Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Bài giảng Toán 9 từ cơ bản đến nâng cao - Trần Đình Cư

Tài liệu gồm 261 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, tuyển tập bài giảng Toán 9 từ cơ bản đến nâng cao với đầy đủ các dạng toán, giúp học sinh học tốt môn Toán lớp 9 (Đại số 9 và Hình học 9). A. ĐẠI SỐ 9. CHƯƠNG I. CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA. Bài 1. Căn bậc hai. + Dạng 1. Tìm căn bậc hai số học của một số. + Dạng 2. So sánh hai số. + Dạng 3. Tìm x thỏa điều kiện cho trước. Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √a^2 = |a|. + Dạng 1. Tìm điều kiện để √a có nghĩa. + Dạng 2. Tính giá trị biểu thức. + Dạng 3. Rút gọn biểu thức. + Dạng 4. Giải phương trình. + Dạng 5. Phân tích đa thức thành nhân tử. + Dạng 6. Chứng minh bất đẳng thức. Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. + Dạng 1. Thực hiện phép tính. + Dạng 2. Rút gọn biểu thức và tính giá trị biểu thức. + Dạng 3. Chứng minh đẳng thức. + Dạng 4. Tìm x thỏa đẳng thức cho trước. + Dạng 5. So sánh hai số. Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. + Dạng 1. Thực hiện phép tính. + Dạng 2. Rút gọn biểu thức. + Dạng 3. Giải phương trình. + Dạng 4. Chứng minh bất đẳng thức. Bài 5. Bảng căn bậc hai. Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. + Dạng 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. + Dạng 2. So sánh phân số. + Dạng 3. Rút gọn biểu thức. Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai. + Dạng 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn. + Dạng 2. Trục căn ở mẫu. + Dạng 3. Rút gọn biểu thức. + Dạng 4. Phân tích thành nhân tử. + Dạng 5. So sánh các số. + Dạng 6. Giải phương trình. Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. + Dạng 1. Rút gọn các biểu thức. + Dạng 2. Chứng minh đẳng thức. + Dạng 3. Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến. Bài 9. Căn bậc ba. + Dạng 1. Thực hiện phép tính. + Dạng 2. Chứng minh đẳng thức. + Dạng 3. So sánh hai số. + Dạng 4. Giải phương trình. CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT. Bài 1. Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số. + Dạng 1. Tính giá trị của hàm số tại một điểm. + Dạng 2. Biểu diễn tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ. + Dạng 3. Xét sự đồng biến và nghịch biến của hàm số. + Dạng 4. Bài toán liên quan đến đồ thị hàm số y = ax (a khác 0). Bài 2. Hàm số bậc nhất. + Dạng 1. Nhận dạng hàm số bậc nhất. + Dạng 2. Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến. Bài 3. Đồ thị của hàm số bậc nhất. + Dạng 1. Vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a khác 0) và tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng. + Dạng 2. Xác định các hệ số a, b để đồ thị hàm số y = ax + b (a khác 0) cắt trục Ox, Oy hay đi qua một điểm nào đó. + Dạng 3. Xét tính đồng quy của ba đường thẳng. Bài 4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau. + Dạng 1. Chỉ ra các cặp đường thẳng song song, các cặp đường thẳng cắt nhau. + Dạng 2. Xác định phương trình đường thẳng. Bài 5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a khác 0). + Dạng 1. Xác định hệ số góc của đường thẳng. + Dạng 2. Xác định góc tạo bởi tia Ox và đường thẳng. + Dạng 3. Xác định phương trình đường thẳng dựa vào hệ số góc. CHƯƠNG III. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. Bài 1. Phương trình bậc nhất hai ẩn. + Dạng 1. Xét cặp số (x0;y0) có là nghiệm của phương trình ax + by = c không? + Dạng 2. Tìm nghiệm tổng quát của phưong trình ax + by = c và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó. + Dạng 3. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ o đến một đường thẳng. Bài 2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. + Dạng 1. Đoán nhận số nghiệm của hệ phương trình. + Dạng 2. Hệ hai phương trình tương đương. Bài 3. Giải phương trình bằng phương pháp thế. + Dạng 1. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. + Dạng 2. Phương pháp đặt ẩn phụ. + Dạng 3. Giải và biện luận hệ phương trình. + Dạng 4. Định tham số m nguyên để hệ có nghiệm x, y nguyên. + Dạng 5. Hệ gồm ba phương trình hai ẩn số. Bài 4. Giải hệ phương trình băng phương pháp cộng đại số. + Dạng 1. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số. + Dạng 2. Phương pháp đặt ẩn phụ. + Dạng 3. Giải một số dạng toán nhờ vào việc giải hệ phương trình. + Dạng 4. Xác định tham số a để hệ phương trình thỏa mãn điều kiện về nghiệm số. + Dạng 5. Xác định hàm số f(x) thỏa mãn điều kiện cho trước. Bài 5 & bài 6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. + Dạng 1. Toán về quan hệ giữa các số. + Dạng 2. Toán làm chung công việc. + Dạng 3. Loại toán chuyển động. + Dạng 4. Các dạng khác. CHƯƠNG IV. HÀM SỐ Y = AX^2 (A KHÁC 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN. Bài 1. Hàm số y = ax^2 (a khác 0). + Dạng. Giá trị hàm số y = f(x) = ax^2 (a khác 0) tại x = x0. Bài 2. Đồ thị hàm số y = ax^2 (a khác 0). + Dạng 1. Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) = ax^2 (a khác 0). + Dạng 2. Xác định hệ số a của hàm số y = f(x) = ax^2 (a khác 0). + Dạng 3. Tọa độ giao điểm của parabol và đường thẳng. + Dạng 4. Giải bất phương trình bằng đồ thị. + Dạng 5. Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị. Bài 3. Phương trình bậc hai một ẩn. + Dạng 1. Xác định các hệ số a, b, c của phương trình bậc hai. + Dạng 2. Giải phương trình bậc hai. Bài 4 & bài 5. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai công thức nghiệm thu gọn. + Dạng 1. Xác định số nghiệm của phương trình bậc hai. + Dạng 2. Giải phương trình bậc hai. + Dạng 3. Các bài toán có liên quan đến phương trình bậc hai. + Dạng 4. Giải và biện luận phương trình dạng ax^2 + bx + c = 0. + Dạng 5. Hệ phương trình chứa hai ẩn x và y gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình bậc hai. + Dạng 6. Định tham số để hai phương trình có nghiệm chung. + Dạng 7. Phương trình có hai ẩn số. Bài 6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. + Dạng 1. Không giải phương trình, tính tổng và tích các nghiệm số. + Dạng 2. Giải phương trình bằng cách nhẩm nghiệm. + Dạng 3. Tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng. + Dạng 4. Phân tích ax^2 + bx + c thành nhân tử. + Dạng 5. Lập phương trình bậc hai khi biết hai nghiệm của nó. + Dạng 6. Dấu nghiệm của phương trình bậc hai. + Dạng 7. Xác định tham số để phương trình bậc hai có nghiệm thõa điều kiện cho trước. + Dạng 8. Biểu thức đối xứng giữa các nghiệm x1, x2 của phương trình bậc hai. + Dạng 9. Tìm hệ thức giữa các nghiệm x1, x2 của phương trình bậc hai không phụ thuộc tham số. + Dạng 10. Giải hệ phương trình đối xứng hai ẩn. Bài 7. Phương trình quy về phương trình bậc hai. + Dạng 1. Giải phương trình trùng phương ax^4 + bx^2 + c = 0 (a khác 0). + Dạng 2. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. + Dạng 3. Giải phương trình đưa về dạng tích. + Dạng 4. Phương pháp đặt ẩn phụ. + Dạng 5. Phương trình bậc ba có một nghiệm cho trước. + Dạng 6. Giải và biện luận phương trình có ẩn ở mẫu. + Dạng 7. Tìm tham số để phương trình trùng phương thoả mãn điều kiện về nghiệm số. + Dạng 8. Phương trình bậc bốn dạng (x + a)(x + b)(x + c)(x + d) = m với a + b = c + d. + Dạng 9. Phương trình dạng (x + a)^4 + (x + b)^4 = c. + Dạng 10. Phương trình dạng ax^4 + bx^3 + c^2 ± kbx ± k^2a = 0 (ka khác 0). + Dạng 11. Phương trình có chứa căn thức. + Dạng 12. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Bài 8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. + Dạng 1. Toán về quan hệ giữa các số. + Dạng 2. Toán chuyển động. + Dạng 3. Toán làm chung công việc. + Dạng 4. Các dạng khác. B. HÌNH HỌC 9. CHƯƠNG I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG. Bài 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. + Dạng 1. Biết cạnh huyền và một cạnh góc vuông (hoặc hai cạnh góc vuông), tính các hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền và ngược lại. + Dạng 2. Các bài toán liên quan đến độ dài đường cao ứng với cạnh huyền. + Dạng 3. Các bài toán liên quan đến tổng các nghịch đảo bình phương của hai đoạn thẳng. Bài 2. Tỉ số lượng giác góc nhọn. + Dạng 1. Viết các tỉ số lượng giác của một góc a cho trước. + Dạng 2. Tính các tỉ số lượng giác của các góc nhọn trong một tam giác vuông biết độ dài các cạnh. + Dạng 3. Biến đổi tỉ số lượng giác của một góc nhọn thành tỉ số lượng giác của một góc nhỏ hơn (hoặc lớn hơn 45 độ). + Dạng 4. Dựng góc a biết một tỉ số lượng giác là m/n. + Dạng 5. Chứng minh một số hệ thức lượng giác. + Dạng 6. Tính độ dài một cạnh trong tam giác vuông biết một góc và một cạnh. + Dạng 7. Biết sin hoặc cosin của một góc, tìm các tỉ số lượng giác khác của góc đó. + Dạng 8. Một số hệ thức lượng giác khác. + Dạng 9. Biết tang hoặc cotang của một góc, tìm các tỉ số lượng giác của góc khác. Bài 3. Bảng lượng giác. Bài 4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. + Dạng 1. Giải tam giác vuông. + Dạng 2. Tính cạnh, tính góc của tam giác. + Dạng 3. Các bài toán thực tế. CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN. Bài 1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn. + Dạng 1. Chứng minh nhiều điểm thuộc cùng một đường tròn. + Dạng 2. Xác định tâm của đường tròn đi qua ba điểm. + Dạng 3. Nhận biết hình có tâm đối xứng, trục đối xứng. + Dạng 4. Xác định vị trí của một điểm đối với một đường tròn cho trước. + Dạng 5. Ghép hai ô để được một câu thoả mãn định nghĩa đường tròn hoặc hình tròn. + Dạng 6. Dựng đường tròn đi qua hai điểm b, c cho trước và thoả thêm một điều kiện khác. + Dạng 7. Vẽ hình trang trí gồm những cung tròn. + Dạng 8. Chứng minh một điểm thuộc đường tròn cố định. Bài 2. Đường kính và dây cung của đường tròn. + Dạng 1. Chứng minh hai đoạn thẳng không bằng nhau. + Dạng 2. Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau. Bài 3. Liên hệ giữa dây cung và khoảng cách từ tâm đến dây cung. + Dạng 1. Tính độ dài của một dây cung. + Dạng 2. Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau. + Dạng 3. Chứng minh hai đoạn thẳng không bằng nhau. Bài 4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. + Dạng 1. Cho biết d và r, xác định vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn hoặc ngược lại. + Dạng 2. Tìm vị trí của tâm một đường tròn có bán kính cho trước và tiếp xúc với một đường thẳng cho trước. + Dạng 3. Tính độ dài cảu một đoạn tiếp tuyến. Bài 5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. + Dạng 1. Chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn. + Dạng 2. Xác định chiều quay của bánh xe. + Dạng 3. Tính độ dài của một đoạn tiếp tuyến. Bài 6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. + Dạng 1. Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau. + Dạng 2. Tìm tâm của đường tròn tiếp xúc với hai cạnh của một góc. + Dạng 3. Tính diện tích tam giác đều ngoại tiếp một đường tròn. Bài 7 & 8. Vị trí tương đối của hai đường tròn. + Dạng 1. Các bài toán có cho hai đường tròn tiếp xúc nhau. + Dạng 2. Các bài toán có cho hai đường tròn cắt nhau. + Dạng 3. Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn khi biết hệ thức giữa d với r, r và ngược lại. + Dạng 4. Chứng minh hai đoạn thẳng trên cùng một dây cung bằng nhau. + Dạng 5. Xác định chiều quay của bánh xe. CHƯƠNG III. GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN. Bài 1. Góc ở tâm. Số đo cung. + Dạng 1. Tính số đo của góc ở tâm, của cung bị chắn. + Dạng 2. Chứng minh hai cung bằng nhau. + Dạng 3. Tìm câu đúng, sai trong các khẳng định liên quan đến so sánh hai cung. Bài 2. Liên hệ giữa cung và dây. + Dạng 1. Chia đường tròn làm nhiều cung bằng nhau (bài 10 SGK). + Dạng 2. Chứng minh hai cung không bằng nhau. + Dạng 3. Chứng minh hai cung bằng nhau. Bài 3. Góc nội tiếp. + Dạng 1. Chứng minh hai góc bằng nhau. + Dạng 2. Tính số đo góc. + Dạng 3. Chứng minh ba điểm thẳng hàng. + Dạng 4. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc. + Dạng 5. Chứng minh hai biểu thức tích bằng nhau. + Dạng 6. Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau. + Dạng 7. Dựng tam giác vuông biết cạnh huyền và một yếu tố khác. Bài 4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. + Dạng 1. Chứng minh hai góc bằng nhau. + Dạng 2. Chứng minh hai đường thẳng song song. + Dạng 3. Chứng minh một tia là tia tiếp tuyến của đường tròn. + Dạng 4. Tính số đo góc hoặc chứng minh một hệ thức giữa các góc. + Dạng 5. Chứng minh hai blểu thức tích bằng nhau. Bài 4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. + Dạng 1. Chứng minh hai góc bằng nhau. + Dạng 2. Chứng minh hai đường thẳng song song. + Dạng 3. Chứng minh một tia là tia tiếp tuyến của đường tròn. + Dạng 4. Tính số đo góc hoặc chứng minh một hệ thức giữa các góc. + Dạng 5. Chứng minh hai blểu thức tích bằng nhau. Bài 5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn. + Dạng 1. Chứng minh hai góc bằng nhau hoặc chứng minh một hệ thức giữa các góc. + Dạng 2. Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau. + Dạng 3. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc. Bài 6. Cung chứa góc. + Dạng 1. Quỹ tích là cung chứa góc a. + Dạng 2. Chứng minh nhiều điểm cùng thuộc một đường tròng. + Dạng 3. Dựng tam giác biết một cạnh, góc a đối diện. + Dạng 4. So sánh góc có đỉnh nằm bên trong, nằm bên ngoài và nằm trên cung chứa góc a và a. Bài 7. Tứ giác nội tiếp. + Dạng 1. Tính số đo góc. + Dạng 2. Nhận biết tứ giác nội tiếp. + Dạng 3. Chứng minh các đường thẳng đồng quy. + Dạng 4. Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau. + Dạng 5. Chứng minh hai đường thẳng song song. Bài 8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp. + Dạng 1. Vẽ đa giác đều nội tiếp một đường tròn cho trước. Tính độ dài mỗi cạnh a theo r. + Dạng 2. Vẽ đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp một đa giác đều cho trước. Tính R, r. + Dạng 3. Cho trước số đo của một cung của đường tròn (o;r). Tính độ dài của dây căng cung. Bài 9. Độ dài đường tròn, cung tròn. + Dạng 1. Tính độ dài đường tròn, cung tròn hoặc các đại lượng có liên quan. + Dạng 2. So sánh độ dài của hai cung. Bài 10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn. + Dạng 1. Tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn hoặc các đại lượng có liên quan. + Dạng 2. Tính diện tích hình viên phân, hình vành khăn và những hình khác liên quan đến cung tròn. CHƯƠNG IV. HÌNH TRỤ – HÌNH NÓN – HÌNH CẦU. Bài 1. Hình trụ – diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ. + Dạng 1. Nhận biết các yếu tố của hình trụ. + Dạng 2. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ hoặc các yếu tố liên quan. Bài 2. Hình nón – hình nón cụt – diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt. + Dạng 1. Nhận biết hình nón. + Dạng 2. Tính số đo cung hoặc bán kính hình quạt tròn hoặc nửa góc ở đỉnh của hình nón khi khai triển mặt xung quanh hình nón. + Dạng 3. Tính diện tích xung quanh, tính thể tích hình trụ hoặc các đại lượng có liên quan. + Dạng 4. Tính diện tích xung quanh, tính thể tích của những hình hỗn hợp bao gồm nhiều hình. Bài 3. Hình cầu – diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu. + Dạng 1. Tính diện tích, thể tích hoặc bán kính hình cầu. + Dạng 2. Tính diện tích, thể tích của những hình hỗn hợp bao gồm nhiều hình.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

24 chuyên đề đại số bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9 và ôn thi vào lớp 10
Tài liệu gồm 432 trang, tuyển tập 24 chuyên đề đại số bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9 và ôn thi vào lớp 10. ĐS – Chuyên đề 1. CĂN BẬC HAI, CĂN THỨC BẬC HAI. ĐS – Chuyên đề 2. LIÊN HỆ PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG. ĐS – Chuyên đề 3. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI. ĐS – Chuyên đề 4. CĂN BẬC BA, CĂN BẬC N. ĐS – Chuyên đề 5. BẤT ĐẲNG THỨC CÔ-SI. ĐS – Chuyên đề 6. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN TRONG DẤU CĂN. ĐS – Chuyên đề 7. KHÁI NIỆM HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ. ĐS – Chuyên đề 8. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ ĐỒ THỊ. ĐS – Chuyên đề 9. ỨNG DỤNG CỦA HÀM BẬC NHẤT ĐỂ CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC. ĐS – Chuyên đề 10. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. ĐS – Chuyên đề 11. PHƯƠNG PHÁP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. ĐS – Chuyên đề 12. GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH. ĐS – Chuyên đề 13. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN. ĐS – Chuyên đề 14. HỆ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT. ĐS – Chuyên đề 15. HỆ PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ. ĐS – Chuyên đề 16. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ CÔNG THỨC NGHIỆM. ĐS – Chuyên đề 17. HỆ THỨC VI-ÉT. ĐS – Chuyên đề 18. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI. ĐS – Chuyên đề 19. GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH. ĐS – Chuyên đề 20. VỊ TRÍ TƯƠNG GIAO GIỮA PARABOL VÀ ĐƯỜNG THẲNG. ĐS – Chuyên đề 21. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO. ĐS – Chuyên đề 22. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ. ĐS – Chuyên đề 23. PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG MẪU MỰC. ĐS – Chuyên đề 24. THỰC TẾ ĐẠI SỐ.
Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Đại số 9
Tài liệu gồm 1004 trang, tuyển tập các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Đại số 9, giúp học sinh lớp 9 ôn tập để chuẩn bị cho kì thi chọn HSG môn Toán 9 cấp trường, cấp quận / huyện, cấp tỉnh / thành phố. CHUYÊN ĐỀ I. BIẾN ĐỔI ĐẠI SỐ 2. Dạng 1. Thu gọn các biểu thức đại số và tính giá trị các biểu thức 3. Dạng 2. Các câu hỏi liên quan giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của một biểu thức đại số 10. Dạng 3. Tìm điều kiện để biểu thức nhận giá trị nguyên 15. Dạng 4. Bài toán tổng hợp 16. CHUYÊN ĐỀ II. HÀM SỐ BẬC NHẤT, HÀM SỐ BẬC HAI 2. CHỦ ĐỀ 1. HÀM SỐ BẬC NHẤT 2. Dạng 1. Một số bài toán trên mặt phẳng tọa độ 3. Dạng 2. Ứng dụng của hàm số bậc nhất trong chứng minh bất đẳng thức và tìm GTLN, GTNN 7. CHỦ ĐỀ 2. HÀM SỐ BẬC HAI 8. Dạng 1. Một số bài toán mở đầu về hàm số bậc hai 9. Dạng 2. Một số vấn đề nâng cao liên quan đến phương trình bậc hai 12. Dạng 3. Vận dụng điều kiện có nghiệm của phương trình bậc hai trong các bài toán GTLN, GTNN 18. Dạng 4. Định lý Vi – et với phương trình bậc hai 22. Dạng 5. Các bài toán tương giao đường thẳng và parabol 31. Dạng 6. Ứng dụng phương trình bậc hai trong các bài toán số học 46. CHUYÊN ĐỀ III. HỆ PHƯƠNG TRÌNH 2. CHỦ ĐỀ 1. HỆ BẬC NHẤT HAI ẨN 2. CHỦ ĐỀ 2. MỘT SỐ DẠNG HỆ PHƯƠNG TRÌNH KHÁC 11. Dạng 1. Hệ đối xứng loại I 11. Dạng 2. Hệ đối xứng loại II 14. Dạng 3. Hệ có yếu tố đẳng cấp 16. Dạng 4. Phương pháp biến đổi tương đương 20. Dạng 5. Phương pháp đặt ẩn phụ 26. Dạng 6. Phương pháp đưa về hằng đẳng thức 29. Dạng 7. Khi trong hệ có chứa phương trình bậc hai theo ẩn x, hoặc y 32. Dạng 8. Phương pháp đánh giá 33. CHUYÊN ĐỀ IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ 2. CHỦ ĐỀ 1. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ CƠ BẢN 2. Dạng 1. Dạng cơ bản 2. Dạng 2. Đặt ẩn phụ hoàn toàn để quy về phương trình một ẩn 3. Dạng 3. Đặt ẩn phụ hoàn toàn để quy về hệ đối xứng loại 2 6. CHỦ ĐỀ 2. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP ĐẶC BIỆT KHÁC 17. Dạng 1. Giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp sử dụng biểu thức liên hợp 17. Dạng 2. Đặt ẩn phụ dựa vào tính đẳng cấp của phương trình 24. Dạng 3. Giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp đặt ẩn phụ không hoàn toàn 33. CHỦ ĐỀ 3. SỬ DỤNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH 39. CHỦ ĐỀ 4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ 43. CHUYÊN ĐỀ VI. MIN – MAX VÀ BẤT ĐẲNG THỨC 2. CHỦ ĐỀ 1. BIẾN ĐỐI TƯƠNG ĐƯƠNG 2. CHỦ ĐỀ 2. BẤT ĐẲNG THỨC AM – GM 11. CHỦ ĐỀ 3. MỘT SỐ KỸ THUẬT VẬN DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC AM – GM 20. Dạng 1. Dự đoán dấu đẳng thức để phân tích các số hạng và vận dụng bất đẳng thức AM – GM 20. Dạng 2. Kỹ thuật ghép đối xứng 28. Dạng 3. Kỹ thuật AM – GM ngược dấu 31. Dạng 4. Phương pháp đặt ẩn phụ 33. CHỦ ĐỀ 4. BẤT ĐẲNG THỨC CAUCHY – SCHWARZ 39. Dạng 1. Làm quen bất đẳng thức Cauchy – Schwarz 39. Dạng 2. Kỹ thuật tách ghép 45. Dạng 3. Kỹ thuật thêm bớt 49. Dạng 4. Phương pháp đặt ẩn phụ 53. Dạng 5. Kỹ thuật đối xứng hóa 54. CHỦ ĐỀ 5. MỘT SỐ KỸ THUẬT XỬ LÝ BẤT ĐẲNG THỨC VỚI CÁC BIẾN BỊ CHẶN TÊN TỪNG KHOẢNG ĐOẠN 55. CHỦ ĐỀ 6. MỘT SỐ CÁCH ĐÁNH GIÁ KHÁC 74. CHỦ ĐỀ 7. BẤT ĐẲNG THỨC SCHUR 78. CHỦ ĐỀ 8. CÔNG THỨC ABEL VÀ ỨNG DỤNG 83. CHUYÊN ĐỀ VII. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN 2. Dạng 1. Dựa vào tính chất chia hết đưa về bài toán ước của một số nguyên 2. Dạng 2. Biểu thị một ẩn theo ẩn còn lại rồi dùng tính chất chia hết 4. Dạng 3. Phương pháp xét số dư kết hợp tính chất của số nguyên tố, số chính phương 5. Dạng 4. Phương pháp dùng bất đẳng thức 9. Dạng 5. Dùng tính chất của số chính phương, hoặc tạo ra bình phương đúng, hoặc tạo thành các số chính phương liên tiếp 10. Dạng 6. Phương trình bậc 3 với hai ẩn 12. Dạng 7. Phương trình bậc 4 với hai ẩn 13. Dạng 8. Phương trình chứa mũ 15. CHUYÊN ĐỀ VIII. SỐ NGUYÊN TỐ, SỐ CHÍNH PHƯƠNG 2. CHỦ ĐỀ 1. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN SỐ NGUYÊN TỐ 3. CHỦ ĐỀ 2. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN SỐ CHÍNH PHƯƠNG 14. CHỦ ĐỀ 3. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TÍNH CHIA HẾT CỦA SỐ NGUYÊN 26. CHUYÊN ĐỀ IX. HỆ THỨC VI-ÉT. CHUYÊN ĐỀ X. SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ 2. Dạng 1. Chứng minh một số là số nguyên tố hay hợp số 3. Dạng 2. Chứng minh một số bài toán có liên quan đến tính chất của số nguyên tố 4. Dạng 3. Tìm số nguyên tố thỏa mãn điều kiện nào đó 5. Dạng 4. Nhận biết số nguyên tố, sự phân bố nguyên tố trong tập hợp số tự nhiên 8. Dạng 5. Chứng minh có vô số số nguyên tố dạng ax + b (với x ϵ N và (a,b) = 1) 10. Dạng 6. Sử dụng nguyên lý Dirichlet trong bài toán số nguyên tố 11. Dạng 7. Áp dụng định lý Fermat 13. CHUYÊN ĐỀ XI. CÁC BÀI TOÁN SỬ DỤNG NGUYÊN LÝ CỰC HẠN. CHUYÊN ĐỀ XII. NGUYÊN LÝ BẤT BIẾN TRONG GIẢI TOÁN.