Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 năm 2022 - 2023 trường Lương Thế Vinh - Hà Nội

THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS & THPT Lương Thế Vinh, thành phố Hà Nội; đề thi hình thức 20% trắc nghiệm + 80% tự luận, thời gian làm bài 90 phút. Trích dẫn Đề thi học kỳ 2 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội : + Học sinh khối 6 của trường A tham gia “Hội khỏe Phù Đổng” gồm các môn bơi lội, cầu lông, bóng rổ và cờ vua. Biết rằng số học sinh tham gia bơi lội chiếm 30% tổng số học sinh tham gia, số học sinh tham gia cầu lông chiếm 25% tổng số học sinh tham gia, số học sinh tham bóng rổ bằng 4/3 số học sinh tham gia bơi lội và số học sinh tham gia bơi lội là 12 học sinh. a) Tổng số học sinh tham gia “Hội khỏe Phù Đổng” là bao nhiêu? b) Tính số học sinh tham gia các môn các môn cầu lông, bóng rổ và cờ vua. c) Số học sinh tham gia môn cờ vua chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số học sinh tham gia “Hội khỏe Phù Đổng”? + Cho biểu đồ cột kép biểu diễn điểm kiểm tra các môn của An và Bình. Từ biểu đồ trên, hãy cho biết: a) Môn nào An học tốt hơn Bình? b) Môn nào An học yếu nhất và thua Bình bao nhiêu điểm? c) Lập bảng thống kê điểm kiểm tra các môn học của Bình. d) Điểm kiểm tra được gọi là Đạt loại giỏi nếu đạt từ 8 điểm trở lên. Hãy tính xác suất thực nghiệm cho sự kiện “Điểm kiểm tra các môn của An đạt loại giỏi”. + Cho hình vẽ dưới đây. a) Hình vẽ có bao nhiêu góc? Sử dụng thước đo độ để đo và sắp xếp các góc đó theo chiều tăng dần của số đo góc. b) Cho BC = 7 cm và N là trung điểm của đoạn thẳng BC. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M sao cho BM = 2 cm. 1) Tính độ dài đoạn thẳng CM. 2) Tính độ dài đoạn thẳng MN.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề cuối kì 2 Toán 6 năm 2022 - 2023 trường THCS Phước Hậu - Vĩnh Long
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Phước Hậu, tỉnh Vĩnh Long; đề thi gồm 12 câu trắc nghiệm (30% số điểm) + 06 câu tự luận (70% số điểm), thời gian làm bài 90 phút (không tính thời gian giao đề); đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Trích dẫn Đề cuối kì 2 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Phước Hậu – Vĩnh Long : + Khối 6 của trường THCS A có tổng cộng 90 học sinh. Cuối năm có 20 % học sinh được xếp loại xuất sắc. Em hãy tính xem có bao nhiêu học sinh được xếp loại xuất sắc? + Trên tia Ox vẽ hai điểm M và N sao cho OM = 7cm, ON = 3,5cm. a) Trong ba điểm M, N, O điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Điểm N có là trung điểm của đoạn thẳng OM không? Vì sao? + Vẽ hình theo mô tả sau: a) Vẽ góc xOy có số đo bằng 0 70, trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3 cm, OB = 5 cm. Trên tia Oy lấy hai điểm C và D sao cho OC = 3,5 cm, OD = 5,5 cm. b) Hai đoạn thẳng AD và BC có cắt nhau không? Vì sao?
Đề học kỳ 2 Toán 6 năm 2022 - 2023 trường TH THCS Đại Tân - Quảng Nam
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường TH & THCS Đại Tân, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 30% trắc nghiệm + 70% tự luận, thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian giao đề), đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Trích dẫn Đề học kỳ 2 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường TH & THCS Đại Tân – Quảng Nam : + Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số? A.Ngày sinh của các bạn trong lớp. B.Chiều cao các bạn trong lớp. C. Môn thể thao yêu thích của các bạn học sinh trong lớp. D.Tên các con vật em yêu thích. + Nam gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗ lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 15 20 18 22 10 15. Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau: a. Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên b. Số chấm xuất hiện là số chẵn c. Số chấm xuất hiện lớn hơn 2. + Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O trên đường thẳng xy, điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy. a) Viết tên các cặp tia đối nhau. b) Giả sử AB = 10cm, AO = 6cm. Tính OB.
Đề học kì 2 Toán 6 năm 2022 - 2023 phòng GDĐT Bắc Từ Liêm - Hà Nội
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội; đề thi hình thức 30% trắc nghiệm kết hợp 70% tự luận (theo thang điểm), trong đó phần trắc nghiệm gồm 12 câu, phần tự luận gồm 05 câu, thời gian làm bài 90 phút; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Trích dẫn Đề học kì 2 Toán 6 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Bắc Từ Liêm – Hà Nội : + Một cuốn sách có 240 trang. Ngày thứ nhất bạn Hà đọc 3/5 số trang của cuốn sách đó, ngày thứ hai bạn đọc nốt số trang còn lại. Hỏi: a) Ngày thứ nhất bạn Hà đọc bao nhiêu trang sách? b) Số trang sách bạn Hà đọc trong ngày thứ hai chiếm bao nhiêu phần trăm số trang sách của cuốn sách? + Cho đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm. Lấy điểm C nằm giữa điểm A và điểm B sao cho AC = 2,5 cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng CB. b) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? + Cô Mai gửi ngân hàng 20 triệu đồng với kì hạn một năm, lãi suất 6,8%/năm. Hết kì hạn một năm, cỗ Mai rút được cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu tiền?
Đề cuối học kỳ 2 Toán 6 năm 2022 - 2023 trường THCS Tân Dân - Hải Phòng
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Tân Dân, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng; đề thi có ma trận, đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Trích dẫn Đề cuối học kỳ 2 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Tân Dân – Hải Phòng : + Đoạn thẳng AB là: A. Hình gồm hai điểm A, B. B. Hình gồm tất cả những điểm nằm giữa hai điểm A và B. C. Hình gồm hai điểm A, B và tất cả những điểm nằm giữa hai điểm A và B. D. Hình gồm hai điểm A, B và một điểm cách đều A và B. + Số học sinh khối 6 của một trường là 180 em. Biết số học sinh nữ bằng 2 5 tổng số học sinh toàn khối. a) Tính số học sinh nữ của khối 6. b) Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh khối 6? + Minh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗ lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 15 20 18 22 10 15. Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau: a. Số chấm xuất hiện là số chẵn. b. Số chấm xuất hiện lớn hơn 2.