Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tuyển chọn 259 bài toán tọa độ trong không gian

Tài liệu gồm 130 trang tuyển chọn 259 bài toán tọa độ trong không gian giúp học sinh học tốt chủ đề phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz thuộc phần Hình học 12 chương 3 và ôn tập hướng đến kỳ thi THPT Quốc gia 2019 môn Toán. Các bài toán phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz có trong tài liệu đều được biên soạn ở dạng trắc nghiệm khách quan với 04 lựa chọn và được phân loại theo từng đơn vị bài học: phương pháp tọa độ trong không gian, mặt cầu, phương trình mặt phẳng, phương trình đường thẳng. Tất cả các bài toán phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz có trong tài liệu đều có đáp án và lời giải chi tiết. [ads] Trích dẫn tài liệu tuyển chọn 259 bài toán tọa độ trong không gian : + Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1), D(1;1;1). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng. B. Tam giác ABD là tam giác đều. C. AB vuông góc với CD. D. Tam giác BCD là tam giác vuông. + Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tứ diện ABCD biết A(0;1;-1), B(1;1;2), C(1;-1;0), D(0;0;1). Viết phương trình mặt phẳng (a) song song với mặt phẳng (BCD) và chia tứ diện thành hai khối AEFG và EFGBCD biết tỷ số thể tích của AEFG và tứ diện bằng 1/27. + Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A(1;3;2), B(1;2;1), C(1;1;3). Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Một học sinh làm như sau: Bước 1: Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC là: G (1;2;2). Bước 2: Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) là: n = [AB,AC] = (-3;1;0). Bước 3: Phương trình tham số của đường thẳng Δ: x = 1 – 3t, y = 2 + t, z = 2. Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào? A. Đúng. B. Sai ở bước 1. C. Sai ở bước 2. D. Sai ở bước 3.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian - Lư Sĩ Pháp
Tài liệu gồm 156 trang phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán thuộc các chủ đề: hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng, phương trình đường thẳng trong không gian … thuộc chương trình Hình học 12 chương 3 – phương pháp tọa độ trong không gian, tài liệu được biên soạn bởi thầy Lư Sĩ Pháp. §1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Vấn đề 1 . Tìm tọa độ của một vectơ và các yếu tố liên quan đến vectơ thỏa mãn một số điều kiện cho trước. Sử dụng định nghĩa và khái niệm có liên quan đến vectơ: Tọa độ các vectơ; độ dài của vectơ; tổng hiệu của hai vectơ; tính các tọa độ trung điểm của đoạn thẳng; trọng tâm của tam giác. Vấn đề 2 . Tích vô hướng và các ứng dụng của tích vô hướng. Sử dụng định nghĩa tích vô hướng và biểu thức tọa độ của tích vô hướng. Sử dụng các công thức tính khoảng cách giữa hai điểm, tính góc giữa hai vectơ. Vấn đề 3 . Lập phương trình mặt cầu – xác định tâm và bán kính mặt cầu có phương trình cho trước. Để viết phương trình mặt cầu (S), ta cần xác định tâm và bán kính mặt cầu. [ads] §2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Vấn đề 1 . Tích có hướng của hai vectơ và các ứng dụng. Sử dụng định nghĩa của tích có hướng của hai vectơ và các tính chất của tích có hướng. Sử dụng các công thức tính diện tích, thể tích. Vấn đề 2 . Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng. Loại 1. Viết phương trình mặt phẳng (α) khi biết vectơ pháp tuyến n và một điểm M0 thuộc (α). Loại 2. Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa ba điểm A, B, C không thẳng hàng (hay đi qua ba điểm A, B, C). Loại 3. Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa điểm M0 và song song với mặt phẳng (β). Loại 4. Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa hai điểm M, N và vuông góc với mặt phẳng (β). Vấn đề 3 . Vị trí tương đối của hai mặt phẳng. Vấn đề 4 . Khoảng cách và góc. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng. Góc giữa hai mặt phẳng. Vấn đề 5 . Bài toán liên hệ giữa mặt phẳng và mặt cầu. Viết phương trình mặt cầu, xác định tâm và bán kính của mặt cầu (S). Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu. Mặt phẳng (α) tiếp xúc với mặt cầu (S) có tâm I bán kính r ⇔ d(I;(α)) = r. §3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGTRONG KHÔNG GIAN Vấn đề 1 . Viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng ∆. Vấn đề 2 . Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng trong không gian. Vấn đề 3 . Xét vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. Vấn đề 4 . Tính khoảng cách.
256 bài toán trắc nghiệm chuyên đề Oxyz có lời giải chi tiết - Tiêu Phước Thừa
Tài liệu gồm 114 trang được tổng hợp và biên soạn bởi thầy Tiêu Phước Thừa tuyển tập 256 bài toán trắc nghiệm chuyên đề Oxyz có lời giải chi tiết thuộc chương trình Hình học 12 chương 3. Trích dẫn tài liệu 256 bài toán trắc nghiệm chuyên đề Oxyz có lời giải chi tiết – Tiêu Phước Thừa : + Cho hai mặt phẳng có phương trình: 2x – my + 3z – 6 = 0 và mx – 2y + (m + 1)z – 10 = 0. Với m = 2 thì hai mặt phẳng này? A. song song với nhau. B. trùng nhau. C. cắt nhau nhưng không vuông góc. D. vuông góc với nhau. [ads] + Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – y + 2z – 6 = 0 và mặt cầu: (S): x^2 + y^2 + z^2 – 2x – 2y – 7 = 0, biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (C). Tính bán kính r của đường tròn (C)? + Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – y + 3 = 0 và A(0;0;3), B(1;0;2), C(-7;0;-1). Mặt phẳng (Q) qua A và vuông góc mp (P) và cắt BC tại điểm I sao cho I là trung điểm BC có phương trình là?
Chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian - Bùi Trần Duy Tuấn
giới thiệu đến bạn đọc tài liệu Chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian do thầy Bùi Trần Duy Tuấn biên soạn, tài liệu gồm 280 trang hệ thống đầy đủ kiến thức, phân dạng toán, ví dụ minh họa và các bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian Oxy. CHỦ ĐỀ 1: HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1. Tìm tọa độ của vectơ, của điểm 2. Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng 3. Vận dụng công thức trung điểm và trọng tâm 4. Chứng minh hai vectơ cùng phương, không cùng phương 5. Tích có hướng của hai vectơ và ứng dụng CHỦ ĐỀ 2: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU 1. Tìm tâm và bán kính mặt cầu 2. Viết phương trình mặt cầu 3. Sự tương giao và sự tiếp xúc [ads] CHỦ ĐỀ 3: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng khi biết một điểm và vectơ pháp tuyến của nó Dạng 2: Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua 1 điểm M(x0; y0; z0) và song song với 1 mặt phẳng (β): Ax + By + Cz + D = 0 cho trước Dạng 3: Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua 3 điểm A , B, C không thẳng hàng Dạng 4: Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng Δ Dạng 5: Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa đường thẳng Δ, vuông góc với mặt phẳng (β) Dạng 6: Viết phương trình mặt phẳng (α) qua hai điểm A  B và vuông góc với mặt phẳng (β) Dạng 7: Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa đường thẳng Δ và song song với Δ’ (Δ, Δ’ chéo nhau) Dạng 8: Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa đường thẳng Δ và 1 điểm M Dạng 9: Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa 2 đường thẳng cắt nhau Δ và Δ’ Dạng 10: Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa 2 song song Δ và Δ’ Dạng 11:Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua một điểm M và song song với hai đường thẳng Δ và Δ’ chéo nhau cho trước Dạng 12:Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua một điểm M và vuông góc với hai mặt phẳng (P), (Q) cho trước Dạng 13: Viết phương trình mặt phẳng (α) song song với mặt phẳng (β) và cách (β) Ax + By + Cz + D = 0 một khoảng k cho trước Dạng 14: Viết phương trình mặt phẳng (α) song song với mặt phẳng (β): Ax + By + Cz + D = 0 cho trước và cách điểm M một khoảng k cho trước Dạng 15: Viết phương trình mặt phẳng (α) tiếp xúc với mặt cầu (S) Dạng 16: Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa một đường thẳng Δ và tạo với một mặt phẳng (β): Ax + By + Cz + D = 0 cho trước một góc φ cho trước CHỦ ĐỀ 4: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 1. Xác định vectơ chỉ phương của đường thẳng 2. Lập phương trình đường thẳng 3. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng 4. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng 5. Hình chiếu của một điểm lên một đường thẳng 6. Hình chiếu của một điểm lên một mặt phẳng 7. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng – khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau 8. Góc giữa hai đường thẳng – góc giữa đường thẳng và mặt phẳng 9. Xác định tọa độ điểm trên đường thẳng CHỦ ĐỀ 5: THỦ THUẬT CASIO GIẢI NHANH CHUYÊN ĐỀ OXYZ 1. Tính nhanh thể tích chóp, diện tích tam giác 2. Tính nhanh vị trí tương đối giữa đường – mặt 3. Tìm hình chiếu vuông góc trong không gian 4. Tính nhanh khoảng cách trong không gian 5. Tính nhanh góc giữa vectơ, đường và mặt CHỦ ĐỀ 6: BÀI TẬP VẬN DỤNG CAO OXYZ
Trắc nghiệm nâng cao hình học tọa độ Oxyz - Đặng Việt Đông
Tài liệu gồm 112 trang do thầy Đặng Việt Đông biên soạn tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm nâng cao hình học tọa độ Oxyz (Hình học 12 chương 3) có đáp án và lời giải chi tiết. Tài liệu thích hợp cho học sinh khá, giỏi để ôn luyện đạt điểm 8 – 9 – 10 trong kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán. Các bài toán trong tài liệu được chọn lọc từ các đề thi thử môn Toán của các trường THPT và cơ sở GD – ĐT trên toàn quốc. Các bài toán được phân loại thành các dạng : + Tọa độ của điểm và véctơ trong không gian + Phương trình mặt phẳng nâng cao + Phương trình đường thẳng nâng cao + Phương trình mặt cầu nâng cao + GTLN, GTNN trong hình học tọa độ Oxyz Xem thêm :  Trắc nghiệm nâng cao nguyên hàm, tích phân và ứng dụng – Đặng Việt Đông