 5. Tìm tọa độ chân đường phân giác. + Nhóm 6. Tìm điểm thuộc trục tọa độ thỏa điều kiện cho trước. Bài tập tổng hợp. Chương 2 . TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ. BÀI 1. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ. + Dạng toán 1. Tính tích vô hướng và bình phương vô hướng để tính độ dài. + Dạng toán 2. Chứng minh vuông góc hoặc hệ thức thường gặp. + Nhóm 1. Chứng minh vuông góc. + Nhóm 2. Chứng minh hệ thức thường gặp. BÀI 2. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. + Dạng toán 1. Tính các giá trị cơ bản. + Dạng toán 2. Chứng minh đẳng thức và nhận dạng tam giác. + Nhóm 1. Chứng minh đẳng thức. + Nhóm 2. Nhận dạng tam giác.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Hướng dẫn ôn tập học kì 1 Toán 10 năm 2021 - 2022 trường THPT Thạch Bàn - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Toán khối 10 năm học 2021 – 2022 trường THPT Thạch Bàn, quận Long Biên, thành phố Hà Nội. A. NỘI DUNG ÔN TẬP PHẦN I . ĐẠI SỐ. I. MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP (nội dung tương tự giữa kì I). 1. Tập hợp, tập con; các tập hợp con của tập hợp số thực. 2. Các phép toán tập hợp: giao, hợp, hiệu. II. HÀM SỐ, HÀM SỐ BẬC NHẤT, BẬC HAI. 1. Tập xác định, tính chẵn lẻ của hàm số. 2. Lập bảng biến thiên, vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai. 3. Xác định được công thức hàm số khi biết các yếu tố liên quan. 4. Sự tương giao giữa đường thẳng và parabol. III. PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH. 1. Điều kiện xác định của phương trình; các phép biến đổi tương đương. 2. Giải một số phương trình (phương trình căn thức, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối …) bằng cách đưa về phương trình bậc nhất, bậc hai. 3. Giải và biện luân nghiệm của phương trình bậc nhất, bậc hai. 4. Định lý Viete cho phương trình bậc hai. 5. Giải và biện luận nghiệm của hệ phương trình. IV. BẤT ĐẲNG THỨC. 1. Vận dụng định lý Cô – si để chứng minh các bất đẳng thức. PHẦN II . HÌNH HỌC. I. CÁC KHÁI NIỆM. 1. Các khái niệm về vectơ: giá, độ lớn của vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng, bằng nhau, đối nhau … (nội dung tương tự giữa học kì I). 2. Hệ trục tọa độ trong mặt phẳng. Vận dụng các kiến thức cơ bản để giải một số dạng toán thường gặp: + Chứng minh một đẳng thức vectơ. + Xác định điểm M thoả mãn một đẳng thức vec tơ cho trước. + Phân tích một vec tơ theo hai vectơ không cùng phương. + Chứng minh ba điểm thẳng hàng. + Tính độ dài của vectơ. + Tìm tọa độ vectơ, tọa độ điểm. + Chỉ ra các vectơ cùng phương, cùng hướng. II. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ. 1. Góc giữa hai vectơ. 2. Tích vô hướng của hai vectơ: định nghĩa và biểu thức tọa độ. 3. Ứng dụng của tích vô hướng. B. BÀI TẬP THAM KHẢO I. BÀI TẬP TỰ LUẬN. HÀM SỐ – HÀM SỐ BẬC NHẤT – HÀM SỐ BẬC HAI. PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH. VECTƠ – TÍCH VÔ HƯỚNG. II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO. III. MỘT SỐ ĐỀ TỰ LUẬN THAM KHẢO. ĐỀ 1. ĐỀ 2.
Đề cương ôn thi học kì 1 Toán 10 năm 2021 - 2022 trường THPT Việt Đức - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề cương ôn thi học kì 1 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Việt Đức – Hà Nội; đề cương hướng dẫn nội dung kiến thức cần ôn tập và một số đề thi HK1 Toán 10 tham khảo. I. Nội dung chương trình. Đại số: Hàm số bậc hai, đại cương về phương trình, phương trình bậc nhất, bậc hai và một số phương trình quy về bậc nhất, bậc hai. Hình học: Tích của một vec tơ với 1 số, trục và hệ trục tọa độ, tích vô hướng của hai vectơ. II. Cấu trúc đề. 50 câu trắc nghiệm – Thời gian làm bài: 90 phút. III. Các đề ôn tập.
Đề cương HK1 Toán 10 năm 2021 - 2022 trường Lương Ngọc Quyến - Thái Nguyên
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề cương ôn tập cuối học kỳ 1 môn Toán lớp 10 năm học 2021 – 2022 trường THPT Lương Ngọc Quyến, tỉnh Thái Nguyên. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kiểm tra 90 phút: Trắc nghiệm 35 câu – 7 điểm + Tự luận – 3 điểm. NỘI DUNG KIỂM TRA: A – ĐẠI SỐ 1. Mệnh đề – Tập hợp. 2. Hàm số. – Tập xác định của hàm số. – Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số. – Hàm số chẵn, hàm số lẻ. – Đồ thị của hàm số. – Sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai. – Sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất trên từng khoảng. 3. Phương trình. – Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn. + Giải và biện luận phương trình ax + b = 0. + Giải và biện luận phương trình ax2 + bx + c = 0. + Ứng dụng của Định lý Vi-et cho phương trình bậc hai. – Một số phương trình quy về phương trình bậc nhất hoặc bậc hai. + Giải phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối. + Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. + Giải phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai. + Giải phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ. 4. Hệ phương trình bậc nhất, bậc hai. B – HÌNH HỌC 1. Vectơ. – Phương, hướng, độ dài của vectơ; hai vectơ bằng nhau. – Các phép toán vectơ: Tổng, hiệu của hai vectơ (quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành …). – Tích của một vectơ với một số. – Biểu diễn một vectơ theo hai vectơ không cùng phương. – Chứng minh ba điểm thẳng hàng. 2. Hệ trục tọa độ. – Tọa độ của vectơ, tọa độ của điểm đối với hệ trục tọa độ. – Chứng minh ba điểm thẳng hàng. 3. Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0o đến 180o. 4. Tích vô hướng của hai vectơ. – Bài toán về tích vô hướng của hai vectơ. – Bài toán về biểu thức tọa độ của tích vô hướng của hai vectơ.
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 Toán 10 năm 2021 - 2022 trường Vinschool - Hà Nội
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 10 tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập học kì 1 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường Vinschool – Hà Nội. I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Đại số: – Mệnh đề, tập hợp, các phép toán trên tập hợp. – Khái niệm hàm số, hàm số bậc nhất, bậc hai và một số vấn đề liên quan: tập xác định, tính chẵn lẻ, hàm số đồng biến, nghịch biến, đồ thị hàm số, tương giao của hai đồ thị. – Điều kiện xác định của phương trình, phương trình tương đương, phương trình hệ quả; các phép biến đổi tương đương, hệ quả. – Giải và biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai, định lý Vi-ét và ứng dụng. – Phương trình chứa ẩn ở mẫu số, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối, phương trình chứa ẩn dưới dấu căn, phương trình qui về phương trình bậc nhất, bậc hai. – Phương trình, hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn (khái niệm, giải hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn, biện luận nghiệm). – Khái niệm và các tính chất của bất đẳng thức, các phép biến đổi tương đương bất đẳng thức, một số bất đẳng thức cơ bản, bất đẳng thức Côsi và các ứng dụng. 2. Hình học: – Vectơ, tổng và hiệu của hai vectơ; quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, quy tắc trừ và các tính chất. – Định nghĩa tích vectơ với một số, các tính chất của tích vectơ với một số, điều kiện để hai vectơ cùng phương; tính chất trung điểm của một đoạn thẳng và tính chất trọng tâm của tam giác. – Tọa độ của vectơ, tọa độ của điểm. – Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ, độ dài vectơ và khoảng cách giữa hai điểm, tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và tọa độ trọng tâm của tam giác. – Giá trị lượng giác của góc bất kì từ 0° đến 180°. – Tích vô hướng của hai vectơ và biểu thức tọa độ của tích vô hướng. II. BÀI TẬP TỰ LUẬN 1. Đại số. 1.1. Hàm số, hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai. 1.2. Phương trình, hệ phương trình. 1.3. Bất đẳng thức. 2. Hình học. III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Đại số. 1.1. Mệnh đề, tập hợp và các phép toán. 1.2. Hàm số, hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai. 1.3. Phương trình, phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối, phương trình chứa căn thức. 1.4. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn. 1.5. Bất đẳng thức. 2. Hình học. 2.1. Vectơ. 2.2. Tích vô hướng của hai vectơ.