Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Phân dạng và bài tập biểu thức đại số Toán 8 Chân Trời Sáng Tạo

Tài liệu gồm 272 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Nguyễn Bỉnh Khôi, bao gồm phân dạng và bài tập chủ đề biểu thức đại số trong chương trình môn Toán 8 sách Chân Trời Sáng Tạo. Chương 1 . ĐA THỨC NHIỀU BIẾN 2. Bài 1 . ĐƠN THỨC VÀ ĐA THỨC NHIỀU BIẾN 2. A Trọng tâm kiến thức 2. 1. Đơn thức nhiều biến và đơn thức thu gọn 2. 2. Đơn thức đồng dạng 2. 3. Đa thức nhiều biến. Đa thức thu gọn 2. 4. Bậc của đa thức 3. B Các dạng bài tập và phương pháp giải 3. + Dạng 1. Xác định đơn thức, đa thức 3. + Dạng 2. Tính tích các đơn thức 4. + Dạng 3. Xác định bậc của đơn thức 4. + Dạng 4. Tính giá trị của đơn thức 6. + Dạng 5. Nhận biết đơn thức đồng dạng 7. + Dạng 6. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng 8. + Dạng 7. Tìm đơn thức thỏa mãn đẳng thức 9. + Dạng 8. Thu gọn đa thức 9. + Dạng 9. Tìm bậc của đa thức 10. + Dạng 10. Vận dụng 11. C Bài tập vận dụng 12. Bài 2 . CÁC PHÉP TOÁN VỚI ĐA THỨC NHIỀU BIẾN 18. A Trọng tâm kiến thức 18. 1. Phép cộng, trừ hai đa thức nhiều biến 18. 2. Phép nhân, chia hai đa thức nhiều biến 18. B Các dạng bài tập và phương pháp giải 19. + Dạng 1. Cộng trừ, nhân chia hai đa thức 19. + Dạng 2. Tìm đa thức thỏa mãn đẳng thức 26. + Dạng 3. Bài toán liên quan đến chia hết 27. + Dạng 4. Rút gọn và tính giá trị của biểu thức 29. + Dạng 5. Tìm giá trị của biến x 32. + Dạng 6. Chứng minh giá trị của một biểu thức không phụ thuộc vào một biến nào đó 34. + Dạng 7. Chứng minh đẳng thức 35. + Dạng 8. Vận dụng 37. C Bài tập vận dụng 38. LUYỆN TẬP CHUNG 1 51. A Đơn thức 51. B Đa thức. Cộng trừ đa thức 57. C Phép nhân đa thức 63. D Phép chia đa thức 67. E Vận dụng 70. Bài 3 . NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ 74. A Trọng tâm kiến thức 74. B Các dạng bài tập và phương pháp giải 74. + Dạng 1. Vận dụng hằng đẳng thức để tính 74. + Dạng 2. Rút gọn và tính giá trị của biểu thức 76. + Dạng 3. Chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào các biến 78. + Dạng 4. Chứng minh đẳng thức 78. + Dạng 5. Tìm x thỏa mãn đẳng thức 79. + Dạng 6. Chứng minh chia hết 80. + Dạng 7. Chứng minh giá trị của một biểu thức luôn luôn dương (hay âm) với mọi giá trị của biến 80. + Dạng 8. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức P (x) = ax2 + bx + c 81. + Dạng 9. Vận dụng 82. C Bài tập vận dụng 83. LUYỆN TẬP CHUNG 2 95. A Những hằng đẳng thức đáng nhớ 95. Bài 4 . VẬN DỤNG HẰNG ĐẲNG THỨC VÀO PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ 102. A Trọng tâm kiến thức 102. 1. Phương pháp đặt nhân tử chung 102. 2. Phương pháp nhóm hạng tử 102. 3. Phương pháp dùng hằng đẳng thức 102. B Các dạng bài tập và phương pháp giải 102. + Dạng 1. Phương pháp đặt nhân tử chung 102. + Dạng 2. Phương pháp nhóm các hạng tử 104. + Dạng 3. Phương pháp dùng hằng đẳng thức 107. + Dạng 4. Phối hợp các phương pháp thông thường 110. + Dạng 5. Phương pháp tách một hạng tử thành nhiều hạng tử 111. + Dạng 6. Phương pháp thêm bớt cùng một hạng tử 113. + Dạng 7. Phương pháp đổi biến 114. + Dạng 8. Tính giá trị của một biểu thức 115. + Dạng 9. Tìm x 118. + Dạng 10. Chứng minh giá trị của biểu thức A chia hết cho số k 122. + Dạng 11. Vận dụng 124. C Bài tập vận dụng 126. LUYỆN TẬP CHUNG 3 146. A Phân tích đa thức thành nhân tử 146. Bài 5 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 165. A Trọng tâm kiến thức 165. 1. Phân thức đại số 165. 2. Tính chất cơ bản của phân thức 165. 3. Rút gọn phân thức 165. 4. Quy đồng mẫu nhiều phân thức 166. 5. Điều kiện xác định và giá trị của phân thức 166. B Các dạng bài tập và phương pháp giải 166. + Dạng 1. Nhận biết phân thức, xác định tử thức và mẫu thức 166. + Dạng 2. Điều kiện xác định và giá trị của phân thức tại một giá trị đã cho của biến 167. + Dạng 3. Hai phân thức bằng nhau 169. + Dạng 4. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của phân thức 171. + Dạng 5. Rút gọn phân thức 172. + Dạng 6. Chứng minh đẳng thức 172. + Dạng 7. Tính giá trị biểu thức 173. + Dạng 8. Chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào biến 174. + Dạng 9. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước 175. + Dạng 10. Quy đồng mẫu thức 175. + Dạng 11. Vận dụng 177. C Bài tập vận dụng 178. Bài 6 . CỘNG, TRỪ PHÂN THỨC 185. A Trọng tâm kiến thức 185. 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức 185. 2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau 185. 3. Phân thức đối 185. 4. Phép trừ 185. B Các dạng bài tập và phương pháp giải 185. + Dạng 1. Cộng, trừ các phân thức cùng mẫu thức 185. + Dạng 2. Cộng, trừ các phân thức không cùng mẫu thức 187. + Dạng 3. Tìm x thõa mãn đẳng thức cho trước 189. + Dạng 4. Rút gọn và tính giá trị biểu thức 190. + Dạng 5. Chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào biến. Chứng minh đẳng thức 190. + Dạng 6. Vận dụng 191. C Bài tập vận dụng 193. Bài 7 . NHÂN, CHIA PHÂN THỨC 200. A Trọng tâm kiến thức 200. 1. Phép nhân các phân thức đại số 200. 2. Phân thức nghịch đảo 200. 3. Phép chia 200. B Các dạng bài tập và phương pháp giải 200. + Dạng 1. Thực hiện phép nhân, phép chia các phân thức 200. + Dạng 2. Rút gọn biểu thức 201. + Dạng 3. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước 203. + Dạng 4. Chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến 203. + Dạng 5. Vận dụng 204. C Bài tập tự luyện 206. LUYỆN TẬP CHUNG 212. A Trọng tâm kiến thức 212. B Các dạng bài tập và phương pháp giải 212. + Dạng 1. Tìm điều kiện của biến để phân thức xác định 212. + Dạng 2. Tìm giá trị của x để phân thức bằng 0 212. + Dạng 3. Rút gọn biểu thức 213. + Dạng 4. Vận dụng 214. C Bài tập vận dụng 215. ÔN TẬP CHƯƠNG I 221. A Đơn thức 221. B Đa thức. Cộng trừ đa thức 225. C Phép nhân đa thức 230. D Phép chia đa thức cho đơn thức 232. E Những hằng đẳng thức đáng nhớ 233. F Phân tích đa thức thành nhân tử 236. G Phân thức đại số. Các phép toán 241. 1. Bài tập rèn luyện 242. 2. Bài tập bổ sung 249.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Chuyên đề diện tích hình chữ nhật
Tài liệu gồm 11 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm cần đạt, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề diện tích hình chữ nhật, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Hình học 8 chương 2: Đa giác, diện tích đa giác. I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Khái niệm diện tích đa giác. Số đo phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích đa giác đó. Mỗi đa giác có một diện tích là một số dương xác định. Diện tích đa giác có các tính chất sau: + Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau. + Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa giác đó. + Nếu chọn hình vuông có cạnh 1 cm, 1 dm, 1 m … làm đơn vị đo diện tích thì đơn vị diện tích của hình vuông đó tương ứng là 1 cm2, 1 dm2, 1 m2 … 2. Công thức tính diện tích một số hình cơ bản. + Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích thước của nó. + Diện tích hình vuông bằng bình phương cạnh của nó. + Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông. + Diện tích tam giác thường bằng nửa tích một cạnh và chiều cao hạ xuống cạnh đó. II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN A. CÁC DẠNG BÀI MINH HỌA Dạng 1. Tính diện tích đa giác. Phương pháp giải: Sử dụng ba khái niệm diện tích của đa giác. Dạng 2. Diện tích hình chữ nhật. Phương pháp giải: Sử dụng công thức tính diện tích hình chữ nhật. Dạng 3. Diện tích hình vuông. Phương pháp giải: Sử dụng công thức tính diện tích hình vuông. Dạng 4. Diện tích tam giác vuông. Phương pháp giải: Sử dụng công thức tính diện tích tam giác vuông và định lí Pytago. Dạng 5. Tổng hợp các dạng trên. B. PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN Dạng 1: Diện tích hình chữ nhật. Dạng 2: Tính độ dài các cạnh của hình chữ nhật. Dạng 3: Diện tích hình vuông. Diện tích tam giác vuông. Dạng 4: Bài tập tổng hợp.
Chuyên đề đa giác, đa giác đều
Tài liệu gồm 11 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm cần đạt, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề đa giác, đa giác đều, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Hình học 8 chương 2: Đa giác, diện tích đa giác. I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Đa giác: Đa giác A1A2…An là hình gồm n đoạn thẳng A1A2; A2A3;…AnA1 trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào có một điểm chung cũng không cùng nằm trên một đường thẳng. 2. Đa giác lồi: Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác. 3. Các khái niệm khác. + Một đa giác có n đỉnh được gọi n-giác. + Đường chéo của đa giác là các đoạn thẳng nối hai đỉnh không kề nhau của đa giác đó. + Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau. II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN A. CÁC DẠNG BÀI MINH HỌA + Dạng 1. Nhận biết đa giác. Phương pháp giải: Sử dụng định nghĩa đa giác trong phần Tóm tắt lý thuyết ở trên. + Dạng 2: Tính chất về góc của đa giác. Phương pháp giải: Tổng các góc trong của đa giác n cạnh (n > 2) là (n – 2).180°. + Dạng 3: Tính chất về đường chéo của đa giác. Phương pháp giải: Xét số đường chéo xuất phát từ một đỉnh. + Dạng 4: Đa giác đều. Phương pháp giải: Sử dụng định nghĩa đa giác đều, công thức tính góc của đa giác đều. B. PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN
Chuyên đề hình vuông
Tài liệu gồm 17 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm cần đạt, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề hình vuông, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Hình học 8 chương 1: Tứ giác. I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ II. CÁC DẠNG BÀI TẬP A. CÁC DẠNG BÀI TẬP MINH HỌA Dạng 1. Nhận dạng hình vuông. Phương pháp giải: Sử dụng một trong hai cách sau: + Cách 1: Chứng minh tứ giác là hình chữ nhật có thêm dấu hiệu hai cạnh kề bằng nhau hoặc hai đường chéo vuông góc hoặc một đường chéo là đường phân giác của một góc. + Cách 2: Chứng minh tứ giác là hình thoi có thêm dấu hiệu có một góc vuông hoặc hai đường chéo bằng nhau. Dạng 2. Sử dụng định nghĩa, tính chất của hình vuông để chứng minh các quan hệ bằng nhau, song song, vuông góc, thẳng hàng. Phương pháp giải: Sử dụng định nghĩa, tính chất và bổ đề về hình vuông. Dạng 3. Tìm điều kiện để một hình trở thành hình vuông. Phương pháp giải: + Sử dụng các dấu hiệu nhận biết hình vuông. + Nếu bài toán chỉ yêu cầu tìm vị trí của một điểm nào đó để một hình trở thành hình vuông ta làm như sau: giả sử hình đó là hình vuông rồi dựa vào các tính chất của hình vuông để chỉ ra vị trí cần tìm. B. PHIẾU BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Chuyên đề hình thoi
Tài liệu gồm 32 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm cần đạt, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề hình thoi, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Hình học 8 chương 1: Tứ giác. I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN A. CÁC DẠNG BÀI MINH HỌA CB – NC Dạng 1. Chứng minh tứ giác là hình thoi. Phương pháp: Sử dụng các dấu hiệu nhận biết. + Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình thoi. + Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi. + Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi. + Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình thoi. Dạng 2. Vận dụng tính chất của hình thoi để chứng minh các tính chất hình học. Phương pháp: Sử dụng tính chất và định nghĩa của hình thoi để giải toán. + Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. + Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành: Các cạnh đối song song và bằng nhau, các góc đối bằng nhau. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. + Ngoài ra, trong hình thoi có: Hai đường chéo vuông góc với nhau. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi. Dạng 3. Tìm điều kiện để tứ giác là hình thoi. Phương pháp giải: Vận dụng định nghĩa, các tính chất và dấu hiệu nhận biết của hình thoi. Dạng 4. Tổng hợp. B. PHIẾU BÀI NÂNG CAO PHÁT TRIỂN TƯ DUY Dạng 1: Nhận biết tứ giác là hình thoi. Dạng 2. Sử dụng tính chất hình thoi để tính toán, chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau, các đường thẳng vuông góc. Dạng 3. Tìm điều kiện để tứ giác là hình thoi. C. PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN CB – NC Dạng 1: Chứng minh một tứ giác là hình thoi. Dạng 2: Vận dụng kiến thức hình thoi để chứng minh và giải toán.