Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Phân dạng câu hỏi và bài tập trong đề thi chính thức THPT Quốc gia 2018 môn Toán

Tài liệu gồm 71 trang phân dạng câu hỏi và bài tập trong đề thi chính thức THPT Quốc gia 2018 môn Toán theo các đơn vị kiến thức tương ứng với các nội dung bài học. Tài liệu được biên soạn theo hình thức LaTex, các câu hỏi và bài tập trong tài liệu đều được phân tích và giải chi tiết. Tài liệu thích hợp cho các em học sinh khối 12 dùng để rèn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Toán. Nội dung tài liệu phân dạng câu hỏi và bài tập trong đề thi chính thức THPT Quốc gia 2018 môn Toán : ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11 Chương 2 . Tổ hợp. Xác suất. Nhị thức Newton §1. Hoán vị-chỉnh hợp-tổ hợp Dạng toán. Bài toán chỉ sử dụng P hoặc C hoặc A. §2. Nhị thức Newton Dạng toán. Tìm hệ số, số hạng trong khai triển nhị thức Newton. §3. Xác suất của biến cố Dạng toán 1. Tính xác suất bằng định nghĩa. Dạng toán 2. Tính xác suất bằng công thức nhân. Chương 3 . Dãy số – Cấp số cộng- Cấp số nhân §1. Dãy số Dạng toán. Tìm hạng tử trong dãy số. Chương 4 . Giới hạn §1. Giới hạn của dãy số Dạng toán. Dùng phương pháp đặt thừa số. §2. Giới hạn của hàm số Dạng toán. Dạng vô cùng chia vô cùng, số chia vô cùng. HÌNH HỌC 11 Chương 3 . Véc-tơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian §1. Hai đường thẳng vuông góc Dạng toán. Xác định góc giữa hai đường thẳng (dùng định nghĩa). §2. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Dạng toán 1. Xác định quan hệ vuông góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, đường thẳng và đường thẳng. Dạng toán 2. Xác định góc giữa hai mặt phẳng, đường thẳng và mặt phẳng. §3. Hai mặt phẳng vuông góc Dạng toán. Xác định góc giữa hai mặt phẳng, đường và mặt. §4. Khoảng cách Dạng toán 1. Tính độ dài đoạn thẳng và khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Dạng toán 2. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng. Dạng toán 3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. GIẢI TÍCH 12 Chương 1 . Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số §1. Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số Dạng toán 1. Xét tính đơn điệu của hàm số cho bởi công thức. Dạng toán 2. Xét tính đơn điệu dựa vào bảng biến thiên, đồ thị. Dạng toán 3. Tìm tham số m để hàm số đơn điệu. Dạng toán 4. Ứng dụng tính đơn điệu để chứng minh bất đẳng thức, giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình. §2. Cực trị của hàm số Dạng toán 1. Tìm cực trị của hàm số cho bởi công thức. Dạng toán 2. Tìm cực trị dựa vào bảng biến thiên, đồ thị. Dạng toán 3. Tìm m để hàm số đạt cực trị tại 1 điểm x0 cho trước. Dạng toán 4. Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số trùng phương có cực trị thỏa mãn điều kiện. Dạng toán 5. Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số các hàm số khác có cực trị thỏa mãn điều kiện. §3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Dạng toán 1. GTLN, GTNN trên đoạn [a;b]. Dạng toán 2. GTLN, GTNN trên khoảng. Dạng toán 3. Ứng dụng GTNN, GTLN trong bài toán phương trình, bất phương trình, hệ phương trình. Dạng toán 4. Bài toán ứng dụng, tối ưu, thực tế. §4. Đường tiệm cận Dạng toán 1. Bài toán xác định các đường tiệm cận của hàm số (không chứa tham số) hoặc biết BBT, đồ thị. Dạng toán 2. Bài toán xác định các đường tiệm cận của hàm số có chứa tham số. §5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số Dạng toán 1. Nhận dạng đồ thị, bảng biến thiên. Dạng toán 2. Biện luận số giao điểm dựa vào đồ thị, bảng biến thiên. Dạng toán 3. Sự tương giao của hai đồ thị (liên quan đến tọa độ giao điểm). Dạng toán 4. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số. Chương 2 . Hàm số lũy thừa – Hàm số mũ và Hàm số lô-ga-rít §1. Lũy thừa Dạng toán 1. Tính giá trị của biểu thức chứa lũy thừa. Dạng toán 2. Biến đổi, rút gọn, biểu diễn các biểu thức chứa lũy thừa. §2. Hàm số lũy thừa Dạng toán 1. Tập xác định của hàm số chứa hàm lũy thừa. Dạng toán 2. Đạo hàm hàm số lũy thừa. §3. Lô-ga-rít Dạng toán 1. Tính giá trị biểu thức chứa lô-ga-rít. Dạng toán 2. Biến đổi, rút gọn, biểu diễn biểu thức chứa lô-ga-rít. Dạng toán 3. So sánh các biểu thức lô-ga-rít. §4. Hàm số mũ. Hàm số lô-ga-rít Dạng toán 1. Tập xác định của hàm số mũ, hàm số lô-ga-rít. Dạng toán 2. Tính đạo hàm hàm số mũ, hàm số lô-ga-rít. Dạng toán 3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số mũ, lô-ga-rít. Dạng toán 4. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa hàm mũ, hàm lô-ga-rít. Dạng toán 5. Bài toán thực tế. §5. Phương trình mũ và phương trình lô-ga-rít Dạng toán 1. Phương trình cơ bản. Dạng toán 2. Phương pháp đưa về cùng cơ số. Dạng toán 3. Phương pháp đặt ẩn phụ. Dạng toán 4. Phương pháp hàm số, đánh giá. Dạng toán 5. Bài toán thực tế. §6. Bất phương trình mũ và lô-ga-rít Dạng toán 1. Bất phương trình cơ bản. Dạng toán 2. Phương pháp đưa về cùng cơ số. Dạng toán 3. Phương pháp đặt ẩn phụ. [ads] Chương 3 . Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng §1. Nguyên hàm Dạng toán 1. Định nghĩa, tính chất và nguyên hàm cơ bản. Dạng toán 2. Phương pháp đổi biến số. Dạng toán 3. Phương pháp nguyên hàm từng phần. §2. Tích phân Dạng toán 1. Định nghĩa, tính chất và tích phân cơ bản. Dạng toán 2. Phương pháp đổi biến số. Dạng toán 3. Phương pháp tích phân từng phần. Dạng toán 4. Tích phân của hàm ẩn. Tích phân đặc biệt. §3. Ứng dụng của tích phân Dạng toán 1. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị. Dạng toán 2. Bài toán thực tế sử dụng diện tích hình phẳng. Dạng toán 3. Thể tích giới hạn bởi các đồ thị (tròn xoay). Dạng toán 4. Thể tích tính theo mặt cắt S(x). Dạng toán 5. Bài toán thực tế và ứng dụng thể tích. Dạng toán 6. Ứng dụng tích phân vào bài toán liên môn (lý, hóa, sinh, kinh tế). Chương 4 . Số phức §1. Khái niệm số phức Dạng toán 1. Xác định các yếu tố cơ bản của số phức. Dạng toán 2. Biểu diễn hình học cơ bản của số phức. Dạng toán 3. Câu hỏi lý thuyết. §2. Phép cộng, trừ và nhân số phức Dạng toán 1. Thực hiện phép tính. Dạng toán 2. Xác định các yếu tố cơ bản của số phức qua các phép toán. Dạng toán 3. Bài toán tập hợp điểm. §3. Phép chia số phức Dạng toán 1. Bài toán quy về giải phương trình, hệ phương trình nghiệm thực. Dạng toán 2. Bài toán tập hợp điểm. §4. Phương trình bậc hai hệ số thực Dạng toán 1. Giải phương trình. Tính toán biểu thức nghiệm. Dạng toán 2. Phương trình quy về bậc hai. §5. Cực trị Dạng toán. Phương pháp hình học. HÌNH HỌC 12 Chương 1 . Khối đa diện §1. Khái niệm về khối đa diện Dạng toán 1. Nhận diện hình đa diện, khối đa diện. Dạng toán 2. Xác định số đỉnh, cạnh, mặt bên của một khối đa diện. Dạng toán 3. Phép biến hình trong không gian. §2. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều Dạng toán. Nhận diện loại đa diện đều. §3. Khái niệm về thể tích của khối đa diện Dạng toán 1. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của khối đa diện. Dạng toán 2. Tính thể tích các khối đa diện. Dạng toán 3. Các bài toán khác (góc, khoảng cách …) liên quan đến thể tích khối đa diện. Chương 2 . Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu §1. Khái niệm về mặt tròn xoay Dạng toán 1. Thể tích khối nón, khối trụ. Dạng toán 2. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, độ dài đường sinh, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện. Dạng toán 3. Bài toán thực tế về khối nón, khối trụ. §2. Mặt cầu Dạng toán 1. Bài toán sử dụng định nghĩa, tính chất, vị trí tương đối. Dạng toán 2. Khối cầu ngoại tiếp khối đa diện. Dạng toán 3. Bài toán tổng hợp về khối nón, khối trụ, khối cầu. Chương 3 . Phương pháp tọa độ trong không gian §1. Hệ tọa độ trong không gian Dạng toán 1. Tìm tọa độ điểm, véc-tơ liên quan đến hệ trục Oxyz. Dạng toán 2. Tích vô hướng và ứng dụng. Dạng toán 3. Phương trình mặt cầu (xác định tâm, bán kính, viết phương trình mặt cầu đơn giản, vị trí tương đối hai mặt cầu, điểm đến mặt cầu, đơn giản). Dạng toán 4. Các bài toán cực trị. §2. Phương trình mặt phẳng Dạng toán 1. Tích có hướng và ứng dụng. Dạng toán 2. Xác định VTPT. Dạng toán 3. Viết phương trình mặt phẳng. Dạng toán 4. Tìm tọa độ điểm liên quan đến mặt phẳng. Dạng toán 5. Khoảng cách. Dạng toán 6. Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng, giữa mặt cầu và mặt phẳng. §3. Phương trình đường thẳng trong không gian Dạng toán 1. Xác định VTCP. Dạng toán 2. Viết phương trình đường thẳng. Dạng toán 3. Tìm tọa độ điểm liên quan đến đường thẳng. Dạng toán 4. Góc. Dạng toán 5. Khoảng cách. Dạng toán 6. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng, giữa đường thẳng và mặt phẳng. Dạng toán 7. Bài toán liên quan giữa đường thẳng – mặt phẳng – mặt cầu.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

50 dạng toán ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán
Tài liệu gồm 186 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Quang Xe, tuyển tập 50 dạng toán ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán, tương ứng với 50 câu trắc nghiệm trong đề minh họa tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán. 1 Số phức 1. A Kiến thức cần nhớ 1. B Bài tập mẫu 1. C Bài tập tương tự và phát triển 2. D Bảng đáp án 4. 2 Các yếu tố cơ bản về mặt cầu 5. A Kiến thức cần nhớ 5. B Bài tập mẫu 5. C Bài tập tương tự và phát triển 6. D Bảng đáp án 7. 3 Tìm điểm thuộc đồ thị, đường thẳng 8. A Kiến thức cần nhớ 8. B Bài tập mẫu 8. C Bài tập tương tự và phát triển 8. D Bảng đáp án 10. 4 Khối nón – trụ – cầu 11. A Kiến thức cần nhớ 11. B Bài tập mẫu 11. C Bài tập tương tự và phát triển 12. D Bảng đáp án 14. 5 Nguyên hàm cơ bản 15. A Kiến thức cần nhớ 15. B Bài tập mẫu 15. C Bài tập tương tự và phát triển 15. D Bảng đáp án 18. 6 Cực trị của hàm số 19. A Kiến thức cần nhớ 19. B Bài tập mẫu 20. C Bài tập tương tự và phát triển 20. D Bảng đáp án 25. 7 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit 26. A Tóm tắt lý thuyết 26. B Bài tập mẫu 26. C Bài tập tương tự và phát triển 26. D Bảng đáp án 30. 8 Thể tích của khối chóp cơ bản 31. A Kiến thức cần nhớ 31. B Bài tập mẫu 31. C Bài tập tương tự và phát triển 31. D Bảng đáp án 34. 9 Tập xác định hàm số lũy thừa, hàm số lôgarit 35. A Kiến thức cần nhớ 35. B Bài tập mẫu 35. C Bài tập tương tự và phát triển 35. D Bảng đáp án 36. 10 Phương trình lôgarit 37. A Kiến thức cần nhớ 37. B Bài tập mẫu 37. C Bài tập tương tự và phát triển 37. D Bảng đáp án 38. 11 Tích Phân sử dụng tính chất cơ bản 39. A Kiến thức cần nhớ 39. B Bài tập mẫu 39. C Bài tập tương tự và phát triển 39. D Bảng đáp án 43. 12 Phép toán trên số phức 44. A Kiến thức cần nhớ 44. B Bài tập mẫu 44. C Bài tập tương tự và phát triển 44. D Bảng đáp án 46. 13 Xác định các yếu tố cơ bản của mặt phẳng 47. A Kiến thức cần nhớ 47. B Bài tập mẫu 47. C Bài tập tương tự và phát triển 47. D Bảng đáp án 49. 14 Véc-tơ trong không gian 50. A Kiến thức cần nhớ 50. B Bài tập mẫu 51. C Bài tập tương tự và phát triển 51. D Bảng đáp án 53. 15 Điểm biểu diễn số phức 54. A Kiến thức cần nhớ 54. B Bài tập mẫu 54. C Bài tập tương tự và phát triển 55. D Bảng đáp án 57. 16 Tiệm cận 58. A Kiến thức cần nhớ 58. B Bài tập mẫu 58. C Bài tập tương tự và phát triển 58. D Bảng đáp án 62. 17 Tính giá trị lôgarit 63. A Kiến thức cần nhớ 63. B Bài tập mẫu 63. C Bài tập tương tự và phát triển 63. D Bảng đáp án 67. 18 Nhận dạng đồ thị 68. A Kiến thức cần nhớ 68. B Bài tập mẫu 70. C Bài tập tương tự và phát triển 70. D Bảng đáp án 79. 19 Phương trình đường thẳng 80. A Kiến thức cần nhớ 80. B Bài tập mẫu 82. C Bài tập tương tự và phát triển 82. 20 Hóa vị – chỉnh hợp – tổ hợp 85. A Kiến thức cần nhớ 85. B Bài tập mẫu 85. C Bài tập tương tự và phát triển 85. D Bảng đáp án 86. 21 Thể tích 87. A Kiến thức cần nhớ 87. B Bài tập mẫu 88. C Bài tập tương tự và mở rộng 88. D Bảng đáp án 89. 22 Đạo hàm của hàm số mũ, logarit 90. A Kiến thức cần nhớ 90. B Bài tập mẫu 90. C Bài tập tương tự và phát triển 90. D Bảng đáp án 91. 23 Xét tính đơn điệu của hàm số 92. A Kiến thức cần nhớ 92. B Bài tập mẫu 92. C Bài tập tương tự và phát triển 92. D Bảng đáp án 96. 24 Các yếu tố cơ bản mặt tròn xoay 97. A Kiến thức cần nhớ 97. B Bài tập mẫu 97. C Bài tập tương tự và phát triển 98. D Bảng đáp án 99. 25 Tích Phân sử dụng tính chất cơ bản 100. A Kiến thức cần nhớ 100. B Bài tập mẫu 100. C Bài tập tương tự và phát triển 100. D Bảng đáp án 101. 26 Cấp số cộng, cấp số nhân 102. A Kiến thức cần nhớ 102. B Bài tập mẫu 102. C Bài tập tương tự và phát triển 102. D Bảng đáp án 105. 27 Nguyên hàm 106. A Kiến thức cần nhớ 106. B Bài tập mẫu 106. C Bài tập tương tự và phát triển 106. D Bảng đáp án 107. 28 Cực trị của hàm số dựa vào BBT, Đồ thị 108. A Kiến thức cần nhớ 108. B Bài tập mẫu 108. C Bài tập tương tự và phát triển 109. D Bảng đáp án 110. 29 Tìm GTLN & GTNN của hàm số 111. A Kiến thức cần nhớ 111. B Bài tập tương tự và phát triển 112. C Bảng đáp án 117. 30 Xét tính đơn điệu của hàm số 118. A Kiến thức cần nhớ 118. B Bài tập mẫu 118. C Bài tập tương tự và phát triển 118. D Bảng đáp án 120. 31 Tính giá trị lôgarit 121. A Kiến thức cần nhớ 121. B Bài tập mẫu 121. C Bài tập tương tự và phát triển 121. D Bảng đáp án 124. 32 Tích phân hàm ẩn 125. A Tóm tắt lý thuyết 125. B Kiến thức cần nhớ 125. C Bài tập mẫu 125. D Bài tập tương tự và phát triển 125. E Bảng đáp án 128. 34 Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến đường thẳng 129. A Kiến thức cần nhớ 129. B Bài tập mẫu 129. C Bài tập tương tự và phát triển 130. D Bảng đáp án 134. 35 Số phức 135. A Kiến thức cần nhớ 135. B Bài tập mẫu 135. C Bài tập tương tự và phát triển 136. D Bảng đáp án 138. 36 Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng 139. A Kiến thức cần nhớ 139. B Bài tập mẫu 139. C Bài tập tương tự và phát triển 140. D Bảng đáp án 144. 37 Xác suất 145. A Kiến thức cần nhớ 145. B Bài tập mẫu 146. C Bài tập tương tự và phát triển 147. D Bảng đáp án 148. 38 Phương trình đường thẳng 149. A Kiến thức cần nhớ 149. B Bài tập mẫu 151. C Bài tập tương tự và phát triển 151. 39 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit 156. A Tóm tắt lý thuyết 156. B Bài tập mẫu 156. C Bài tập tương tự và phát triển 157. D Bảng đáp án 160. 40 Tính đơn điệu của hàm số liên kết 161. A Kiến thức cần nhớ 161. B Bài tập mẫu 163. C Bài tập tương tự và phát triển 163. D Bảng đáp án 174. 41 Cực trị số phức 175. A Kiến thức cần nhớ 175. B Bài tập mẫu 176. C Bài tập tương tự và phát triển 177. D Bảng đáp án 180.
Các chủ đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán (nhận biết - thông hiểu)
Tài liệu gồm 117 trang, được biên soạn và sưu tầm bởi nhóm Geogebra Hoa Sen, tuyển tập các chủ đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán (nhận biết – thông hiểu) dành cho học sinh có học lực trung bình – yếu. Chủ đề 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ 1. A Mức độ nhận biết 1. B Mức độ thông hiểu 22. Chủ đề 2. HÀM SỐ LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT 31. A Mức độ nhận biết 31. B Mức độ thông hiểu 38. Chủ đề 3. TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 46. A Mức độ nhận biết 46. B Mức độ thông hiểu 56. Chủ đề 4. SỐ PHỨC 66. A Mức độ nhận biết 66. B Mức độ thông hiểu 70. Chủ đề 5. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 75. A Mức độ nhận biết 75. B Mức độ thông hiểu 78. Chủ đề 6. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 81. A Mức độ nhận biết 81. B Mức độ thông hiểu 92. Chủ đề 7. GÓC – KHOẢNG CÁCH 102. Chủ đề 8. KHỐI TRÒN XOAY 105. A Mức độ nhận biết 105. B Mức độ thông hiểu 109. Chủ đề 9. PHÉP ĐẾM – XÁC SUẤT 112. Chủ đề 10. QUY TẮC CỘNG – QUY TẮC NHÂN 114.
201 câu hỏi chọn lọc ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án chi tiết (phần 2)
Tài liệu gồm 205 trang, được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Thành Nhân, tuyển tập 201 câu hỏi chọn lọc ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án và lời giải chi tiết (phần 2); các câu hỏi được trích dẫn từ các đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán của các trường THPT và các sở GD&ĐT trên toàn quốc. Trích dẫn 201 câu hỏi chọn lọc ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án chi tiết (phần 2): + Trong các số phức z dưới đây, số phức nào thỏa mãn z 1 và 3 z z 2 đạt giá trị lớn nhất? + Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thoả mãn z 1 34 và z mi z m i 1 2. Gọi 1 2 z z là hai số phức thuộc S sao cho 1 2 z z nhỏ nhất, giá trị của 1 2 z z bằng? + Xét số phức z có phần thực dương và ba điểm A B C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức 1 z z và 1 z z. Biết tứ giác OABC là một hình bình hành, giá trị nhỏ nhất của 2 1 z z bằng? + Một trang giấy A4 kích thức 21 cm x 29,7 cm có thể viết được 50 dòng, mỗi dòng có 75 chữ số (chữ số trong hệ thập phân). Ngày 25 / 01 / 2013, người ta đã tìm được số nguyên tố Mersenne 57885161 2 1. Nếu viết số nguyên tố này theo hệ thập phân trên trang giấy A4 nói trên thì cần bao nhiêu tờ giấy A4, biết rằng mỗi tờ giấy tương ứng với 2 trang? + Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2 S x y z x y z 4 4 2 7 0 và đường thẳng m d là giao tuyến của hai mặt phẳng x m y mz 1 2 4 4 0 và 2 2 1 8 0 x my m. Khi m thay đổi các giao điểm của m d và S nằm trên một đường tròn cố định. Tính bán kính r của đường tròn đó.
Tổng hợp công thức Toán THPT - Nguyễn Thanh Tân
Tài liệu gồm 24 trang, được sưu tầm và biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Thanh Tân (giáo viên Toán trường THPT Nho Quan C, tỉnh Ninh Bình), tổng hợp công thức Toán THPT (lớp 10 – lớp 11 – lớp 12).