Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Phân dạng câu hỏi và bài tập trong đề thi chính thức THPT Quốc gia 2018 môn Toán

Tài liệu gồm 71 trang phân dạng câu hỏi và bài tập trong đề thi chính thức THPT Quốc gia 2018 môn Toán theo các đơn vị kiến thức tương ứng với các nội dung bài học. Tài liệu được biên soạn theo hình thức LaTex, các câu hỏi và bài tập trong tài liệu đều được phân tích và giải chi tiết. Tài liệu thích hợp cho các em học sinh khối 12 dùng để rèn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Toán. Nội dung tài liệu phân dạng câu hỏi và bài tập trong đề thi chính thức THPT Quốc gia 2018 môn Toán : ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11 Chương 2 . Tổ hợp. Xác suất. Nhị thức Newton §1. Hoán vị-chỉnh hợp-tổ hợp Dạng toán. Bài toán chỉ sử dụng P hoặc C hoặc A. §2. Nhị thức Newton Dạng toán. Tìm hệ số, số hạng trong khai triển nhị thức Newton. §3. Xác suất của biến cố Dạng toán 1. Tính xác suất bằng định nghĩa. Dạng toán 2. Tính xác suất bằng công thức nhân. Chương 3 . Dãy số – Cấp số cộng- Cấp số nhân §1. Dãy số Dạng toán. Tìm hạng tử trong dãy số. Chương 4 . Giới hạn §1. Giới hạn của dãy số Dạng toán. Dùng phương pháp đặt thừa số. §2. Giới hạn của hàm số Dạng toán. Dạng vô cùng chia vô cùng, số chia vô cùng. HÌNH HỌC 11 Chương 3 . Véc-tơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian §1. Hai đường thẳng vuông góc Dạng toán. Xác định góc giữa hai đường thẳng (dùng định nghĩa). §2. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Dạng toán 1. Xác định quan hệ vuông góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, đường thẳng và đường thẳng. Dạng toán 2. Xác định góc giữa hai mặt phẳng, đường thẳng và mặt phẳng. §3. Hai mặt phẳng vuông góc Dạng toán. Xác định góc giữa hai mặt phẳng, đường và mặt. §4. Khoảng cách Dạng toán 1. Tính độ dài đoạn thẳng và khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Dạng toán 2. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng. Dạng toán 3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. GIẢI TÍCH 12 Chương 1 . Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số §1. Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số Dạng toán 1. Xét tính đơn điệu của hàm số cho bởi công thức. Dạng toán 2. Xét tính đơn điệu dựa vào bảng biến thiên, đồ thị. Dạng toán 3. Tìm tham số m để hàm số đơn điệu. Dạng toán 4. Ứng dụng tính đơn điệu để chứng minh bất đẳng thức, giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình. §2. Cực trị của hàm số Dạng toán 1. Tìm cực trị của hàm số cho bởi công thức. Dạng toán 2. Tìm cực trị dựa vào bảng biến thiên, đồ thị. Dạng toán 3. Tìm m để hàm số đạt cực trị tại 1 điểm x0 cho trước. Dạng toán 4. Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số trùng phương có cực trị thỏa mãn điều kiện. Dạng toán 5. Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số các hàm số khác có cực trị thỏa mãn điều kiện. §3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Dạng toán 1. GTLN, GTNN trên đoạn [a;b]. Dạng toán 2. GTLN, GTNN trên khoảng. Dạng toán 3. Ứng dụng GTNN, GTLN trong bài toán phương trình, bất phương trình, hệ phương trình. Dạng toán 4. Bài toán ứng dụng, tối ưu, thực tế. §4. Đường tiệm cận Dạng toán 1. Bài toán xác định các đường tiệm cận của hàm số (không chứa tham số) hoặc biết BBT, đồ thị. Dạng toán 2. Bài toán xác định các đường tiệm cận của hàm số có chứa tham số. §5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số Dạng toán 1. Nhận dạng đồ thị, bảng biến thiên. Dạng toán 2. Biện luận số giao điểm dựa vào đồ thị, bảng biến thiên. Dạng toán 3. Sự tương giao của hai đồ thị (liên quan đến tọa độ giao điểm). Dạng toán 4. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số. Chương 2 . Hàm số lũy thừa – Hàm số mũ và Hàm số lô-ga-rít §1. Lũy thừa Dạng toán 1. Tính giá trị của biểu thức chứa lũy thừa. Dạng toán 2. Biến đổi, rút gọn, biểu diễn các biểu thức chứa lũy thừa. §2. Hàm số lũy thừa Dạng toán 1. Tập xác định của hàm số chứa hàm lũy thừa. Dạng toán 2. Đạo hàm hàm số lũy thừa. §3. Lô-ga-rít Dạng toán 1. Tính giá trị biểu thức chứa lô-ga-rít. Dạng toán 2. Biến đổi, rút gọn, biểu diễn biểu thức chứa lô-ga-rít. Dạng toán 3. So sánh các biểu thức lô-ga-rít. §4. Hàm số mũ. Hàm số lô-ga-rít Dạng toán 1. Tập xác định của hàm số mũ, hàm số lô-ga-rít. Dạng toán 2. Tính đạo hàm hàm số mũ, hàm số lô-ga-rít. Dạng toán 3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số mũ, lô-ga-rít. Dạng toán 4. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa hàm mũ, hàm lô-ga-rít. Dạng toán 5. Bài toán thực tế. §5. Phương trình mũ và phương trình lô-ga-rít Dạng toán 1. Phương trình cơ bản. Dạng toán 2. Phương pháp đưa về cùng cơ số. Dạng toán 3. Phương pháp đặt ẩn phụ. Dạng toán 4. Phương pháp hàm số, đánh giá. Dạng toán 5. Bài toán thực tế. §6. Bất phương trình mũ và lô-ga-rít Dạng toán 1. Bất phương trình cơ bản. Dạng toán 2. Phương pháp đưa về cùng cơ số. Dạng toán 3. Phương pháp đặt ẩn phụ. [ads] Chương 3 . Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng §1. Nguyên hàm Dạng toán 1. Định nghĩa, tính chất và nguyên hàm cơ bản. Dạng toán 2. Phương pháp đổi biến số. Dạng toán 3. Phương pháp nguyên hàm từng phần. §2. Tích phân Dạng toán 1. Định nghĩa, tính chất và tích phân cơ bản. Dạng toán 2. Phương pháp đổi biến số. Dạng toán 3. Phương pháp tích phân từng phần. Dạng toán 4. Tích phân của hàm ẩn. Tích phân đặc biệt. §3. Ứng dụng của tích phân Dạng toán 1. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị. Dạng toán 2. Bài toán thực tế sử dụng diện tích hình phẳng. Dạng toán 3. Thể tích giới hạn bởi các đồ thị (tròn xoay). Dạng toán 4. Thể tích tính theo mặt cắt S(x). Dạng toán 5. Bài toán thực tế và ứng dụng thể tích. Dạng toán 6. Ứng dụng tích phân vào bài toán liên môn (lý, hóa, sinh, kinh tế). Chương 4 . Số phức §1. Khái niệm số phức Dạng toán 1. Xác định các yếu tố cơ bản của số phức. Dạng toán 2. Biểu diễn hình học cơ bản của số phức. Dạng toán 3. Câu hỏi lý thuyết. §2. Phép cộng, trừ và nhân số phức Dạng toán 1. Thực hiện phép tính. Dạng toán 2. Xác định các yếu tố cơ bản của số phức qua các phép toán. Dạng toán 3. Bài toán tập hợp điểm. §3. Phép chia số phức Dạng toán 1. Bài toán quy về giải phương trình, hệ phương trình nghiệm thực. Dạng toán 2. Bài toán tập hợp điểm. §4. Phương trình bậc hai hệ số thực Dạng toán 1. Giải phương trình. Tính toán biểu thức nghiệm. Dạng toán 2. Phương trình quy về bậc hai. §5. Cực trị Dạng toán. Phương pháp hình học. HÌNH HỌC 12 Chương 1 . Khối đa diện §1. Khái niệm về khối đa diện Dạng toán 1. Nhận diện hình đa diện, khối đa diện. Dạng toán 2. Xác định số đỉnh, cạnh, mặt bên của một khối đa diện. Dạng toán 3. Phép biến hình trong không gian. §2. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều Dạng toán. Nhận diện loại đa diện đều. §3. Khái niệm về thể tích của khối đa diện Dạng toán 1. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của khối đa diện. Dạng toán 2. Tính thể tích các khối đa diện. Dạng toán 3. Các bài toán khác (góc, khoảng cách …) liên quan đến thể tích khối đa diện. Chương 2 . Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu §1. Khái niệm về mặt tròn xoay Dạng toán 1. Thể tích khối nón, khối trụ. Dạng toán 2. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, độ dài đường sinh, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện. Dạng toán 3. Bài toán thực tế về khối nón, khối trụ. §2. Mặt cầu Dạng toán 1. Bài toán sử dụng định nghĩa, tính chất, vị trí tương đối. Dạng toán 2. Khối cầu ngoại tiếp khối đa diện. Dạng toán 3. Bài toán tổng hợp về khối nón, khối trụ, khối cầu. Chương 3 . Phương pháp tọa độ trong không gian §1. Hệ tọa độ trong không gian Dạng toán 1. Tìm tọa độ điểm, véc-tơ liên quan đến hệ trục Oxyz. Dạng toán 2. Tích vô hướng và ứng dụng. Dạng toán 3. Phương trình mặt cầu (xác định tâm, bán kính, viết phương trình mặt cầu đơn giản, vị trí tương đối hai mặt cầu, điểm đến mặt cầu, đơn giản). Dạng toán 4. Các bài toán cực trị. §2. Phương trình mặt phẳng Dạng toán 1. Tích có hướng và ứng dụng. Dạng toán 2. Xác định VTPT. Dạng toán 3. Viết phương trình mặt phẳng. Dạng toán 4. Tìm tọa độ điểm liên quan đến mặt phẳng. Dạng toán 5. Khoảng cách. Dạng toán 6. Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng, giữa mặt cầu và mặt phẳng. §3. Phương trình đường thẳng trong không gian Dạng toán 1. Xác định VTCP. Dạng toán 2. Viết phương trình đường thẳng. Dạng toán 3. Tìm tọa độ điểm liên quan đến đường thẳng. Dạng toán 4. Góc. Dạng toán 5. Khoảng cách. Dạng toán 6. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng, giữa đường thẳng và mặt phẳng. Dạng toán 7. Bài toán liên quan giữa đường thẳng – mặt phẳng – mặt cầu.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Hướng dẫn giải toán VDC trong các đề thi thử TN THPT 2022 môn Toán
Tài liệu gồm 98 trang, được biên soạn bởi tác giả Trần Minh Quang, hướng dẫn giải toán vận dụng cao (VDC) trong các đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán. Trích dẫn tài liệu hướng dẫn giải toán VDC trong các đề thi thử TN THPT 2022 môn Toán: + Một bình thủy tinh hình trụ không có nắp, trong bình được xếp vào ba viên bi bằng nhau có bán kính 3dm sao cho các viên bi đều tiếp xúc với đáy, đôi một tiếp xúc nhau và tiếp xúc với đường sinh của bình. Người ta đổ đầy nước vào rồi đặt lên miệng bình một khối lập phương ABCD A B C D đặc, sao cho đường chéo AC có phương vuông góc với mặt đáy của bình và các cạnh AA AB AD tiếp xúc với miệng bình (xem hình vẽ). Sau đó quan sát thấy lượng nước tràn ra ngoài bằng 1 16 lượng nước ban đầu có trong bình. Giả sử chiều dày của vỏ bình không đáng kể, hỏi thể tích của bình thủy tinh gần nhất với số nào sau đây? + Cho hai số thực x và y thỏa mãn x y 2 log log 5 3 3. Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 3 25 x y P là logb a c trong đó a b c là các số tự nhiên b c là số nguyên tố. Tính giá trị của biểu thức T a b c 2 3. + Cho hình lăng trụ tam giác đều 1 1 1 ABC A B C có cạnh đáy AB 5. Gọi M N thứ tự là trung điểm của A B1 1 và AA1. Biết rằng hình chiếu của BM lên đường thẳng C N1 là đoạn thẳng có độ dài bằng 5 2 và chiều 1 AA 3. Tính thể tích của khối lăng trụ 1 1 1 ABC A B C.
Đề cương ôn thi THPT QG 2022 môn Toán chuẩn cấu trúc đề minh họa
Tài liệu gồm 255 trang, được biên soạn bởi Ths Toán Giải Tích Nguyễn Hữu Chung Kiên, tuyển tập 28 chuyên đề phân loại theo 50 câu trắc nghiệm, 10 đề chuẩn cấu trúc theo đề minh họa môn Toán năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và 05 đề thi thử TN THPT môn Toán của các trường THPT / sở GD&ĐT có ảnh hưởng trên cả nước. MỤC LỤC : 1 Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp 1. A Kiến thức cần nhớ 1. B Bài tập mẫu 2. C Bài tập tương tự và phát triển 2. D Bảng đáp án 3. 2 Cấp số cộng – Cấp số nhân 4. A Kiến thức cần nhớ 4. B Bài tập mẫu 4. C Bài tập tương tự và phát triển 5. D Bảng đáp án 6. 3 Xác suất của biến cố 7. A Kiến Thức Cần Nhớ 7. B Bài Tập Mẫu 8. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 8. D Bảng đáp án 13. 4 Đọc bảng biến thiên, đồ thị 14. A Kiến thức cần nhớ 14. B Bài tập mẫu 14. C Bài tập tương tự và phát triển 16. D Bảng đáp án 28. 5 Tìm GTLN – GTNN của hàm số trên đoạn 29. A Kiến Thức Cần Nhớ 29. B Bài Tập Mẫu 29. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 29. D Bảng đáp án 31. 6 Tiệm cận của đồ thị hàm số 32. A Kiến thức cần nhớ 32. B Bài tập mẫu 32. C Bài tập tương tự và phát triển 32. D Bảng đáp án 35. 7 Khảo sát, nhận dạng hàm số, đồ thị 36. A Kiến thức cần nhớ 36. B Bài tập mẫu 37. C Bài tập tương tự và phát triển 38. D Bảng đáp án 42. 8 Hàm số lũy thừa, mũ, logarit 43. A Kiến thức cần nhớ 43. B Bài tập mẫu 45. C Bài tập tương tự và phát triển 45. D Bảng đáp án 49. 9 Phương trình – bất phương trình mũ, logarit 50. A Kiến thức cần nhớ 50. B Bài tập mẫu 51. C Bài tập tương tự và phát triển 51. D Bảng đáp án 54. 10 Công thức tính nguyên hàm cơ bản 55. A Kiến thức cần nhớ 55. B Bài tập mẫu 55. C Bài tập tương tự và phát triển 56. D Bảng đáp án 60. 11 Sử dụng tích chất của tích phân 61. A Kiến thức cần nhớ 61. B Bài tập mẫu 61. C Bài tập tương tự và phát triển 62. D Bảng đáp án 64. 12 Số phức 65. A Kiến thức cần nhớ 65. B Bài tập mẫu 66. C Bài tập tương tự và phát triển 67. D Bảng đáp án 71. 13 Góc 72. A Kiến Thức Cần Nhớ 72. B Bài Tập Mẫu 73. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 74. D Bảng đáp án 76. 14 Khoảng cách 77. A Kiến Thức Cần Nhớ 77. B Bài Tập Mẫu 78. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 79. D Bảng đáp án 80. 15 Thể tích khối đa diện 81. A Kiến thức cần nhớ 81. B Bài tập mẫu 83. C Bài tập tương tự và phát triển 83. D Bảng đáp án 87. 16 Khối nón 88. A Kiến thức cần nhớ 88. B Bài tập mẫu 90. C Bài tập tương tự và phát triển 90. D Bảng đáp án 93. 17 Khối trụ 94. A Kiến thức cần nhớ 94. B Bài tập mẫu 94. C Bài tập tương tự và phát triển 94. D Bảng đáp án 97. 18 Khối cầu 98. A Kiến Thức Cần Nhớ 98. B Bài Tập Mẫu 98. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 99. D Bảng đáp án 102. 19 Phương pháp tọa độ trong không gian 103. A Kiến Thức Cần Nhớ 103. B Bài Tập Mẫu 104. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 104. D Bảng đáp án 105. 20 Phương trình mặt phẳng 106. A Kiến Thức Cần Nhớ 106. B Bài Tập Mẫu 106. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 107. D Bảng đáp án 108. 21 Phương trình đường thẳng 109. A Kiến Thức Cần Nhớ 109. B Bài Tập Mẫu 109. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 110. D Bảng đáp án 116. 22 Giá trị nguyên thỏa biểu thức mũ, logarit – Vận dụng 117. A Kiến Thức Cần Nhớ 117. B Bài Tập Mẫu 117. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 117. D Bảng đáp án 124. 23 Phương trình hàm hợp – Vận dụng 125. A Kiến Thức Cần Nhớ 125. B Bài Tập Mẫu 125. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 126. D Bảng đáp án 130. 24 Max – min số phức – Vận dụng 131. A Kiến Thức Cần Nhớ 131. B Bài Tập Mẫu 131. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 131. D Bảng đáp án 133. 25 Diện tích hình phẳng – Vận dụng 134. A Kiến Thức Cần Nhớ 134. B Bài Tập Mẫu 134. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 135. D Bảng đáp án 138. 26 Phương pháp tọa độ trong không gian – Vận dụng 139. A Kiến Thức Cần Nhớ 139. B Bài Tập Mẫu 139. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 139. D Bảng đáp án 143. 27 Cực trị hàm ẩn – hàm hợp – Vận dụng 144. A Kiến Thức Cần Nhớ 144. B Bài Tập Mẫu 144. C Bài Tập Tương Tự và Phát Triển 145. D Bảng đáp án 151. 28 Hàm đặc trưng 152. A Bài tập trắc nghiệm 152. B Bảng đáp án 157. 29 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2021 − LẦN 2 158. 30 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2022 − ĐỀ 1 163. 31 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2022 − ĐỀ 2 168. 32 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2022 − ĐỀ 3 174. 33 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2022 − ĐỀ 4 180. 34 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2022 − ĐỀ 5 186. 35 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2022 − ĐỀ 6 192. 36 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2022 − ĐỀ 7 198. 37 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2022 − ĐỀ 8 203. 38 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2022 − ĐỀ 9 208. 39 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2022 − ĐỀ 10 214. 40 ĐỀ THI THỬ SGD HƯNG YÊN 220. 41 ĐỀ THI THỬ SGD BÀ RỊA − VŨNG TÀU 226. 42 ĐỀ THI THỬ SGD VĨNH PHÚC 232. 43 ĐỀ THI THỬ SGD HẠ LONG 238. 44 ĐỀ THI THỬ CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI 244.
Phân tích đề minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán
Tài liệu gồm 87 trang, được biên soạn bởi tập thể quý thầy, cô giáo trường THPT An Phước, tỉnh Ninh Thuận: 1. Trần Ngọc Hùng; 2. Ngụy Như Thái; 3. Quảng Đại Hạn; 4. Quảng Đại Phước; 5. Đàng Xuân Phi; 6. Quảng Đại Mưa; 7. Nguyễn Văn Hồng … hướng dẫn phân tích đề minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán. PHẦN 1 : MA TRẬN ĐỀ MINH HỌA BỘ GIÁO DỤC 2022. A Khung ma trận. B Bảng mô tả chi tiết nội dung câu hỏi. Câu 1 (2D4Y1-1). Xác định các yếu tố cơ bản của số phức. Câu 2 (2H3Y1-3). Phương trình mặt cầu (xác định tâm, bán kính, viết PT mặt cầu đơn giản, vị trí tương đối hai mặt cầu, điểm đến mặt cầu, đơn giản). Câu 3 (2D1Y5-8). Câu hỏi lý thuyết. Câu 4 (2H2Y2-1). Bài toán sử dụng định nghĩa, tính chất, vị trí tương đối. Câu 5 (2D3Y1-1). Định nghĩa, tính chất và nguyên hàm cơ bản. Câu 6 (2D1Y2-2). Tìm cực trị dựa vào BBT, đồ thị. Câu 7 (2D2Y6-1). Bất phương trình cơ bản. Câu 8 (2H1Y3-2). Tính thể tích các khối đa diện. Câu 9 (2D2Y2-1). Tập xác định của hàm số chứa hàm lũy thừa. Câu 10 (2D2Y5-1). Phương trình cơ bản. Câu 11 (2D3Y2-1). Định nghĩa, tính chất và tích phân cơ bản. Câu 12 (2D4Y2-1). Thực hiện phép tính. Câu 13 (2H3Y2-2). Xác định VTPT. Câu 14 (2H3Y1-1). Tìm tọa độ điểm, véc-tơ liên quan đến hệ trục. Câu 15 (2D4Y1-2). Biểu diễn hình học cơ bản của số phức. Câu 16 (2D1Y4-1). Bài toán xác định các đường tiệm cận của hàm số (không chứa tham số) hoặc biết BBT, đồ thị. Câu 17 (2D2Y3-2). Biến đổi, rút gọn, biểu diễn biểu thức chứa lô-ga-rít. Câu 18 (2D1Y5-1). Nhận dạng đồ thị, bảng biến thiên. Câu 19 (2H3Y3-3). Tìm tọa độ điểm liên quan đến đường thẳng. Câu 20 (1D2Y2-1). Bài toán chỉ sử dụng P hoặc C hoặc A. Câu 21 (2H1Y3-2). Tính thể tích các khối đa diện. Câu 22 (2D2Y4-2). Tính đạo hàm hàm số mũ, hàm số lô-ga-rít. Câu 23 (2D1Y1-2). Xét tính đơn điệu dựa vào bảng biến thiên, đồ thị. Câu 24 (2H2Y1-2). Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, độ dài đường sinh, chiều cao,. Câu 25 (2D3Y2-1). Định nghĩa, tính chất và tích phân cơ bản. Câu 26 (1D3Y3-3). Tìm hạng tử trong cấp số cộng. Câu 27 (2D3Y1-1). Định nghĩa, tính chất và nguyên hàm cơ bản. Câu 28 (2D1Y2-2). Tìm cực trị dựa vào BBT, đồ thị. Câu 29 (2D1B3-1). GTLN, GTNN trên đoạn [a ;b ]. Câu 30 (2D1B1-1). Xét tính đơn điệu của hàm số cho bởi công thức. Câu 31 (2D2B3-2). Biến đổi, rút gọn, biểu diễn biểu thức chứa lô-ga-rít. Câu 32 (1H3B2-3). Xác định góc giữa hai đường thẳng (dùng định nghĩa). Câu 33 (2D3B2-1). Định nghĩa, tính chất và tích phân cơ bản. Câu 34 (2H3B3-7). Bài toán liên quan giữa đường thẳng – mặt phẳng – mặt cầu. Câu 35 (2D4B3-2). Xác định các yếu tố cơ bản của số phức qua các phép toán. Câu 36 (1H3B5-3). Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng. Câu 37 (1D2B5-4). Tính xác suất bằng công thức nhân. Câu 38 (2H3B3-2). Viết phương trình đường thẳng. Câu 39 (2D2K6-3). Phương pháp đặt ẩn phụ. Câu 40 (2D1K5-4). Sự tương giao của hai đồ thị (liên quan đến tọa độ giao điểm). Câu 41 (2D3K1-1). Định nghĩa, tính chất và nguyên hàm cơ bản. Câu 42 (2H1K3-4). Các bài toán khác(góc, khoảng cách,…) liên quan đến thể tích khối đa diện. Câu 43 (2D4K4-2). Định lí Viet và ứng dụng. Câu 44 (2D4G5-1). Phương pháp hình học tìm cực trị số phức. Câu 45 (2D3G3-1). Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị. Câu 46 (2H3K3-2). Viết phương trình đường thẳng. Câu 47 (2H2K1-1). Thể tích khối nón, khối trụ. Câu 48 (2D2G6-5). Phương pháp hàm số, đánh giá. Câu 49 (2H2G2-6). Bài toán tổng hợp về khối nón, khối trụ, khối cầu. Câu 50 (2D1G2-1). Tìm cực trị của hàm số cho bởi công thức. PHẦN 2 : PHÂN TÍCH ĐỀ MINH HỌA BỘ GIÁO DỤC 2022. PHẦN 3 : BÀI TẬP CHO HỌC SINH RÈN LUYỆN.
Phát triển đề minh họa ôn thi TN THPT 2022 môn Toán
Tài liệu gồm 57 trang, tuyển chọn 367 câu hỏi và bài toán trắc nghiệm tương tự đề minh họa tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán, giúp học sinh lớp 12 ôn tập để chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm học 2021 – 2022. Trích dẫn tài liệu phát triển đề minh họa ôn thi TN THPT 2022 môn Toán: + Cho hàm số y = f(x) xác định trên R có f(−3) > 8, f(4) > 9 2, f(2) < 1 2. Biết rằng hàm số y = f0(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số y = 2f(x) − (x − 1)2 có bao nhiêu điểm cực trị? + Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 3; 0), B(−3; 1; 4) và đường thẳng ∆ : x − 2 −1 = y + 1 1 = z − 2 3. Xét khối nón (N) có đỉnh có tọa độ nguyên thuộc đường thẳng ∆ và ngoại tiếp mặt cầu đường kính AB. Khi (N) có thể tích nhỏ nhất thì tung độ đỉnh của khối nón (N) bằng? + Cho hàm số f (x) = x4 + ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có ba điểm cực trị là −1; 1; 2. Hàm số g (x) = mx3 + nx2 + px + q (m, n, p, q ∈ R) là hàm số đạt cực trị tại −1; 1 và và có đồ thị đi qua hai điểm cực trị có hoành độ −1; 1 của đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = f (x) và y = g (x) bằng? + Cho hai hộp đựng bi, đựng 2 loại bi là bi trắng và bi đen, tổng số bi trong hộp là 20 bi và hộp thứ nhất đựng ít bi hơn hộp thứ hai. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp 1 bi. Cho biết xác suất để lấy được 2 bi đen là 55 84, tính xác suất để lấy được 2 bi trắng? + Cho hình lăng trụ đứng ABC · A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB = 4 (tham khảo hình bên). A B C A0 B0 C0. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (ABB0A0) bằng?