Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Bài tập bất đẳng thức và bất phương trình - Diệp Tuân

Tài liệu gồm 231 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Diệp Tuân, tóm tắt lý thuyết, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm và tự luận chuyên đề bất đẳng thức và bất phương trình, từ cơ bản đến nâng cao, giúp học sinh lớp 10 rèn luyện khi học chương trình Đại số 10 chương 4. BÀI 1 . BẤT ĐẲNG THỨC. Dạng toán 1. Sử dụng định nghĩa và tích chất cơ bản. + Loại 1. Biến đổi tương đương về bất đẳng thức đúng. + Loại 2. Xuất phát từ một bất đẳng thức đúng ta biến đổi đến bất đẳng thức cần chứng minh. Dạng toán 2. Sử dụng bất đẳng thức Cauchy (Cô-si) để chứng minh bất đẳng thức và tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. + Loại 1. Vận dụng trực tiếp bất đẳng thức Cauchy (Cô-si). + Loại 2. Kĩ thuật tách, thêm bớt, ghép cặp. BÀI 2 . ĐẠI CƯƠNG VỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN. Dạng toán 1. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình. Dạng toán 2. Xác định các bất phương trình tương đương và giải bất phương trình bằng phép biến đổi tương đương. BÀI 3 . BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẬC NHẤT NHIỀU ẨN. Dạng toán 1. Giải bất phương trình dạng ax + b < 0. Dạng toán 2. Giải hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn. Dạng toán 3. Bất phương trình quy về bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn. BÀI 4 . BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH HAI ẨN. Dạng toán 1. Xác định miền nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Dạng toán 2. Ứng dụng vào giải toán kinh tế. BÀI 5 . DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT. Dạng toán 1. Lập bảng xét dấu biểu thức chứa nhị thức bậc nhất một ẩn. Dạng toán 2. Ứng dụng dấu của nhị thức bậc nhất giải bất phương trình. BÀI 6 . DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI. Dạng toán 1. Xét dấu biểu thức chứa tam thức bậc hai một ẩn. Dạng toán 2. Tìm tham số m để biểu thức luôn cùng dấu (luôn dương hoặc luôn âm). BÀI 7 . BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI. Dạng 1. Giải bất phương trình bậc hai. Dạng 2. Giải bất phương trình tích và thương chứa hàm bậc hai. Dạng 3. Giải hệ bất phương trình. BÀI 8 . PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI. Dạng 1. Dạng toán đặt ẩn phụ. Dạng 2. Tìm tham số m để phương trình, bất phương trình có nghiệm. Dạng 3. Sử dụng phương pháp biến đổi tương đương để giải phương trình. Dạng 4. Sử dụng phương pháp biến đổi tương đương để giải bất phương trình. Dạng 5. Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải bất phương trình. Dạng 6. Giải bất phương trình có chứa tham số m. Dạng 7. Phương pháp đánh giá. BÀI 9 . ÔN TẬP ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG IV – BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

90 bài tập trắc nghiệm vectơ trong mặt phẳng tọa độ có đáp án và lời giải
Tài liệu gồm 33 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Bá Bảo, tuyển chọn 90 bài tập trắc nghiệm vectơ trong mặt phẳng tọa độ có đáp án và lời giải chi tiết, phù hợp với chương trình sách giáo khóa Toán 10 mới: Cánh Diều, Chân Trời Sáng Tạo, Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Trích dẫn 90 bài tập trắc nghiệm vectơ trong mặt phẳng tọa độ có đáp án và lời giải: + Sự chuyển động của một tàu thủy thể hiện trên một mặt phẳng tọa độ như sau: Tàu khởi hành từ vị trí A 1 2 chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bởi vectơ v 3 4. Chọn gốc thời gian là lúc khởi hành, gọi B là vị trí của tàu (trên mặt phẳng tọa độ) tại vị trí sau khi khởi hành 1,5 giờ, có tọa độ là? + Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ba điểm A 2 5 B 2 2 C 10 5. Tìm điểm E m 1 sao cho tứ giác ABCE là hình thang có một đáy là CE. + Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 1 1 B 3 2 C 4 1. Tìm toạ độ điểm D nằm trên trục hoành sao cho tứ giác ABCD là hình thang.
Các dạng bài tập vectơ
Tài liệu gồm 44 trang, được biên soạn bởi quý thầy, cô giáo giảng dạy bộ môn Toán học tại trường THPT Marie Curie, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh, phân dạng và tuyển chọn các bài toán trắc nghiệm + tự luận chuyên đề vectơ, giúp học sinh lớp 10 tự học chương trình Hình học 10 chương 1. Bài 1. VECTƠ. A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. 1. Khái niệm vectơ. 2. Hai vectơ cùng phương. 3. Hai vectơ bằng nhau. 4. Vectơ – không. B. VÍ DỤ. C. BÀI TẬP TỰ LUẬN. D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Bài 2. TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ. A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. 1. Tổng của hai vectơ. 2. Hiệu của hai vectơ. B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI. VẤN ĐỀ 1: Chứng minh đẳng thức vectơ. VẤN ĐỀ 2: Tính độ dài vectơ tổng. C. BÀI TẬP TỰ LUẬN. D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Bài 3. TÍCH CỦA VECTƠ SỐ VỚI SỐ. A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. 1. Tích của một số đối với một vectơ. 2. Trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm tam giác. B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI. VẤN ĐỀ 1: Chứng minh đẳng thức vectơ. VẤN ĐỀ 2: Xác định điểm thỏa điều kiện cho trước. VẤN ĐỀ 3: Chứng minh ba điểm thẳng hàng. C. BÀI TẬP TỰ LUẬN. D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Bài 4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ. A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. 1. Trục tọa độ. 2. Hệ trục toạ độ. B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN. VẤN ĐỀ 1: Tọa độ vectơ – biễu diễn một vectơ theo hai vectơ. VẤN ĐỀ 2: Xác định điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán. VẤN ĐỀ 3: Vectơ cùng phương, vectơ bằng nhau, ứng dụng. C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Bài tập véctơ và các phép toán - Diệp Tuân
Tài liệu gồm 171 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Diệp Tuân, phân dạng và tuyển chọn các bài tập véctơ và các phép toán trong chương trình Hình học 10 chương 1. BÀI 1 . ĐỊNH NGHĨA VÉC TƠ VÀ TỔNG HIỆU HAI VÉC TƠ. Dạng 1. Xác định một véc tơ, phương, hướng, độ dài. Dạng 2. Chứng minh hai véc tơ bằng nhau. BÀI 2 . TỔNG VÀ HIỆU HAI VÉC TƠ. Dạng 1. Xác định độ dài tổng và hiệu hai véc tơ. Dạng 2. Chứng minh đẳng thức véc tơ. Dạng 3. Bài toán thực tế (vật lý học). [ads] BÀI 3 . TÍCH CỦA MỘT VÉC TƠ VỚI MỘT SỐ. Dạng 1. Dựng và tính độ dài véc tơ chứa tích một véc tơ. Dạng 2. Chứng minh đẳng thức véc tơ. Dạng 3. Xác định điểm m thỏa mãn đẳng thức véc tơ. Dạng 4. Phân tích một véc tơ theo hai vectơ không cùng phương. Dạng 5. Chứng minh hai điểm trùng nhau, hai tam giác có cùng trọng tâm. Dạng 6. Tìm tập hợp điểm thỏa mãn điều kiện vec tơ cho trước. Dạng 7. Xác định tính chất của hình khi biết một đẳng thức vectơ. Dạng 8. Chứng minh bất đẳng thức và tìm cực trị liên quan đến độ dài vectơ. BÀI 4 . TRỤC TỌA ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ. Dạng 1. Tìm tọa độ của một điểm, vectơ, độ dài đại số của vectơ trên (O;i). Dạng 2. Tìm tọa độ của một điểm, tọa độ vectơ oxy. Dạng 3. Tính tọa độ của một tổng, hiệu và tích của điểm, vectơ. Dạng 4. Tính tọa độ các điểm của một hình. Dạng 5. Sự cùng phương của hai vec tơ.
Bài tập trắc nghiệm tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng có lời giải chi tiết
Tài liệu gồm 112 trang tổng hợp các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng có lời giải chi tiết trong chương trình Hình học 10 chương 2, các bài toán được đánh số ID và sắp xếp theo từng nội dung bài học: + Bài 1. Các khái niệm về vectơ. + Bài 2. Phép cộng trừ các vectơ. + Bài 3. Phép nhân một số với một vectơ. + Bài 4. Hệ trục tọa độ. Trong mỗi bài học, các câu hỏi được sắp xếp theo 4 mức độ nhận thức với độ khó tăng dần: nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Trích dẫn tài liệu bài tập trắc nghiệm tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng có lời giải chi tiết : [ads] + Cho tam giác ABC có A = (10,5), B = (3,2), C = (6,-5). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ABC là tam giác đều. B. ABC là tam giác vuông cân tại B. C. ABC là tam giác vuông cân tại A. D. ABC là tam giác có góc tù tại A. + Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M mà CM.CB = CA.CB là: A. Đường tròn đường kính AB. B. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC. C. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với AC. D. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB. + Cho hai điểm B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM.CB = CM^2 thuộc: A. Đường tròn đường kính BC. B. Đường tròn (B, BC). C. Đường tròn (C, CB). D. Một đường khác không phải đường tròn.