Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Bài tập trắc nghiệm nguyên hàm có đáp án và lời giải

Tài liệu gồm 124 trang tuyển chọn và phân dạng các bài tập trắc nghiệm nguyên hàm có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh học tốt chương trình Giải tích 12 chương 3 và ôn thi THPT Quốc gia môn Toán. Mục lục tài liệu bài tập trắc nghiệm nguyên hàm có đáp án và lời giải: Vấn đề 1 . Nguyên hàm cơ bản. Phần 1 . Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm. + Dạng toán 1. Sử dụng lý thuyết (Trang 2). + Dạng toán 2. Áp dụng trực tiếp bảng nguyên hàm (Trang 3). + Dạng toán 3. Nguyên hàm các hàm số phân thức hữu tỉ (Trang 27). + Dạng toán 4. Nguyên hàm hàm số chứa dấu căn thức (Trang 30). + Dạng toán 5. Nguyên hàm hàm số lượng giác (Trang 31). + Dạng toán 6. Nguyên hàm hàm số mũ và hàm số logarit (Trang 34). Phần 2 . Đáp án và lời giải chi tiết. + Dạng toán 1. Sử dụng lý thuyết (Trang 9). + Dạng toán 2. Áp dụng trực tiếp bảng nguyên hàm (Trang 12). + Dạng toán 3. Nguyên hàm các hàm số phân thức hữu tỉ (Trang 39). + Dạng toán 4. Nguyên hàm hàm số chứa dấu căn thức (Trang 46). + Dạng toán 5. Nguyên hàm hàm số lượng giác (Trang 49). + Dạng toán 6. Nguyên hàm hàm số mũ và hàm số logarit (Trang 59). Vấn đề 2 . Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số. Phần 1 . Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm. + Dạng toán 1. Phương pháp tính nguyên hàm bằng cách đưa vào vi phân (Trang 67). + Dạng toán 2. Phương pháp tính nguyên hàm bằng cách đổi biến số: hàm đa thức, hàm phân thức hữu tỉ, hàm chứa dấu căn thức, hàm số lượng giác, hàm số mũ, hàm số logarit (Trang 70). [ads] Phần 2 . Đáp án và lời giải chi tiết. + Dạng toán 1. Phương pháp tính nguyên hàm bằng cách đưa vào vi phân (Trang 78). + Dạng toán 2. Phương pháp tính nguyên hàm bằng cách đổi biến số: hàm đa thức, hàm phân thức hữu tỉ, hàm chứa dấu căn thức, hàm số lượng giác, hàm số mũ, hàm số logarit (Trang 85). Vấn đề 3 . Phương pháp nguyên hàm từng phần. Phần 1 . Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm. + Dạng toán 1. Nguyên hàm P(x).[sinx / cosx] trong đó P(x) là đa thức ẩn x (Trang 105). + Dạng toán 2. Nguyên hàm P(x).e^(ax + b) trong đó P(x) là đa thức ẩn x (Trang 107). + Dạng toán 3. Nguyên hàm P(x).ln(mx + n) trong đó P(x) là đa thức ẩn x (Trang 107). + Dạng toán 4. Nguyên hàm [sinx / cosx].e^x (Trang 109). Phần 2 . Đáp án và lời giải chi tiết. + Dạng toán 1. Nguyên hàm P(x).[sinx / cosx] trong đó P(x) là đa thức ẩn x (Trang 110). + Dạng toán 2. Nguyên hàm P(x).e^(ax + b) trong đó P(x) là đa thức ẩn x (Trang 113). + Dạng toán 3. Nguyên hàm P(x).ln(mx + n) trong đó P(x) là đa thức ẩn x (Trang 116). + Dạng toán 4. Nguyên hàm [sinx / cosx].e^x (Trang 123).

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Bài tập tọa độ không gian phân theo dạng có lời giải chi tiết - Trần Sĩ Tùng
Tài liệu gồm 67 trang, tuyển chọn bài tập các dạng toán phương pháp tọa độ không gian có lời giải chi tiết. TĐKG 01: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng bằng cách xác định vectơ pháp tuyến Dạng 2: Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến mặt cầu Dạng 3: Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến khoảng cách Dạng 4: Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến góc Dạng 5: Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến tam giác Dạng 6: Các dạng khác về viết phương trình mặt phẳng TĐKG 02: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Dạng 1: Viết phương trình đường thẳng bằng cách xác định vectơ chỉ phương Dạng 2: Viết phương trình đường thẳng liên quan đến một đường thẳng khác Dạng 3: Viết phương trình đường thẳng liên quan đến hai đường thẳng khác Dạng 4: Viết phương trình đường thẳng liên quan đến khoảng cách Dạng 5: Viết phương trình đường thẳng liên quan đến góc Dạng 6: Viết phương trình đường thẳng liên quan đến tam giác [ads] TĐKG 03: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU Dạng 1: Viết phương trình mặt cầu bằng cách xác định tâm và bán kính Dạng 2: Viết phương trình mặt cầu bằng cách xác định các hệ số của phương trình Dạng 3: Các bài toán liên quan đến mặt cầu TĐKG 04: TÌM ĐIỂM THOẢ ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC Dạng 1: Xác định điểm thuộc mặt phẳng Dạng 2: Xác định điểm thuộc đường thẳng Dạng 3: Xác định điểm thuộc mặt cầu Dạng 4: Xác định điểm trong không gian Dạng 5: Xác định điểm trong đa giác