Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tài liệu chuyên đề phương trình mặt phẳng

Tài liệu gồm 267 trang, tổng hợp lý thuyết, các dạng toán và bài tập tự luận + trắc nghiệm chuyên đề phương trình mặt phẳng, từ cơ bản đến nâng cao, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 12 tham khảo khi học chương trình môn Toán 12. BÀI 2 . PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG. I. LÝ THUYẾT. II. HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Viết phương trình mặt phẳng (α) khi biết một điểm M và vectơ pháp tuyến n của nó. + Dạng 2. Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua một điểm M và song song với một mặt phẳng (β) cho trước. + Dạng 3. Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua ba điểm A, B, C không thẳng hàng. + Dạng 4. Viết phương trình mặt phẳng (α) qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (β). + Dạng 5. Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua một điểm M và vuông góc với hai mặt phẳng (P), (Q) cho trước. + Dạng 6. Viết phương trình mặt phẳng (α) song song với mặt phẳng (β) và cách (β) một khoảng k cho trước. + Dạng 7. Viết phương trình mặt phẳng (α) song song với mặt phẳng (β) cho trước và cách điểm M một khoảng k cho trước. + Dạng 8. Viết phương trình mặt phẳng (α) tiếp xúc với mặt cầu (S). + Dạng 9. Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng ∆. + Dạng 10. Viết phương trình mặt phẳng(α) chứa đường thẳng ∆, vuông góc với mặt phẳng (β) hoặc đi qua một điểm, chứa đường thẳng ∆, vuông góc với mặt phẳng (β). + Dạng 11. Viết phương trình mặt phẳng(α) chứa đường thẳng ∆ và song song với ∆’ (∆ và ∆’ chéo nhau). + Dạng 12. Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa đường thẳng ∆ và một điểm M. + Dạng 13. Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa hai đường thẳng cắt nhau ∆ và ∆’. + Dạng 14. Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa hai đường thẳng song song ∆ và ∆’. + Dạng 15. Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua một điểm M và song song với hai đường thẳng ∆ và ∆’ chéo nhau cho trước. + Dạng 16. Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa một đường thẳng ∆ và tạo với một mặt phẳng (β) cho trước một góc ϕ cho trước. III. HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 1. Bài tập trắc nghiệm trích từ đề tham khảo và đề chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ năm 2017 đến nay. 2. Bài tập trắc nghiệm mức độ 5 – 6 điểm (nhận biết). 3. Bài tập trắc nghiệm mức độ 7 – 8 điểm (thông hiểu). 4. Bài tập trắc nghiệm mức độ 9 – 10 điểm (vận dụng – vận dụng cao).

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

100 câu hỏi trắc nghiệm về tọa độ điểm trong Oxyz - Hứa Lâm Phong
Tài liệu gồm 9 trang với 100 câu hỏi trắc nghiệm về tọa độ điểm trong Oxyz do thầy Hứa Lâm Phong biên soạn. Trích dẫn tài liệu : 1. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A(1;-4;2), B(-3;2;1), C(3;-1;4). Khi đó trọng tâm G của tam giác ABC là? 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm nào sau đây nằm trên trục Oz? 3. Cho ba điểm A(2;0;2), B(1;2;3), C(x;y-3;7). Biết rằng x; y là giá trị để ba điểm A,B,C thẳng hàng. Khi đó tổng x + y bằng? [ads]
420 câu trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong không gian - Trần Duy Thúc
Tài liệu gồm 77 trang tuyển chọn 420 câu trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong không gian có đáp án do thầy Trần Duy Thúc biên soạn. Tài liệu được chia thành 6 phần: + Phần 1: Các bài toán về tọa độ điểm và vector. + Phần 2: Các bài toán về viết phương trình mặt phẳng. + Phần 3: Các bài toán về viết phương trình mặt cầu. + Phần 4: Các bài toán về viết phương trình đường thẳng. + Phần 5: Các bài toán vị trí tương đối. + Phần 6: Các bài toán tổng hợp. [ads]
650 câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian - Nhóm Toán
Tài liệu gồm 114 trang tuyển chọn 650 câu hỏi trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong không gian có đáp án từ cơ bản đến nâng cao được biên soạn bởi các thầy cô trên groups Nhóm Toán, các bài toán được chia thành 8 đề. Trích dẫn tài liệu : + Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A (1,1,1), B (1,3,5), C(1,1,4), D(2,3,2). Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Câu nào sau đây đúng? A. AB ⊥ IJ B. CD ⊥ IJ C. AB và CD có chung trung điểm D. IJ ⊥ (ABC) [ads] + Trong không gian toạ độ Oxyz, cho điểm A (1,2,1) và hai mặt phẳng: (α): 2x + 4y – 6z – 5 = 0 (β): x + 2y – 3z = 0 Mệnh đề nào sau đây đúng? A. (β) không đi qua A và không song song với (α) B. (β) đi qua A và song song với (α) C. (β) đi qua A và không song song với (α) D. (β) không đi qua A và song song với (α) + Bán kính của mặt cầu tâm I(3;3;-4), tiếp xúc với trục Oy bằng: A. √5   B. 4 C. 5   D.5/2