Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề cương ôn tập HK2 Toán 11 năm 2018 - 2019 trường Hai Bà Trưng - TT Huế

Đề cương ôn tập HK2 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Hai Bà Trưng – Thừa Thiên Huế gồm 81 trang trình bày các nội dung kiến thức Toán 11 học sinh cần ôn tập để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 2 môn Toán 11, đồng thời tuyển chọn các bài toán trắc nghiệm tiêu biểu giúp các em tự rèn luyện, các bài toán được có đáp án và lời giải chi tiết, có hướng dẫn giải nhanh thông qua sự hỗ trợ từ máy tính cầm tay Casio – Vinacal. A. Nội dung ôn tập I. Giải tích: Từ §1 chương IV. Giới hạn đến §5 chương V. Đạo hàm. II. Hình học: Từ §1 đến §5 chương III. Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc. B. Một số bài tập tham khảo Xem lại các bài tập trong SGK và SBT Đại số & Giải tích 11, Hình học 11 cơ bản. [ads] Trích dẫn nội dung đề cương ôn tập HK2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Hai Bà Trưng – TT Huế: + Cho hàm số y = f(x) xác định trên R\1 có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào đúng? Khi gặp dang đồ thị cần nhớ: Khi x từ phía lớn hơn về vị trí không xác định (kí hiệu là +) nhánh đồ thì hướng lên là + vô cùng. Khi x từ phía nhỏ hơn về vị trí không xác định (kí hiệu là -) nhánh đồ thì hướng xuống là – vô cùng. + Cho phương trình (m^2 + 3)(x – 1)(x^2 – 4) – x^3 + 3 = 0, với m là tham số. Khẳng định nào sau đây về phương trình trên là khẳng định đúng? A. Phương trình có đúng 4 nghiệm phân biệt. B. Phương trình vô nghiệm. C. Phương trình có ít nhất 2 nghiệm phân biệt. D. Phương trình có đúng một nghiệm. Kinh nghiệm: Chọn các giá trị x sao cho biểu thức không còn phụ thuộc m (hoặc biểu thức có m xác định một loại dấu). + Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB. Kẻ đường thẳng d đi qua B và song song AC → Kẻ AE vuông góc xuống đường d → Kẻ AH vuông góc SE.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Ôn tập cuối học kì 2 Toán 11 năm 2022 - 2023 trường THPT Trần Phú - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề cương hướng dẫn nội dung ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Trần Phú, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội. PHẦN 1 . TRẮC NGHIỆM. 1. Giới hạn dãy số, giới hạn hàm số, hàm số liên tục. 2. Đạo hàm, vi phân, phương trình tiếp tuyến. 3. Hình học. PHẦN 2 . TỰ LUẬN.
Đề cương học kỳ 2 Toán 11 năm 2022 - 2023 trường THPT Kim Liên - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Kim Liên, thành phố Hà Nội. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM. Đại số và giải tích: + Dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân. + Giới hạn của dãy số. + Giới hạn của hàm số. + Hàm số liên tục. + Đạo hàm. Hình học: + Quan hệ vuông góc. NỘI DUNG.
Đề cương học kỳ 2 Toán 11 năm 2022 - 2023 trường THPT Phúc Thọ - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề cương ôn thi cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Phúc Thọ, thành phố Hà Nội. A/ LÝ THUYẾT I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH. 1. Giới hạn. – Giới hạn dãy số. – Giới hạn hàm số. – Hàm số liên tục. 2. Đạo hàm. – Định nghĩa và ý nghĩa đạo hàm. – Các quy tắc tính đạo hàm, đạo hàm hàm hợp, đạo hàm hàm số lượng giác. – Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số. II. HÌNH HỌC. 1. Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình trong không gian. 2. Véc tơ trong không gian. 3. Hai đường thẳng vuông góc. 4. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. 5. Hai mặt phẳng vuông góc. B/ BÀI TẬP
Đề cương học kỳ 2 Toán 11 năm 2022 - 2023 trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội. A. KIẾN THỨC ÔN TẬP 1. ĐẠI SỐ: Từ giới hạn một bên của hàm đến đạo hàm các hàm số lượng giác. 2. HÌNH HỌC: Từ hai đường thẳng vuông góc đến khoảng cách. B. LUYỆN TẬP PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH. 1. Giới hạn hàm số. 2. Hàm số liên tục. 3. Đạo hàm. II. HÌNH HỌC. 4. Hai đường thẳng vuông góc. 5. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. 6. Hai mặt phẳng vuông góc. 7. Khoảng cách. PHẦN II. TỰ LUẬN. I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH. II. HÌNH HỌC.