Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Các dạng toán và phương pháp giải Toán 7 - Ngô Văn Thọ

Tài liệu gồm 166 trang phân dạng và hướng dẫn phương pháp giải Toán 7 toàn tập – Đại số và Hình học, tài liệu được biên soạn bởi thầy Ngô Văn Thọ. Trong mỗi chuyên đề (ứng với mỗi chương) đều được phân dạng chi tiết, nếu các bước giải toán, các vì dụ minh họa có giải chi tiết và phần bài tập áp dụng để học sinh tự luyện. Nội dung tài liệu : A. PHẦN ĐẠI SỐ CHUYÊN ĐỀ I . SỐ HỮU TỈ + Dạng 1. Thực hiện phép tính + Dạng 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số + Dạng 3. So sánh số hữu tỉ + Dạng 4. Tìm điều kiện để một số là số hữu tỉ dương, âm, là số 0 (không dương không âm) + Dạng 5. Tìm các số hữu tỉ nằm trong một khoảng + Dạng 6. Tìm x để biểu thức nguyên + Dạng 7. Các bài toán tìm x + Dạng 8. Các bài toán tìm x trong bất phương trình + Dạng 9. các bài toán tính tổng theo quy luật CHUYÊN ĐỀ II . GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI + Dạng 1. Tính giá trị biểu thức và rút gọn biểu thức + Dạng 2. |A(x)| = k (Trong đó A(x) là biểu thức chứa x, k là một số cho trước) + Dạng 3. |A(x)| = |B(x)| (Trong đó A(x) và B(x) là hai biểu thức chứa x) + Dạng 4. |A(x)| = B(x) (Trong đó A(x) và B(x) là hai biểu thức chứa x) + Dạng 5. Đẳng thức chứa nhiều dấu giá trị tuyệt đối + Dạng 6. Xét điều kiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối hàng loạt + Dạng 7. Dạng hỗn hợp + Dạng 8. |A| + |B| = 0 + Dạng 9. |A| + |B| = |A + B| + Dạng 10. |f(x)| > a + Dạng 11. Tìm x sao cho |f(x)| < a + Dạng 12. Tìm cặp giá trị (x; y) nguyên thoả mãn đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối + Dạng 13. |A| + |B| < m với m > 0 + Dạng 14. Sử dụng bất đẳng thức. |a| + |b| ≥ |a + b| xét khoảng giá trị của ẩn số + Dạng 15. Sử dụng phương pháp đối lập hai vế của đẳng thức + Dạng 16. Tìm GTLN – GTNN của biểu thức CHUYÊN ĐỀ III . LŨY THỪA + Dạng 1. Tính giá trị biểu thức + Dạng 2. Các bài toán tìm x + Dạng 3. Các bài toán so sánh + Dạng 4. Các bài toán chứng minh chia hết CHUYÊN ĐỀ IV . TỈ LỆ THỨC + Dạng 1. Lập tỉ lệ thức từ các số đã cho + Dạng 2. Tìm x từ tỉ lệ thức + Dạng 3. Chứng minh tỉ lệ thức + Dạng 4. Cho dãy tỉ số bằng nhau và một tổng, tìm x, y + Dạng 5. Cho dãy tỉ số, tính giá trị một biểu thức + Dạng 6. Cho dãy tỉ số bằng nhau và một tích, tìm x, y + Dạng 7. Ứng dụng tỉ lệ thức chứng minh bất đẳng thức CHUYÊN ĐỀ V . TỈ LỆ THUẬN – TỈ LỆ NGHỊCH + Dạng 1. Tính hệ số tỉ lệ, biểu diễn x theo y, tính x (hoặc y) khi biết y (hoặc x) + Dạng 2. Cho x và y tỉ lệ thuận hoặc tỉ lệ nghịch, hoàn thành bảng số liệu + Dạng 3. Nhận biết hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch + Dạng 4.Cho x tỉ lệ thuận (tỉ lệ nghịch) với y, y tỉ lệ thuận (tỉ lệ nghịch) với z. Hỏi mối quan hệ của x và z và tính hệ số tỉ lệ + Dạng 5. Các bài toán đố [ads] CHUYÊN ĐỀ VI . CĂN BẬC 2 + Dạng 1. Tính giá trị biểu thức và viết căn bậc hai của một số + Dạng 2. So sánh hai căn bậc hai + Dạng 3. Tìm x biết √f(x) = a + Dạng 4. Tìm điều kiện xác định của các biểu thức chứa căn + Dạng 5. Chứng minh một số là số vô tỉ ĐỔI SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN RA PHÂN SỐ TỐI GIẢN SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN – SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN + Dạng 1. Nhận biết một phân số là số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn + Dạng 2. Viết một phân số hoặc một tỉ số dưới dạng số thập phân + Dạng 3. Viết số thập phân hữu hạn dưới dạng phân số tối giản + Dạng 4. Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn dưới dạng phân số tối giản CHUYÊN ĐỀ VII . HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ + Dạng 1. Xác định xem đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không + Dạng 2.Tính giá trị của hàm số tại giá trị của một biến cho trước + Dạng 3. Tìm tọa độ một điểm và vẽ một điểm đã biết tọa độ, tìm các điểm trên một đồ thị hàm số, biểu diễn các điểm lên hình và tính diện tích + Dạng 4. Tìm hệ số a của đồ thị hàm số y = ax + b khi biết một điểm đi qua + Dạng 5. Kiểm tra một điểm có thuộc đồ thị hàm số hay không + Dạng 6. Cách lấy 1 điểm thuộc đồ thị và vẽ đồ thị hàm số y = ax, y = ax + b, đồ thị hàm trị tuyệt đối + Dạng 7. Tìm giao điểm của 2 đồ thị y = f(x) và y = g(x). Chứng minh và tìm điều kiện để 3 đường thẳng đồng quy + Dạng 8. Chứng minh 3 điểm thẳng hàng + Dạng 9. Cho bảng số liệu, hỏi hàm số xác định bởi công thức nào, hàm số là đồng biến hay nghịch biến + Dạng 10. Tìm điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc CHUYÊN ĐỀ VIII . THỐNG KÊ + Dạng 1. Khai thác thông tin từ bảng thống kê + Dạng 2. Lập bảng tần số và rút ra nhận xét + Dạng 3. Dựng biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình chữ nhật + Dạng 4. Vẽ biểu đồ hình quạt + Dạng 5. Tính số trung bình cộng, tìm Mốt của dấu hiệu CHUYÊN ĐỀ IX . BIỂU THỨC ĐẠI SỐ + Dạng 1. Đọc và viết biểu thức đại số theo yêu cầu bài toán + Dạng 2. Tính giá trị biểu thức đại số + Dạng 3. Tìm GTLN, GTNN + Dạng 4. Bài tập đơn thức + Dạng 5. Bài tập đa thức + Dạng 6. Đa thức một biến + Dạng 7. Tìm nghiệm của đa thức 1 biến + Dạng 8. Tìm hệ số chưa biết trong đa thức P(x) biết P(x0) = a B. PHẦN HÌNH HỌC CHUYÊN ĐỀ I . ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. GÓC ĐỐI ĐỈNH CHUYÊN ĐỀ II . TAM GIÁC. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III . QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ CỦA TAM GIÁC. CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY TRONG TAM GIÁC

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Chuyên đề hai tam giác bằng nhau
Nội dung Chuyên đề hai tam giác bằng nhau Bản PDF - Nội dung bài viết Chuyên đề hai tam giác bằng nhau Chuyên đề hai tam giác bằng nhau Tài liệu này bao gồm 11 trang, cung cấp lý thuyết về trọng tâm và các dạng toán liên quan đến hai tam giác bằng nhau. Tài liệu cũng cung cấp bài tập chi tiết và đáp án, giúp học sinh lớp 7 hiểu rõ về chủ đề này trong chương trình Toán lớp 7 phần Hình học chương 2: Tam giác. Mục tiêu của tài liệu này là giúp học sinh: Hiểu được định nghĩa và viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau. Sử dụng định nghĩa để suy ra cặp cạnh (góc) tương ứng bằng nhau. Biết nhận biết hai tam giác bằng nhau và viết kí hiệu đúng về sự bằng nhau của chúng. Tìm được cặp cạnh (góc) tương ứng bằng nhau từ hai tam giác bằng nhau. Tài liệu được chia thành hai phần chính: I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM: Bao gồm các kiến thức cơ bản về trọng tâm của tam giác. II. CÁC DẠNG BÀI TẬP: Bao gồm các dạng bài tập phổ biến như viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác, chứng minh các cạnh và góc tương ứng bằng nhau, tính độ dài các đoạn thẳng, các số đo góc và chu vi tam giác. Tài liệu này sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức và kỹ năng liên quan đến hai tam giác bằng nhau, từ đó cải thiện hiệu suất học tập của họ trong môn Toán. Hãy thực hành các dạng bài tập này để rèn luyện và nâng cao kiến thức của mình!
Chuyên đề tổng ba góc trong một tam giác
Nội dung Chuyên đề tổng ba góc trong một tam giác Bản PDF - Nội dung bài viết Chuyên đề tổng ba góc trong một tam giác Chuyên đề tổng ba góc trong một tam giác Tài liệu này bao gồm 11 trang, cung cấp kiến thức về trọng tâm trong tam giác, các dạng toán và bài tập liên quan đến việc tính tổng ba góc trong tam giác. Nội dung còn đi sâu vào giải thích đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh lớp 7 trong quá trình học tập môn Toán, chủ đề Hình học, phần Hình học chương 2: Tam giác. Mục tiêu của tài liệu là giúp học sinh: - Hiểu và áp dụng các định lí về tổng ba góc trong tam giác. - Nhận biết tam giác vuông và biết các tính chất của góc trong tam giác vuông. - Phân biệt góc ngoài của tam giác và hiểu rõ định lý về tính chất góc ngoài của tam giác. Kỹ năng mà học sinh có thể phát triển từ tài liệu này bao gồm: - Sử dụng định lí để tính toán số đo các góc trong tam giác. - Áp dụng kiến thức vào việc giải quyết bài toán thực tế. Các phần chính của tài liệu bao gồm: I. LÝ THUYẾT VỀ TRỌNG TÂM TAM GIÁC II. CÁC DẠNG BÀI TẬP + Dạng 1: Tính số đo của một góc, so sánh góc. + Dạng 2: Bài toán chứng minh góc. Với kiến thức và bài tập phong phú, tài liệu này sẽ giúp học sinh lớp 7 nắm vững và áp dụng những kiến thức cơ bản về tổng ba góc trong tam giác một cách hiệu quả.
Chuyên đề từ vuông góc đến song song
Nội dung Chuyên đề từ vuông góc đến song song Bản PDF - Nội dung bài viết Chuyên đề từ vuông góc đến song song Chuyên đề từ vuông góc đến song song Tài liệu này bao gồm 09 trang, cung cấp lý thuyết chính, các dạng toán và bài tập xoay quanh chủ đề từ vuông góc đến song song. Nội dung được trình bày với đầy đủ đáp án và lời giải chi tiết, nhằm hỗ trợ học sinh lớp 7 trong quá trình nắm vững kiến thức về hình học chương 1: Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. Mục tiêu của tài liệu là giúp học sinh: Hiểu rõ quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song. Nắm được tính chất của ba đường thẳng song song. Phát triển kỹ năng vận dụng tính chất để chứng minh các bài toán liên quan. Các phần chính trong tài liệu bao gồm: Lí thuyết trọng tâm: Đưa ra cơ sở lý thuyết cần thiết cho việc giải các bài toán từ vuông góc đến song song. Các dạng bài tập: Phân tích và giải thích cách giải các dạng bài tập phổ biến như chứng minh hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song; tính toán các góc liên quan. Thông qua tài liệu này, học sinh sẽ có cơ hội nắm vững kiến thức cần thiết về đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song, từ đó nắm được cách áp dụng kiến thức này vào việc giải các bài toán thực tế.