Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 10 năm 2021 - 2022 trường THPT Yên Hòa - Hà Nội

giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp lớp 10 đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 10 năm học 2021 – 2022 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội. PHẦN I : ĐẠI SỐ. CHƯƠNG 1 : MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP. 1. Kiến thức – Trình bày được định nghĩa mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo, mệnh đề tương đương, khái niệm mệnh đề chứa biến và nêu được ý nghĩa kí hiệu. – Trình bày được khái niệm tập hợp, tập con, hai tập hợp bằng nhau, các tập con của tập R. – Trình bày được khái niệm số gần đúng, sai số, số quy tròn. 2. Kỹ năng – Xác định được tính đúng sai của mệnh đề. Biết lập mệnh đề đảo của một mệnh đề cho trước. Phân biệt được giả thiết và kết luận. Biết sử dụng thuật ngữ: điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và điều kiện đủ. – Sử dụng đúng các kí hiệu. Biểu diễn được tập hợp bằng các cách: liệt kê hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng. Thực hiện thành thạo các phép toán lấy giao, hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập hợp trong tập hợp khác. – Viết được số quy tròn của một số căn cứ vào độ chính xác cho trước, Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán các số gần đúng. CHƯƠNG 2 : THỐNG KÊ. 1. Kiến thức – Mô tả được mẫu số liệu, phân biệt được số trung bình, số trung vị, phương sai và độ lệch chuẩn. 2. Kỹ năng – Đọc được tần số, tần suất, mốt của một mẫu số liệu. Đọc và vẽ được các biểu đồ tần số, tần suất. – Vận dụng được công thức tính số trung bình, số trung vị, phương sai và độ lệch chuẩn vào bài tập thực tế. CHƯƠNG 3 : HÀM SỐ BẬC NHẤT – HÀM SỐ BẬC HAI. 1. Kiến thức – Trình bày được khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số, đồ thị của hàm số, hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ. Minh họa được tính chất đồ thị của hàm số chẵn, lẻ. Nêu được các phép tịnh tiến đồ thị. – Trình bày được bảng biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất. Cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và đồ thị hàm số chứa dấu trị tuyệt đối. – Trình bày được sự biến thiên của hàm số bậc hai. Giải thích được phép tịnh tiến đồ thị để có ĐTHS bậc hai. Cách vẽ đồ thị hàm số bậc hai. 2. Kỹ năng – Tìm được tập xác định của hàm số. Xét được tính đồng biến, nghịch biến của một số hàm số trên một khoảng cho trước, xét được tính chẵn lẻ của một hàm số. Vẽ được đồ thị hàm số mới khi sử dụng phép tịnh tiến đồ thị. – Xác định được chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất và đồ thị hàm số chứa dấu trị tuyệt đối. Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng có phương trình cho trước. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số cho bởi các hàm bậc nhất trên các khoảng khác nhau. – Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai. Vẽ được đồ thị hàm số bậc hai, xác định được: trục đối xứng của đồ thị, các giá trị của x để y > 0, y < 0. Tìm phương trình khi biết tính chất đồ thị. CHƯƠNG 4 : PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH. 1. Kiến thức – Trình bày được khái niệm phương trình, phương trình có tham số, phương trình nhiều ẩn, nghiệm của phương trình, hai phương trình tương đương, các phép biến đổi tương đương. – Trình bày được cách giải và biện luận phương trình dạng. – Trình bày được cách giải một số phương trình quy về dạng, phương trình có ẩn ở mẫu thức, chứa dấu giá trị tuyệt đối, phương trình đưa về phương trình tích. – Trình bày được khái niệm nghiệm phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, các dạng hệ phương trình bậc hai hai ẩn. 2. Kỹ năng – Nhận biết một số là nghiệm của phương trình, nhận biết hai phương trình tương đương. Tìm điều kiện xác định của phương trình, biến đổi tương đương phương trình. – Áp dụng cách giải và biện luận phương trình dạng vào làm bài tập. Biết sử dụng định lí Viet tìm tham số để phương trình thỏa mãn điều kiện cho trước. – Biến đổi bài toán để đưa về các dạng được học: phương trình bậc nhất, bậc hai, phương trình có ẩn ở mẫu thức, phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối, phương trình đưa về phương trình tích. Áp dụng vào giải các bài toán thực tế. – Giải và biểu diễn tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. Giải và biện luận hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng định thức. Giải một số hệ phương trình bậc hai hai ẩn: hệ gồm một phương trình bậc hai và một phương trình bậc nhất, hệ phương trình đối xứng, hệ giải bằng phương pháp phân tích thành nhân tử. PHẦN II : HÌNH HỌC. CHƯƠNG 1 : CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ. 1. Kiến thức – Trình bày được khái niệm vectơ, vectơ không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng nhau. – Trình bày được cách xác định tổng, hiệu hai vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành và các tính chất của tổng vectơ: giao hoán, kết hợp, tính chất của vectơ không. – Trình bày được định nghĩa và các tính chất của tích vectơ với một số. Tính chất trung điểm, trọng tâm; điều kiện để hai vectơ cùng phương, ba điểm thẳng hàng, biểu thị một vectơ theo hai vectơ không cùng phương. – Trình bày được định nghĩa toạ độ của vectơ và của điểm đối với một hệ trục toạ độ. Các biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ, toạ độ trung điểm của đoạn thẳng và toạ độ trọng tâm của tam giác. 2. Kỹ năng – Chứng minh hai vectơ bằng nhau. Cho điểm A và vectơ a, dựng được điểm B để AB a. – Vận dụng quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, quy tắc trừ khi lấy tổng, hiệu hai vectơ cho trước và chứng minh các đẳng thức vectơ. – Xác định được b = k.a. Diễn đạt được bằng ngôn ngữ vectơ: ba điểm thẳng hàng, trung điểm của một đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác, hai điểm trùng nhau. Sử dụng được tính chất trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác để giải một số bài toán hình học. – Tính được toạ độ của vectơ nếu biết toạ độ hai đầu mút. Sử dụng được biểu thức toạ độ của của các phép toán vectơ trong các bài toán. Xác định được toạ độ trung điểm của đoạn thẳng, toạ độ trọng tâm tam giác. CHƯƠNG 2 : TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ. 1. Kiến thức – Trình bày được định nghĩa tỉ số lượng giác của góc bất kì từ đến 18 và nhớ được giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt. – Trình bày được khái niệm góc giữa hai vectơ, tích vô hướng của hai vectơ, các tính chất tích vô hướng, biểu thức toạ độ của tích vô hướng. 2. Kỹ năng – Áp dụng quy tắc tìm GTLG của các góc tù bằng cách đưa về GTLG của các góc nhọn. – Xác định được góc giữa hai vectơ. Vận dụng được các tính chất của tích vô hướng của hai vectơ trong tính toán, chứng minh đẳng thức, tìm tập hợp điểm thỏa mãn tính chất.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 10 năm 2020 - 2021 trường THPT Yên Hòa - Hà Nội
Nhằm giúp các em học sinh khối 10 chuẩn bị cho kỳ thi kiểm tra chất lượng giữa HK1 Toán 10 và kiểm tra chất lượng cuối HK1 Toán 10, giới thiệu đến các em đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 10 năm học 2020 – 2021 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội. PHẦN 1 . ĐẠI SỐ 10. CHƯƠNG 1. TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP. 1. Trắc nghiệm khách quan. 2. Tự luận. CHƯƠNG 2. HÀM SỐ. 1. Trắc nghiệm khách quan. 2. Tự luận. CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH. 1. Trắc nghiệm khách quan. 2. Tự luận. PHẦN 2 . HÌNH HỌC 10. CHƯƠNG 1. VECTƠ. + Tổng của hai véc tơ. + Hiệu của hai vectơ. + Tích của vectơ với một số. + Trục tọa độ & hệ trục toạ độ. CHƯƠNG 2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG. + Giá trị lượng giác của một góc bất kì (từ 0 độ đến 180 độ). + Tích vô hướng của hai vectơ.
Đề cương Toán 10 học kỳ 1 trường THPT Marie Curie - TP Hồ Chí Minh
Đề cương Toán 10 học kỳ 1 trường THPT Marie Curie – TP Hồ Chí Minh gồm 264 trang, tóm tắt lý thuyết, phân dạng và tuyển chọn các bài tập tự luận + trắc nghiệm các chuyên đề: Mệnh đề và tập hợp, Hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai, Phương trình và hệ phương trình, Bất đẳng thức và bất phương trình, Vectơ; giúp học sinh học tốt chương trình Toán 10 giai đoạn HK1. PHẦN I ĐẠI SỐ. CHƯƠNG I MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP. 1 MỆNH ĐỀ. A Tóm tắt lý thuyết. B Các dạng toán và ví dụ. Dạng 1. Xác định mệnh đề. Tính đúng sai của mệnh đề. Dạng 2. Xác định mệnh đề đảo, mệnh đề phủ định của một mệnh đề. Dạng 3. Phát biểu định lí dạng điều kiện cần, điều kiện đủ. C Bài tập tự luận. D Câu hỏi trắc nghiệm khách quan. 2 TẬP HỢP. A Tóm tắt lý thuyết. B Các dạng toán và ví dụ. Dạng 1. Cách biểu diễn tập hợp. Dạng 2. Tập con – hai tập bằng nhau. C Bài tập tự luận. Dạng 1. Các phép toán trên tập hợp. Dạng 2. Tập con của tập số thực. D Câu hỏi trắc nghiệm khách quan. CHƯƠNG II HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC HAI. 1 HÀM SỐ. A Tóm tắt lý thuyết. B Các dạng toán và ví dụ. Dạng 1. Tính giá trị của hàm số tại một điểm. Dạng 2. Đồ thị hàm số. Dạng 3. Tìm tập xác định của hàm số. Dạng 4. Sự biến thiên của hàm số. Dạng 5. Hàm số chẵn – Hàm số lẻ. C Câu hỏi trắc nghiệm khách quan. 2 HÀM SỐ BẬC NHẤT. A Tóm tắt lý thuyết. B Các dạng toán và ví dụ. Dạng 1. Xét tính đồng biến, nghịch biến. Dạng 2. Đồ thị hàm số y = ax + b. Dạng 3. Đồ thị hàm số y = |ax + b|. C Câu hỏi trắc nghiệm khách quan. 3 HÀM SỐ BẬC HAI. A Tóm tắt lý thuyết. B Câu hỏi trắc nghiệm khách quan. CHƯƠNG III PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH. 1 ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH. A Tóm tắt lý thuyết. B Phương pháp giải. C Bài tập tự luyện. D Câu hỏi trắc nghiệm khách quan. 2 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI. A Các dạng toán thường gặp – Ví dụ – Bài tập rèn luyện. Dạng 1. Giải và biện luận phương trình bậc nhất một ẩn. Dạng 2. Giải và biện luận phương trình bậc hai một ẩn. Dạng 3. Định lí Vi-ét. Dạng 4. Phương trình vô tỷ. B Câu hỏi trắc nghiệm khách quan. 3 HỆ PHƯƠNG TRÌNH. A Các dạng toán và ví dụ. Dạng 1. Phương pháp thế. Dạng 2. Hệ phương trình đối xứng loại 1. B Câu hỏi trắc nghiệm khách quan. CHƯƠNG IV BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH. 1 BẤT ĐẲNG THỨC. A Tóm tắt lý thuyết. B Bài tập tự luyện. C Câu hỏi trắc nghiệm khách quan. PHẦN II HÌNH HỌC. CHƯƠNG I VEC-TƠ. 1 VEC-TƠ. A Bài tập tự luận. B Câu hỏi trắc nghiệm khách quan. 2 TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ. A Tóm tắt lý thuyết. B Các dạng toán và ví dụ. Dạng 1. Chứng minh đẳng thức vectơ. Dạng 2. Tính độ dài của vectơ tổng. C Bài tập tự luận. D Câu hỏi trắc nghiệm khách quan. 3 TÍCH CỦA VÉC-TƠ VỚI MỘT SỐ. A Tóm tắt lý thuyết. B Các dạng toán và ví dụ. Dạng 1. Chứng minh đẳng thức véc-tơ. Dạng 2. Xác định điểm thỏa điều kiện cho trước. Dạng 3. Chứng minh ba điểm thẳng hàng. C Bài tập tự luận. D Câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 10 năm 2019 - 2020 trường THPT Việt Đức - Hà Nội
Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Việt Đức – Hà Nội gồm 24 trang, tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm và tự luận giúp học sinh rèn luyện để chuẩn bị cho kỳ thi HK1 Toán 10 sắp tới. Trích dẫn đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Việt Đức – Hà Nội : + Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ. B. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ. C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ. D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ. + Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng rổ, P(x) là mệnh đề chứa biến “x cao trên 180cm”. Mệnh đề “∀x ∈ X, P(x)” khẳng định rằng: A. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180cm. B. Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên 180cm. C. Bất cứ ai cao trên 180cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ. D. Có một số người cao trên 180cm là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ. + Trong các mệnh đề nào sau đây mệnh đề nào sai? A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau. B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông. C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại. D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 60 độ.
Tài liệu ôn thi học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2018 - 2019
Tài liệu ôn thi học kỳ 1 Toán 10 năm học 2018 – 2019 được sưu tầm và biên tập bởi thầy Trần Quốc Nghĩa gồm 239 trang tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, cùng 15 đề thi HK1 Toán 10 của các trường THPT, sở GD và ĐT các năm học trước, giúp các em tự ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 1 Toán 10 năm học 2018 – 2019. A – ĐỀ BÀI Phần 1 . CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1. Mệnh đề. Tập hợp. Sai số. 2. Hàm số bậc nhất. Hàm số bậc hai. 3. Phương trình. Hệ phương trình. 4. Véctơ. 5. Tích vô hướng và ứng dụng. 6. Tọa độ. Phần 2 . BÀI TẬP TỰ LUẬN 1. Mệnh đề. Tập hợp. Sai số. 2. Hàm số bậc nhất. Hàm số bậc hai. 3. Phương trình. Hệ phương trình. 4. Véctơ. 5. Tích vô hướng và ứng dụng. 6. Tọa độ. [ads] Phần 3 . CÁC ĐỀ ÔN TẬP Đề 01. Đề thi học kỳ 1 Toán 10 năm học 2016 – 2017 trường THPT Dĩ An, Bình Dương. Đề 02. Đề thi học kỳ 1 Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Dĩ An, Bình Dương. Đề 03. Đề thi học kỳ 1 Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Kim Liên, Hà Nội. Đề 04. Đề thi học kỳ 1 Toán 10 năm học 2016 – 2017 trường THPT Nguyễn Trãi, Đà Nẵng. Đề 05. Đề thi học kỳ 1 Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội. Đề 06. Đề thi học kỳ 1 Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Trần Phú, Hải Phòng. Đề 07. Đề thi học kỳ 1 Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội. Đề 08. Đề thi học kỳ 1 Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT chuyên Hà Nội Amsterdam. Đề 09. Đề thi học kỳ 1 Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Trần Phú, Đà Nẵng. Đề 10. Đề thi học kỳ 1 Toán 10 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Bắc Giang. Đề 11. Đề thi học kỳ 1 Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT chuyên Quốc học Huế. Đề 12. Đề thi học kỳ 1 Toán 10 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Bình Phước. Đề 13. Đề thi học kỳ 1 Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Phan Bội Châu, ĐắkLắc. Đề 14. Đề thi học kỳ 1 Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Ninh Giang, Hải Dương. Đề 15. Đề thi học kỳ 1 Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Thủ Đức, TPHCM. B – HƯỚNG DẪN GIẢI