Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tổng hợp kiến thức cơ bản Toán 9

Nhằm giúp các em tra cứu nhanh các kiến thức cơ bản môn Toán lớp 9, THCS. giới thiệu đến các em tài liệu tổng hợp kiến thức cơ bản toán 9, tài liệu gồm 17 trang bao gồm lý thuyết, các dạng toán, cách giải các dạng Toán 9 … giúp các em học tốt chương trình Toán 9 và hữu ích trong quá trình ôn tập chuẩn bj cho kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán. Khái quát nội dung tài liệu tổng hợp kiến thức cơ bản toán 9: PHẦN 1 . ĐẠI SỐ A. Kiến thức cần nhớ . 1. Điều kiện để căn thức có nghĩa. 2. Các công thức biến đổi căn thức. 3. Hàm số y = ax + b (a khác 0). 4. Hàm số y = ax^2 (a khác 0). 5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng. 6. Xét vị trí tương đối của đường thẳng và đường cong. 7. Phương trình bậc hai. 8. Hệ thức Vi-et và ứng dụng. 9. Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình. B. Các dạng bài tập . Dạng 1: Rút gọn biểu thức. Dạng 2: Bài toán tính toán. Dạng 3: Chứng minh đẳng thức. Dạng 4: Chứng minh bất đẳng thức. Dạng 5: Bài toán liên quan đến phương trình bậc hai. Dạng 6: Giải phương trình, bất phương trình. Dạng 7: Giải phương trình vô tỉ. Dạng 8: Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Dạng 9: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức. Dạng 10: Các bài toán liên quan đến hàm số. [ads] PHẦN II – HÌNH HỌC A. Kiến thức cần nhớ . 1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông. 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn. 3. Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. 4. Đường tròn. 5. Tiếp tuyến của đường tròn. 6. Góc với đường tròn. 7. Độ dài đường tròn và độ dài cung tròn. 8. Diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn. 9. Các loại đường tròn. 10. Các loại hình không gian. 11. Tứ giác nội tiếp. B. Các dạng bài tập . Dạng 1: Chứng minh hai góc bằng nhau. Dạng 2: Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau. Dạng 3: Chứng minh hai đường thẳng song song. Dạng 4: Chứng minh hai đường thẳng vuông góc. Dạng 5: Chứng minh ba đường thẳng đồng quy. Dạng 6: Chứng minh hai tam giác bằng nhau. Dạng 7: Chứng minh hai tam giác đồng dạng. Dạng 8: Chứng minh đẳng thức hình học. Dạng 9: Chứng minh tứ giác nội tiếp. Dạng 10: Chứng minh đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn tâm O, bán kính R. Dạng 11: Các bài toán tính toán độ dài cạnh, độ lớn góc.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Giải toán bằng cách lập phương trình - hệ phương trình
Tài liệu gồm 20 trang, hướng dẫn phương pháp giải toán bằng cách lập phương trình – hệ phương trình, giúp học sinh học tốt chương trình Toán 9 và ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán. Khái quát nội dung tài liệu giải toán bằng cách lập phương trình – hệ phương trình: Để giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình ta thường thực hiện theo các bước sau: + Bước 1: Chọn ẩn số (nêu đơn vị của ẩn và đặt điều kiện nếu cần). + Bước 2: Tính các đại lượng trong bài toán theo giả thiết và ẩn số, từ đó lập phương trình hoặc hệ phương trình. + Bước 3: Giải phương trình hoặc hệ phương trình vừa lập. + Bước 4: Đối chiếu với điều kiện và trả lời. [ads] CÁC BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG + Quãng đường = Vận tốc . Thời gian. + Vận tốc tỷ lệ nghịch với thời gian và tỷ lệ thuận với quãng đường đi được. + Nếu hai xe đi ngược chiều nhau khi gặp nhau lần đầu: Thời gian hai xe đi được là như nhau. Tổng quãng đường 2 xe đi được bằng đúng quãng đường cần đi của 2 xe. + Nếu hai phương tiện chuyển động cùng chiều từ hai địa điểm khác nhau là A và B, xe từ A chuyển động nhanh hơn xe từ B thì khi xe từ A đuổi kịp xe từ B ta luôn có hiệu quãng đường đi được của xe từ A với quãng đường đi được của xe từ B bằng quãng đường AB. + Đối với Ca nô, tàu xuồng chuyển động trên dòng nước: Ta cần chú ý: Khi đi xuôi dòng: Vận tốc ca nô = Vận tốc riêng + Vận tốc dòng nước. Khi đi ngược dòng: Vận tốc ca nô = Vận tốc riêng – Vận tốc dòng nước. Vận tốc của dòng nước là vận tốc của một vật trôi tự nhiên theo dòng nước (vận tốc riêng của vật đó bằng 0). BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG – CÔNG VIỆC Ta cần chú ý: Khi giải các bài toán liên quan đến năng suất thì liên hệ giữa ba đại lượng là: Khối lượng công việc = năng suất lao động × thời gian.
Chuyên đề phương trình bậc hai và ứng dụng hệ thức Vi-ét
Bài toán giải và biện luận nghiệm phương trình bậc hai cùng với ứng dụng của hệ thức Vi-ét là một trong những nội dung quan trọng bậc nhất trong chương trình Đại số lớp 9, đây là dạng toán xuất hiện trong hầu hết các đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán. Nhằm giúp các em tìm hiểu và ôn tập dạng toán này, THCS. giới thiệu đến các em tài liệu chuyên đề phương trình bậc hai và ứng dụng hệ thức Vi-ét; tài liệu gồm có 101 trang do tác giả Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp. Khái quát nội dung tài liệu chuyên đề phương trình bậc hai và ứng dụng hệ thức Vi-ét: Chủ đề 1 . Phương trình bậc hai một ẩn. 1. Kiến thức cần nhớ. 2. Bài tập vận dụng. + Dạng toán 1. Giải phương trình bậc hai một ẩn. + Dạng toán 2. Tìm điều kiện để phương trình bậc hai có nghiệm. + Dạng toán 3. Nghiệm nguyên, nghiệm hữu tỷ của phương trình bậc hai. + Dạng toán 4. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm chung. + Dạng toán 5. Chứng minh trong một hệ các phương trình bậc hai có một phương trình có nghiệm. + Dạng toán 6. Ứng dụng của phương trình bậc hai trong chứng minh bất đẳng thức và tìm GTNN và GTLN. [ads] Chủ đề 2 . Khai thác các ứng dụng của định lý Vi-ét. A. Kiến thức cần nhớ. B. Các ứng dụng của định lý Vi-ét. + Dạng toán 1: Giải phương trình bậc hai bằng cách tính nhẩm nghiệm. + Dạng toán 2: Tính giá trị biểu thức giữa các nghiệm của phương trình. + Dạng toán 3. Tìm hia số khi biết tổng và tích. + Dạng toán 4. Phân tích tam thức tam thức bậc hai thành nhân tử. + Dạng toán 5. Tìm tham số để phương trình bậc hai có một nghiệm x = x1. Tìm nghiệm thứ hai. + Dạng toán 6. Xác định tham số để phương trình có nghiệm thỏa mãn một hệ điều kiện cho trước. + Dạng toán 7. Lập phương trình bậc hai khi biết hai nghiệm của nó hoặc hai nghiệm của nó liên quan đến hai nghiệm của một phương trình đã cho. + Dạng toán 8. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình bậc hai, không phụ thuộc vào tham số. + Dạng toán 9. Chứng minh hệ thức liên hệ giữa các nghiệm của phương trình bậc hai, hoặc hai nghiệm của phương trình bậc hai. + Dạng toán 10. Xét dấu các nghiệm của phương trình bậc hai, so sách các nghiệm của phương trình bậc hai với một số cho trước. + Dạng toán 11. Nghiệm chung của hai hay nhiều phương trình, hai phương trình tương đương. + Dạng toán 12. Ứng dụng của hệ thức Vi-ét các bài toán số học. + Dạng toán 13. Ứng dụng của hệ thức Vi-ét giải phương trình, hệ phương trình. + Dạng toán 14. Ứng dụng hệ thức vi-ét chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức, tìm GTLN và GTNN. + Dạng toán 15. Vận dụng định lý Vi-ét vào các bài toán hàm số. + Dạng toán 16. Ứng dụng địng lý Vi-ét trong các bài toán hình học. Bài tập rèn luyện tổng hợp. Hướng dẫn giải. Bài tập không lời giải.
Chuyên đề hệ thức Vi-et và ứng dụng - Nguyễn Ngọc Sơn
Tài liệu gồm có 07 trang được biên soạn bởi thầy Nguyễn Ngọc Sơn, trình bày về hệ thức Vi-et và những ứng dụng của hệ thức Vi-et trong giải Toán lớp 9. Khái quát nội dung tài liệu chuyên đề hệ thức Vi-et và ứng dụng – Nguyễn Ngọc Sơn: 1. Dạng 1 : Nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai. 1.1. Dạng đặc biệt: Phương trình bậc hai có một nghiệm là 1 hoặc – 1. 1.2. Cho phương trình bậc hai, có một hệ số chưa biết, cho trước một nghiệm, tìm nghiệm còn lại và chỉ ra hệ số chưa biết của phương trình. 2. Dạng 2 : Lập phương trình bậc hai. 2.1. Lập phương trình bậc hai biết hai nghiệm. 2.2. Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm thoả mãn biểu thức chứa hai nghiệm của một phương trình cho trước. [ads] 3. Dạng 3 : Tìm hai số biết tổng và tích của chúng. 4. Dạng 4 : Dạng toán về biểu thức liên hệ giữa các nghiệm của phương trình bậc hai. 4.1. Tính giá trị của biểu thức chứa nghiệm. 4.2. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình không phụ thuộc tham số. 4.3. Tìm giá trị của tham số thỏa mãn biểu thức nghiệm cho trước. 4.4. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức nghiệm. 5. Dạng 5 : Xét dấu các nghiệm của phương trình bậc hai.
Tài liệu tự học Toán 9 - Nguyễn Chín Em (Tập 2)
Tài liệu gồm 285 trang được biên soạn bởi thầy Nguyễn Chín Em, tuyển tập lý thuyết, dạng toán, phương pháp giải và bài tập các chủ đề Toán 9 giai đoạn học kỳ 2. Khái quát nội dung tài liệu tự học Toán 9 – Nguyễn Chín Em (Tập 2): PHẦN I . ĐẠI SỐ. CHƯƠNG 3 . HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. 1 Phương trình bậc nhất hai ẩn số. 2 Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 3 Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. + Dạng 1. Giải hệ phương trình. + Dạng 2. Sử dụng hệ phương trình giải toán. 4 Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng. + Dạng 1. Giải hệ phương trình. + Dạng 2. Sử dụng hệ phương trình giải toán. 5 Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. + Dạng 1. Bài toán chuyển động. + Dạng 2. Bài toán vòi nước. 6 Phương trình quy về phương trình bậc hai. + Dạng 1. Giải phương trình tích. + Dạng 2. Sử dụng ẩn phụ chuyển phương trình về phương trình bậc hai. + Dạng 3. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. + Dạng 4. Giải phương trình bậc ba. + Dạng 5. Giải phương trình trùng phương. + Dạng 6. Giải phương trình hồi quy và phản hồi quy. + Dạng 7. Phương trình dạng (x + a)(x + b)(x + c)(x + d) = m với a + b = c + d. + Dạng 8. Phương trình dạng (x + a)^4 + (x + b)^4 = c. + Dạng 9. Sử dụng phương trình bậc hai giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. + Dạng 10. Sử dụng phương trình bậc hai giải phương trình chứa căn thức. 7 Giải bài toán bằng cách lập phương trình. + Dạng 1. Bài toán chuyển động. + Dạng 2. Bài toán về số và chữ số. + Dạng 3. Bài toán vòi nước. + Dạng 4. Bài toán có nội dung hình học. + Dạng 5. Bài toán về phần trăm – năng suất. PHẦN II . HÌNH HỌC. CHƯƠNG 3 . GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN. 1 Góc ở tâm – Số đo cung. 2 Liên hệ giữa cung và dây. 3 Góc nội tiếp. + Dạng 1. Giải bài toán định lượng. + Dạng 2. Giải bài toán định tính. 4 Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung. + Dạng 1. Giải bài toán định tính. + Dạng 2. Giải bài toán định lượng. 5 Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn, góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn. 6 Cung chứa góc. + Dạng 1. Tìm quỹ tích các điểm M tạo thành với hai mút của đoạn thẳng AB cho trước một góc AMB có số đo không đổi bằng α (0◦ < α < 180◦). + Dạng 2. Dựng cung chứa góc α (0◦ < α < 180◦) trên đoạn thẳng AB = a cho trước. + Dạng 3. Sử dụng quỹ tích cung chứa góc chứng minh nhiều điểm cùng nằm trên một đường tròn. + Dạng 4. Toán tổng hợp. 7 Tứ giác nội tiếp. + Dạng 1. Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn. + Dạng 2. Sử dụng tứ giác nội tiếp giải các bài toán hình học. 8 Đường tròn ngoại tiếp – Đường tròn nội tiếp. 9 Độ dài đường tròn, cung tròn. 10 Diện tích hình tròn, hình quạt tròn. 11 Ôn tập chương III. CHƯƠNG 4 . HÌNH CẦU, HÌNH TRỤ, HÌNH NÓN. 1 Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ. 2 Hình nón – Hình nón cụt – Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt. 3 Hình cầu – Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu. 4 Ôn tập chương IV.