Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Phương pháp giải các dạng toán chuyên đề tam giác

Tài liệu gồm 48 trang, tổng hợp lý thuyết SGK, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán chuyên đề tam giác trong chương trình Hình học 7. Khái quát nội dung tài liệu phương pháp giải các dạng toán chuyên đề tam giác: BÀI 8 . TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC. + Dạng 1. Tính số đo góc của một tam giác. + Dạng 2. Nhận biết một tam giác vuông, tìm các góc bằng nhau trong hình vẽ có tam giác vuông. + Dạng 3. Chứng minh hai đường thẳng song song bằng cách chứng minh hai góc bằng nhau. + Dạng 4. So sánh các góc dựa vào tính chất góc ngoài của tam giác. BÀI 9 . HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU. + Dạng 1. Từ hai tam giác bằng nhau, xác định các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau. Tính độ dài đoạn thẳng, số đo góc. + Dạng 2. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác. BÀI 10 . TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC CẠNH – CẠNH – CẠNH (C.C.C). + Dạng 1. Vẽ tam giác biết độ dài ba cạnh. + Dạng 2. Tìm hoặc chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh- cạnh- cạnh. Sắp xếp lại trình tự lời giải bài toán chứng minh hai tam giác bằng nhau. + Dạng 3. Sử dụng trường hợp bằng nhau cạnh- cạnh- cạnh để chứng minh hai góc bằng nhau. BÀI 11 . TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM GIÁC CẠNH – GÓC – CẠNH (C.G.C). + Dạng 1. Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa. + Dạng 2. Bổ sung thêm điều kiện để hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – góc – cạnh. + Dạng 3. Tìm hoặc chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – góc – cạnh. Sắp xếp lại trình tự giải bài toán chứng minh hai tam giác bằng nhau. + Dạng 4. Sử dụng trường hợp bằng nhau cạnh – góc – cạnh để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau. BÀI 12 . TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA TAM GIÁC GÓC – CẠNH – GÓC (G.C.G). + Dạng 1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề. + Dạng 2. Tìm hoặc chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp góc – cạnh – góc. + Dạng 3. Sử dụng trường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc. + Dạng 4. Sử dụng nhiều trường hợp bằng nhau của tam giác. + Dạng 5. Tìm hoặc chứng minh hia tam giác vuông bằng nhau. + Dạng 6. Sử dụng trường hợp bằng nhau cạnh huyền – góc nhọn để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau. [ads] BÀI 13 . TAM GIÁC CÂN. + Dạng 1. Vẽ tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều. + Dạng 2. Bổ sung điều kiện để hai tam giác, hai tam giác vuông cân, hai tam giác đều bằng nhau. + Dạng 3. Nhận biết một tam giác là tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều. + Dạng 4. Sử dụng định nghĩa tam giác cân, vuông cân, đều để suy ra các đoạn thẳng bằng nhau. + Dạng 5. Sử dụng tính chất của các tam giác cân, vuông cân, đều để tính số đo góc hoặc chứng minh hai góc bằng nhau. + Dạng 6. Chứng minh một tam giác là tam giác cân, vuông cân, đều để suy ra hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau. BÀI 14 . ĐỊNH LÝ PY – TA – GO. + Dạng 1. Tính độ dài một cạnh của tam giác vuông. + Dạng 2. Sử dụng định lý py-ta-go đảo để nhận biết tam giác vuông. BÀI 15 . CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG. + Dạng 1. Tìm hoặc chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau. + Dạng 2. Bổ sung thêm điều kiện để hai tam giác vuông bằng nhau. + Dạng 3. Sử dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau. ÔN TẬP CHƯƠNG 2. + Dạng 1. Chọn câu phát biểu đúng, cho một hệ quả, tìm định lí trực tiếp suy ra hệ quả đó. + Dạng 2. Sử dụng trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh hai đoạn thằng bằng nhau, hai góc bằng nhau; từ đó nhận biết tia phân giác của góc, đường trung trực của đoạn thẳng, hai đường thẳng vuông góc. + Dạng 3. Nhận biết tam giác vuông, tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều. + Dạng 4. Tính độ dài cạnh của tam giác vuông.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Chuyên đề các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
Tài liệu gồm 09 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chuyên đề các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh lớp 7 trong quá trình học tập chương trình Toán 7 phần Hình học chương 1: Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. Mục tiêu : Kiến thức: + Phân biệt được các góc so le trong và góc đồng vị tạo thành bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. + Nắm vững tính chất về góc so le trong và góc đồng vị. Kĩ năng: + Chỉ ra được các cặp góc so le trong, đồng vị. + Vận dụng được các tính chất về góc. I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Xác định các cặp góc so le trong, cặp góc trong cùng phía, cặp góc đồng vị. Dạng 2: Tính góc.
Chuyên đề hai đường thẳng vuông góc
Tài liệu gồm 11 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chuyên đề hai đường thẳng vuông góc, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh lớp 7 trong quá trình học tập chương trình Toán 7 phần Hình học chương 1: Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. Mục tiêu : Kiến thức: + Phát biểu được định nghĩa hai đường thẳng vuông góc. + Nắm vững cách vẽ và tính chất về hai đường thẳng vuông góc. + Nắm vững định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng. Kĩ năng: + Vẽ được hai đường thẳng vuông góc; đường trung trực của đoạn thẳng. + Chứng minh được một số bài toán vuông góc đơn giản. I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Vẽ hình. Dạng 2: Chứng minh hai đường thẳng vuông góc. Dạng 3: Các bài toán vận dụng.
Chuyên đề hai góc đối đỉnh
Tài liệu gồm 09 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chuyên đề hai góc đối đỉnh, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh lớp 7 trong quá trình học tập chương trình Toán 7 phần Hình học chương 1: Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. Mục tiêu : Kiến thức: + Phát biểu được khái niệm hai góc đối đỉnh. + Nắm vững tính chất cơ bản của hai góc đối đỉnh. Kĩ năng: + Nhận biết được hai góc đối đỉnh. + Vận dụng được tính chất của hai góc đối đỉnh vào tính số đo góc. I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Nhận biết hai góc đối đỉnh. Dạng 2: Tính số đo góc. Dạng 3: Chứng minh hai góc đối đỉnh.
Chuyên đề nghiệm của đa thức một biến
Tài liệu gồm 10 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chuyên đề nghiệm của đa thức một biến, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh lớp 7 trong quá trình học tập chương trình Toán 7 phần Đại số chương 4: Biểu thức đại số. Mục tiêu : Kiến thức: + Nắm vững định nghĩa nghiệm của đa thức một biến. + Nhận biết được số nghiệm của đa thức một biến không vượt quá số bậc của đa thức. Kĩ năng: + Kiểm tra được một số có là nghiệm của đa thức một biến hay không. + Tìm được nghiệm của một số đa thức một biến dạng đơn giản. + Biết cách chứng minh đa thức vô nghiệm. I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Kiểm tra nghiệm của đa thức. Dạng 2: Tìm nghiệm của đa thức. + Bài toán 1. Tìm nghiệm của đa thức. + Bài toán 2. Chứng minh đa thức không có nghiệm. Dạng 3. Tìm đa thức một biến có nghiệm cho trước.