Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Phân dạng và phương pháp giải toán số học và tổ hợp - Nguyễn Quốc Bảo

Tài liệu gồm 523 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Quốc Bảo, phân dạng và hướng dẫn phương pháp giải toán chuyên đề số học và tổ hợp; tài liệu được sử dụng để bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 8 – Toán 9 và ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán. Phần I . CÁC CHỦ ĐỀ SỐ HỌC THCS. Chủ đề 1 . Các bài toán về ước và bội. 1. Các bài toán liên quan tới số ước của một số. 2. Tìm số nguyên n thỏa mãn điều kiện chia hết. 3. Tìm số biết ƯCLN của chúng. 4. Tìm số biết BCNN và ƯCLN. 5. Các bài toán về các số nguyên tố cùng nhau. 6. Các bài toán về phân số tối giản. 7. Tìm ƯCLN của các biểu thức. 8. Liên hệ phép chia có dư, phép chia hết, ƯCLN, BCNN. 9. Tìm ƯCLN của hai số bằng thuật toán Ơ-clit. Chủ đề 2 . Các bài toán về quan hệ chia hết. 1. Sử dụng tính chất n số tự nhiên liên tiếp có một và chỉ một số chia hết cho n. 2. Sử dụng phương pháp phân tích thành nhân tử. 3. Sử dụng phương pháp tách tổng. 4. Sử dụng hằng đẳng thức. 5. Sử dụng phương pháp xét số dư. 6. Sử dụng phương pháp phản chứng. 7. Sử dụng phương pháp quy nạp. 8. Sử dụng nguyên lý Dirichlet. 9. Xét đồng dư. 10. Tìm điều kiện của biến để biểu thức chia hết. 11. Các bài toán cấu tạo số liên quan đến tính chia hết. 12. Các bài chia hết sử dụng định lý Fermat. 13. Các bài toán chia hết liên quan đến đa thức. Chủ đề 3 . Các bài toán về số nguyên tố, hợp số. 1. Chứng minh một số là số nguyên tố hay hợp số. 2. Chứng minh các bài toán liên quan đến tính chất số nguyên tố. 3. Tìm số nguyên tố thỏa mãn điều kiện nào đó. 4. Nhận biết số nguyên tố, sự phân bố số nguyên tố. 5. Chứng minh có vô số nguyên tố có dạng ax + b với (a;b) = 1. 6. Sử dụng nguyên lý Dirich trong bài toán số nguyên tố. 7. Áp dụng định lý Fermat. Chủ đề 4 . Các bài toán về số chính phương. 1. Chứng minh một số là số chính phương hay là tổng nhiều số chính phương. 2. Chứng minh một số không phải là số chính phương. 3. Tìm điều kiện của biến để một số là số chính phương. 4. Tìm số chính phương. Chủ đề 5 . Sử dụng đồng dư thức trong chứng minh các bài toán chia hết. 1. Sử dụng đồng dư thức trong chứng minh các bài toán chia hết. 2. Sử dụng đồng dư thức trong tìm số dư. 3. Sử dụng đồng dư thức trong tìm điều kiện của biến để chia hết. 4. Sử dụng đồng dư thức trong tìm một chữ số tận cùng. 5. Sử dụng đồng dư thức trong tìm hai chữ số tận cùng. 6. Sử dụng đồng dư thức trong các bài toán về số chính phương. 7. Sử dụng đồng dư thức trong các bài toán số nguyên tố, hợp số. 8. Sử dụng đồng dư thức trong phương trình nghiệm nguyên. 9. Sử dụng các định lý. Chủ đề 6 . Phương trình nghiệm nguyên. 1. Phát hiện tính chia hết của một ẩn. 2. Phương pháp đưa về phương trình ước số. 3. Phương pháp tách ra các giá trị nguyên. 4. Phương pháp sử dụng tính chẵn, lẻ và số dư từng vế. 5. Phương pháp sử dụng bất đẳng thức. 6. Phương pháp dùng tính chất của số chính phương. 7. Phương pháp lùi vô hạn, nguyên tắc cực hạn. Chủ đề 7 . Phần nguyên trong số học. 1. Phần nguyên của một số hoặc một biểu thức. 2. Chứng minh một đẳng thức chứa phần nguyên. 3. Phương trình phần nguyên. 4. Bất phương trình phần nguyên. 5. Phần nguyên trong chứng minh một số dạng toán số học. 6. Chứng minh bất đẳng thức chứa phần nguyên. Chủ đề 8 . Nguyên lý Dirichlet trong số học. 1. Chứng minh sự tồn tại chia hết. 2. Các bài toán về tính chất phần tử trong tập hợp. 3. Bài toán liên quan đến bảng ô vuông. 4. Bài toán liên quan đến thực tế. 5. Bài toán liên quan đến sự sắp xếp. 6. Vận dụng nguyên lý Dirichlet trong các bài toán hình học. Chủ đề 9 . Các bài toán sử dụng nguyên lý cực hạn. Chủ đề 10 . Nguyên lý bất biến trong giải toán. Phần II . HƯỚNG DẪN GIẢI – ĐÁP SỐ.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

137 câu giải toán bằng cách lập PT - HPT trong đề thi vào lớp 10 môn Toán
Tài liệu gồm 84 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Nguyễn Chí Thành, tuyển tập 137 câu giải toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình trong các đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán. Trích dẫn tài liệu 137 câu giải toán bằng cách lập PT – HPT trong đề thi vào lớp 10 môn Toán: + Khảo sát vòng 1 – THCS Ái Mộ – Long Biên – 2019 – 2020: Một máy bơm theo kế hoạch phải bơm đầy nước vào một bể cạn có dung tích 50 m3 trong một thời gian nhất định. Người công nhân vận hành máy đã cho máy bơm hoạt động với công suất tăng thêm 5 m3 / giờ, cho nên đã bơm đầy bể sớm hơn quy định 1 giờ 40 phút. Hỏi theo kế hoạch, mỗi giờ máy bơm phải bơm được bao nhiêu mét khối nước. + Trung tâm Bồi dưỡng Văn hóa Hà Nội – Amsterdam: Hội trường 200 chỗ của trường THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam có đúng 200 ghế được chia đều vào các dãy. Nhằm giãn cách xã hội, trong đợt phòng chống dịch COVID-19 để mỗi dãy bớt đi 2 ghế mà số ghế trong hội trường không đổi thì nhà trường phải kê thêm 5 dãy như thế nữa. Hỏi ban đầu, số ghế trong hội trường được chia thành bao nhiêu dãy? + Một ca nô đi xuôi dòng 54 km rồi quay ngược dòng 46 km và tổng thời gian cả đi lẫn về là 4 giờ. Nếu ca nô đi xuôi dòng 81 km và ngược dòng 23 km thì tổng thời gian đi cũng hết 4 giờ. Tính vận tốc riêng của ca nô và vận tốc của dòng nước, biết các vận tốc đó không đổi.
200 bài tập rút gọn biểu thức và bài toán liên quan trong đề thi vào 10 môn Toán
Tài liệu gồm 185 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Nguyễn Chí Thành, tuyển tập 200 bài tập rút gọn biểu thức và bài toán liên quan trong các đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán, có đáp án và lời giải chi tiết. Trích dẫn tài liệu 200 bài tập rút gọn biểu thức và bài toán liên quan trong đề thi vào 10 môn Toán: + Cho biểu thức A và B. a) Tính giá trị biểu thức B khi x = 25. b) Biết P = B : A. Chứng minh rằng: P. c) Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên. + Cho biểu thức A. a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của x để A = 4/5. c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A. + Cho hai biểu thức A và B với x >= 0 và x khác 1. a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4. b) Rút gọn biểu thức C = A + B. c) So sánh giá trị của biểu thức C với 1.
Tuyển tập 400 bài toán hình học trong các đề thi vào lớp 10 môn Toán
Tài liệu gồm 567 trang, tuyển tập 400 bài toán hình học trong các đề thi vào lớp 10 môn Toán, có đáp án / đáp số và lời giải chi tiết. Trích dẫn tài liệu tuyển tập 400 bài toán hình học trong các đề thi vào lớp 10 môn Toán: + Cho đường tròn (O) và đường kính AB R cm 2 10. Gọi C là trung điểm OA. Qua C kẻ dây MN vuông góc với OA tại C. Gọi K là điểm tùy ý trên cung nhỏ MB, H là giao điểm AK và MN. Chứng minh: a) Tứ giác BHCK nội tiếp, AMON là hình thoi. b) 2 AK AH R và tính diện tích hình quạt tao bởi OM, OB và cung MB. c) Trên KN lấy I sao cho KI KM, chứng minh NI KB. d) Tìm vị trí điểm K để chu vi tam giác MKB lớn nhất. + Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB. Bán kính OC AB. Điểm E thuộc đoạn OC. Tia AE cắt nửa đường tròn (O) tại M. Tiếp tuyến của nửa đường tròn tại M cắt OC tại D. Chứng minh: a) Tứ giác OEMB nội tiếp và MDE cân. b) Gọi BM cắt OC tại K. Chứng minh BM BK không đổi khi E di chuyển trên OC và tìm vị trí của E để MA MB 2. c) Cho 0 ABE 30 tính S MOB và chứng minh khi E di chuyển trên OC thì tâm đường tròn ngoại tiếp CME thuộc một đường thẳng cố định. + Cho ABC đều nội tiếp (O;R) kẻ đường kính AD cắt BC tại H. Gọi M là một điểm trên cung nhỏ AC. Hạ BK AM tại K, BK cắt CM tại E, R cm 6. Chứng minh: a) Tứ giác ABHK nội tiếp và MBE cân. b) Tứ giác BOCD là hình thoi và gọi BE cắt (O) tại N và tính S MON. c) Tìm vị trí của M để chu vi MBE lớn nhất và tìm quỹ tích điểm E khi M di chuyển trên cung nhỏ AC.
Tuyển tập một số bài toán bất đẳng thức trong kì thi tuyển sinh lớp 10 chuyên Toán
Tài liệu gồm 67 trang, được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Nhất Huy (Tạp Chí Và Tư Liệu Toán Học), tuyển tập một số bài toán bất đẳng thức trong kì thi tuyển sinh lớp 10 chuyên Toán, có lời giải chi tiết. Mục lục tài liệu tuyển tập một số bài toán bất đẳng thức trong kì thi tuyển sinh lớp 10 chuyên Toán: 1 Các kiến thức cơ bản về bất đẳng thức. 1.1 Một số kí hiệu sử dụng trong tài liệu (Trang 2). 1.2 Bất đẳng thức AM – GM (Trang 2). 1.3 Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz (Trang 2). 1.4 Điều kiện có nghiệm của phương trình (Trang 2). 2 Các bài toán bất đẳng thức trong các kì thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Toán. 3 Giới thiệu một số phương pháp chứng minh bất đẳng thức khác. 3.1 Tam thức bậc hai và phương pháp miền giá trị (Trang 38). 3.2 Phương pháp đổi biến PQR và bất đẳng thức Schur (Trang 45). 3.3 Phân tích tổng bình phương SOS và phân tích Schus – SOS (Trang 51). 4 Các bài toán luyện tập.