Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tài liệu phương pháp tọa độ trong mặt phẳng - Lư Sĩ Pháp

Nhằm hỗ trợ các em học sinh khối lớp 10 trong quá trình học tập chương trình Hình học 10 chương 3, giới thiệu đến các em tài liệu phương pháp tọa độ trong mặt phẳng; tài liệu gồm có 91 trang, được biên soạn bởi thầy Lư Sĩ Pháp, bao gồm lý thuyết SGK, hướng dẫn giải các dạng toán và hệ thống bài tập trắc nghiệm + tự luận giúp học sinh tự ôn luyện. Khái quát nội dung tài liệu phương pháp tọa độ trong mặt phẳng – Lư Sĩ Pháp: ÔN TẬP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG 1. Hệ trục toạ độ Oxy. 2. Tọa độ của vectơ và của điểm. 3. Biểu thức tọa độ của vectơ. 4. Liên hệ giữa tọa độ điểm và vectơ. BÀI 1 . PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG. A. KIẾN THỨC CẦN NẮM I. Vectơ chỉ phương và vectơ pháp tuyến của đường thẳng. 1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng. 2. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng. II. Phương trình đường thẳng. 1. Phương trình tham số của đường thẳng. 2. Phương trình tổng quát của đường thẳng. 3. Các trường hợp đặc biệt. III. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. IV. Góc giữa hai đường thẳng. V. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. VI. Phương trình hai đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng. B. BÀI TẬP + Vấn đề 1. Viết phương trình đường thẳng. + Vấn đề 2. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. + Vấn đề 3. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. BÀI 2 . PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN. A. KIẾN THỨC CẦN NẮM 1. Một đường tròn được xác định khi biết tâm và bán kính. 2. Điều kiện để đường thẳng tiếp xúc với đường tròn. 3. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. 4. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn. B. BÀI TẬP + Vấn đề 1. Nhận dạng phương trình bậc hai là phương trình đường tròn. Tìm tâm và bán kính đường tròn. + Vấn đề 2. Lập phương trình đường tròn. + Vấn đề 3. Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn. [ads] BÀI 3 . ELÍP. A. KIẾN THỨC CẦN NẮM 1. Định nghĩa. 2. Phương trình chính tắc của elip 3. Hình dạng của elip 4. Điều kiện tiếp xúc B. BÀI TẬP + Vấn đề 1. Xác định các thành phần của một elip khi biết phương trình chính tắc của elip đó. + Vấn đề 2. Lập phương trình chính tắc của một elip khi biết các thành phần đủ để xác định elip đó. Nội dung của cuốn tài liệu bám sát chương trình chuẩn và chương trình nâng cao về môn Toán đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Nội dung gồm ba phần: + Phần 1. Kiến thức cần nắm. + Phần 2. Dạng bài tập có hướng dẫn giải và bài tập đề nghị. + Phần 3. Phần bài tập trắc nghiệm.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Chủ đề phương trình đường tròn Toán 10 KNTTVCS - Lê Bá Bảo
Tài liệu gồm 34 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Bá Bảo, bao gồm tóm tắt lý thuyết, bài tập tự luận và bài tập trắc nghiệm (có đáp án và lời giải chi tiết) chủ đề phương trình đường tròn trong chương trình Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS): Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng. I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. 1. Phương trình đường tròn. 2. Tiếp tuyến của đường tròn. II. BÀI TẬP TỰ LUẬN. Dạng 1 : NHẬN DẠNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN. Phương pháp: + Dạng 1: Đường tròn 2 2 2 C x a y b R có tâm I a b bán kính R. + Dạng 2: Đường tròn 2 2 C x y ax by x 2 2 0 với 2 2 a b c 0 có tâm I a b bán kính 2 2 R a b c. Dạng 2 : VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN. Phương pháp: + Cách 1: Tìm tâm I a b bán kính R 0. Suy ra 2 2 2 C x a y b R. + Cách 2: Gọi phương trình đường tròn: 2 2 x y ax by c 2 2 0 2 2 a b c 0. Từ điều kiện của đề bài đưa đến hệ phương trình với 3 ẩn số a b c. Giải hệ phương trình tìm a b c. Dạng 3 : VIẾT PHUƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN. III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. IV. LỜI GIẢI CHI TIẾT.
Bài tập vận dụng - vận dụng cao chuyên đề phương trình đường tròn
Tài liệu gồm 27 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, tuyển chọn 47 bài tập vận dụng – vận dụng cao chuyên đề phương trình đường tròn trong chương trình Toán 10: Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng Oxy, có đáp án và lời giải chi tiết; tài liệu phù hợp với các em học sinh lớp 10 học lực khá – giỏi, muốn chinh phục mức điểm 8 – 9 – 10. Trích dẫn Bài tập vận dụng – vận dụng cao chuyên đề phương trình đường tròn: + Cho phương trình đường cong 2 2 2 4 1 0 2 C x y m x m y m m a) Chứng minh rằng 2 là phương trình một đường tròn. b) Tìm tập hợp tâm các đường tròn khi m thay đổi. c) Chứng minh rằng khi m thay đổi, họ các đường tròn Cm luôn đi qua hai điểm cố định. + Cho hai điểm A B 8 0 0 6. a) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB. b) Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác OAB. + Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d x y 2 5 0 và hai điểm A B 1 2 4 1. Viết phương trình đường tròn C có tâm thuộc d và đi qua hai điểm A B.
Bài tập vận dụng - vận dụng cao chuyên đề phương trình đường thẳng
Tài liệu gồm 31 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, tuyển chọn 64 bài tập vận dụng – vận dụng cao chuyên đề phương trình đường thẳng trong chương trình Toán 10: Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng Oxy, có đáp án và lời giải chi tiết; tài liệu phù hợp với các em học sinh lớp 10 học lực khá – giỏi, muốn chinh phục mức điểm 8 – 9 – 10. Trích dẫn Bài tập vận dụng – vận dụng cao chuyên đề phương trình đường thẳng: + Cho điểm. Hãy lập phương trình của đường thẳng đi qua điểm và chắn trên hai trục tọa độ hai đoạn thằng có độ dài bằng nhau. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và cách đều hai điểm. + Đường thẳng cắt các trục tọa độ và lần lượt tại các điểm và. Gọi là điểm chia đoạn theo tỉ số. Viết phương trình đường thẳng đi qua và vuông góc với. + Cho đường thẳng và điểm. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cắt và lần lượt tại và sao cho là trung điểm của đoạn.
Chủ đề phương trình đường thẳng trong mặt phẳng Toán 10 KNTTVCS
Tài liệu gồm 44 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Bá Bảo, hướng dẫn giải các dạng toán thường gặp thuộc chủ đề phương trình đường thẳng trong mặt phẳng Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. DẠNG TOÁN 1 : Xác định vectơ chỉ phương, vectơ pháp tuyến của đường thẳng. 1. Phương pháp. 2. Bài tập tự luận minh họa. 3. Bài tập trắc nghiệm minh họa. DẠNG TOÁN 2 : Viết phương trình đường thẳng. 1. Phương pháp. 2. Bài tập tự luận minh họa. 3. Bài tập trắc nghiệm minh họa. DẠNG TOÁN 3 : Khoảng cách. Góc. 1. Phương pháp. 2. Bài tập tự luận minh họa. 3. Bài tập trắc nghiệm minh họa. DẠNG TOÁN 4 : Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. 1. Phương pháp. 2. Bài tập tự luận minh họa. 3. Bài tập trắc nghiệm minh họa. DẠNG TOÁN 5 : Các bài toán liên quan đến điểm. 1. Phương pháp. 2. Bài tập tự luận minh họa. 3. Bài tập trắc nghiệm minh họa. MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC. LỜI GIẢI CHI TIẾT.