Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề thi học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2018 2019 trường Phạm Văn Đồng Quảng Ngãi

Nội dung Đề thi học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2018 2019 trường Phạm Văn Đồng Quảng Ngãi Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 10 đề thi HK2 Toán lớp 10 năm 2018 – 2019 trường Phạm Văn Đồng – Quảng Ngãi, kỳ thi nhằm kiểm tra chất lượng môn Toán lớp 10 trong học kỳ vừa qua, đề thi có mã đề 158, đề gồm 4 trang với 35 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận, thời gian học sinh làm bài kiểm tra học kỳ là 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Ma trận đề thi HK2 Toán lớp 10 năm 2018 – 2019 trường Phạm Văn Đồng – Quảng Ngãi: + Tập xác định của bất phương trình. + Tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn, bài toán thực tế. + Xét dấu nhị thức bậc nhất, xét dấu tam thức bậc hai. + Hướng dẫn giải phương trình bằng cách lập bảng xét dấu. + Tìm tham số m để biểu thức luôn dương hoặc luôn âm. + Tìm tham số m để nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước. + Biểu diễn nghiệm lên đường tròn lượng giác thuộc góc phần tư thứ bao nhiêu, đổi độ sang radian. + Tính độ dài cung tròn. + Mối liên hệ các góc và cung có liên quan đặc biệt. [ads] + Công thức lượng giác, tính giá trị sin2a, sử dụng công thức cộng. + Rút gọn biểu thức lượng giác. + Nhận dạng tam giác. + Rút biểu thức có chứa các góc. + Tính diện tích tam giác, định lý sin, công thức đường trung tuyến. + Tìm véc tơ chỉ phương của một véctơ, tọa độ một điểm có thuộc đường thẳng hay không? + Viết phương trình đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. + Xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. + Tính góc giữa hai đường thẳng. + Tìm tọa độ hình chiếu của một điểm lên một đường thẳng. + Nhận dạng phương trình đường tròn. + Vị Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn. + Viết phương trình tiếp tuyến đi qua một điểm cho trước thuộc đường tròn. + Viết phương trình tiếp tuyến cắt đường tròn theo một dây cung cho trước. + Tìm các yếu tố của một Elip. + Viết phương trình chính tắc của (E). + Giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. + Giải bất phương trình bằng cách lập bảng xét dấu. + Cho một giá tr lượng giác, tính các giá trị lượng giác còn lại. + Viết phương trình đường thẳng kèm theo yếu tố đường tròn. + Giải phương trình mức độ vận dụng cao. File WORD (dành cho quý thầy, cô):

Nguồn: sytu.vn

Đọc Sách

Đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm 2021 - 2022 trường THPT Hoài Đức A - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2021 – 2022 trường THPT Hoài Đức A, thành phố Hà Nội; đề thi được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm 100% với 50 câu hỏi và bài toán, thời gian học sinh làm bài kiểm tra là 90 phút, đề thi có đáp án mã đề 101 và mã đề 102. Trích dẫn đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Hoài Đức A – Hà Nội : + Cho tam giác ABC không vuông, có a B C b C A sin sin 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Tam giác ABC cân tại A. B. Tam giác ABC cân tại B. C. Tam giác ABC cân tại C. D. Tam giác ABC không là tam giác cân. + Trên đường tròn lượng giác, cho đa giác (H) có các đỉnh là các điểm biểu diễn của cung lượng giác 3 3 k k mà không trùng với các điểm biểu diễn của cung lượng giác 2 3 n n. Tính chu vi của (H). + Phần mặt phẳng không bị gạch chéo trong hình vẽ bên (kể cả biên) là biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2021 - 2022 sở GDĐT Thái Bình
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi khảo sát chất lượng cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2021 – 2022 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Bình; đề thi gồm 35 câu trắc nghiệm (70% số điểm) và 03 câu tự luận (30% số điểm), thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết mã đề 201. Trích dẫn đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Thái Bình : + Trong mặt phẳng với hệ tọa độ vuông góc Oxy cho các điểm I(1;−1), M(5;−2), N(2;−5). Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD sao cho I là tâm hình vuông; M thuộc cạnh AB và N thuộc cạnh BC. + Tiến hành đo chiều cao của các học sinh tổ I lớp 10A thu được bảng số liệu sau Tên học sinh Xuân Hạ Thu Đông Tùng Cúc Trúc Mai Chiều cao 1,65 1,60 1,60 1,75 1,79 1,63 1,75 1,68 Chiều cao trung bình của các học sinh trên (làm tròn đến hàng phần trăm) là? + Trên đường tròn lượng giác gốc A, cung lượng giác α = π/6 + k2π/3; k ∈ Z được biểu diễn bởi ba điểm M N P. Diện tích của 4MNP bằng?
Đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm 2021 - 2022 trường Lương Thế Vinh - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2021 – 2022 trường THPT Lương Thế Vinh, thành phố Hà Nội; đề thi mã đề 111 gồm 05 trang với 50 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giám thị giao đề). Trích dẫn đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội : + Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng vuông góc là? + Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho A(4; 0), B(6; 1) và đường thẳng d: 3x + 4y – 2 = 0. Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và B lên d. Độ dài đoạn thẳng MN là? + Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(7/4; 3); B(1; 2) và C(-4; 3). Phương trình đường phân giác trong của góc A là?
Đề thi HK2 Toán 10 năm 2021 - 2022 trường THPT Triệu Quang Phục - Hưng Yên
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra định kì cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2021 – 2022 trường THPT Triệu Quang Phục, tỉnh Hưng Yên; đề thi gồm 35 câu trắc nghiệm (07 điểm) và 03 câu tự luận (03 điểm), thời gian học sinh làm bài kiểm tra là 90 phút (không kể thời gian phát đề), đề thi có đáp án và lời giải chi tiết mã đề 100 – 101 – 102 – 103 – 110 – 111 – 112 – 113. Trích dẫn đề thi HK2 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Triệu Quang Phục – Hưng Yên : + Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh ở Việt Nam được thống kê trong bảng sau Năng suất lúa(tạ/ha) 25 30 35 40 45 Tần số 4 7 9 6 5 Giá trị 3 x 35 có tần số bằng A. 6. B. 4. C. 7. D. 9. + Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Tần số 2 3 7 18 3 2 4 1 40 Điểm trung bình của 40 học sinh trong bảng số liệu trên là A. 5,9 B. 6,0 C. 6,2 D. 6,1. + Cho đường tròn 2 2 C x y x y 2 2 7 0 tâm I bán kính R. Lập phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d x y 1 0 và cắt đường tròn C theo dây cung MN sao cho IMN S có diện tích lớn nhất.