Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề cương học kì 1 Giải tích 12 - Lê Văn Đoàn

Tài liệu gồm 206 trang, được biên soạn bởi nhóm Toán thầy Lê Văn Đoàn: Ths. Lê Văn Đoàn – Ths. Trương Huy Hoàng – Ths. Nguyễn Tiến Hà – Bùi Sỹ Khanh – Nguyễn Đức Nam – Đỗ Minh Tiến, phân dạng và tuyển chọn các bài toán thuộc chương trình Giải tích 12 giai đoạn học kì 1: ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số, hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số logarit. CHƯƠNG 1 . ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ. BÀI 1 . TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ. + Dạng toán 1: Tìm các khoảng đơn điệu (khảo sát chiều biến thiên). + Dạng toán 2. Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên miền xác định của nó. + Dạng toán 3. Một số bài toán vận dụng và vận dụng cao thường gặp. BÀI 2 . CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ + Dạng toán 1: Tìm điểm cực đại, cực tiểu, giá trị cực đại, giá trị cực tiểu. + Dạng toán 2. Tìm tham số m để hàm số đạt cực trị tại điểm x = xo cho trước. + Dạng toán 3. Biện luận hoành độ cực trị hoặc tung độ cực trị. + Dạng toán 4. Một số bài toán vận dụng và vận dụng cao thường gặp. BÀI 3 . GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ. + Dạng toán 1: Tìm GTNN và GTLN của hàm số khi đề cho đồ thị hoặc bảng biến thiên. + Dạng toán 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn. + Dạng toán 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng. + Dạng toán 4. Một số bài toán vận dụng và vận dụng cao thường gặp. BÀI 4 . ĐƯỜNG TIỆM CẬN. + Dạng toán 1: Tìm đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. + Dạng toán 2. Bài toán tiệm cận liên quan đến tham số. BÀI 5 . KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ. + Dạng toán 1: Nhận dạng đồ thị hàm số. + Dạng toán 2. Biến đổi đồ thị. + Dạng toán 3. Tương giao khi đề cho bảng biến thiên hoặc đồ thị. + Dạng toán 4. Tương giao của hai hàm cụ thể. [ads] CHƯƠNG 2 . HÀM SỐ LUỸ THỪA, HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT. BÀI 1 . CÔNG THỨC MŨ VÀ LOGARIT. + Dạng toán 1: Công thức mũ và các biến đổi. + Dạng toán 2. Công thức lôgarit và các biến đổi. BÀI 2 . HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT. + Dạng toán 1: Tìm tập xác định của hàm lũy thừa, mũ, lôgarit. + Dạng toán 2. Tìm đạo hàm của hàm mũ – lôgarit. + Dạng toán 3. Đơn điệu và cực trị của hàm số mũ và lôgarit. + Dạng toán 4. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số mũ và lôgarit. + Dạng toán 5. Nhận dạng đồ thị hàm số mũ – lũy thừa và lôgarit. + Dạng toán 5. Bài toán lãi suất và một số bài toán thực tế khác. BÀI 3 . PHƯƠNG TRÌNH MŨ, PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT. + Dạng toán 1: Phương trình mũ và lôgarit cơ bản (hay đưa về cùng cơ số). + Dạng toán 2. Giải phương trình mũ – lôgarit bằng cách đặt ẩn phụ. + Dạng toán 3. Bài toán chứa tham số trong phương trình mũ và lôgarit (nâng cao). + Dạng toán 4. Phương pháp hàm số (nâng cao). BÀI 4 . BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT. + Dạng toán 1: Bất phương trình mũ và lôgarit cơ bản hoặc đưa về cùng cơ số. + Dạng toán 2. Phương pháp đặt ẩn phụ hoặc phương pháp đánh giá. + Dạng toán 3. Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng, có nghiệm (nâng cao).

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề cương cuối kỳ 1 Toán 12 năm 2022 - 2023 trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập cuối học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 trường THPT Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội. A. KIẾN THỨC ÔN TẬP. I. GIẢI TÍCH 12: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit. II. HÌNH HỌC 12: Mặt cầu, mặt trụ, mặt nón. B. LUYỆN TẬP.
Phiếu khảo bài Hình học 12 học kì 1 - Lê Văn Đoàn
Tài liệu gồm 68 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Văn Đoàn, tuyển tập phiếu khảo bài Hình học 12 học kì 1. Phiếu 1.1. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng 1. Phiếu 1.2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng 3. Phiếu 2.1. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng 5. Phiếu 2.2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng 9. Phiếu 3.1. Góc giữa hai mặt phẳng 13. Phiếu 3.2. Góc giữa hai mặt phẳng 17. Phiếu 4.1. Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng 19. Phiếu 4.2. Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng 21. Phiếu 5.1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau 23. Phiếu 5.2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau 25. Phiếu 6.1. Diện tích của 10 hình thường gặp 27. Phiếu 6.2. Diện tích của 10 hình thường gặp 29. Phiếu 7.1. Công thức thể tích khối đa diện 31. Phiếu 7.2. Công thức thể tích khối đa diện 33. Phiếu 8. Thể tích khối chóp có cạnh bên vuông góc với mặt đáy 35. Phiếu 9. Thể tích khối chóp có cạnh mặt vuông góc với mặt đáy 37. Phiếu 10. Thể tích khối chóp đều 39. Phiếu 11. Thể tích khối lăng trụ 41. Phiếu 12.1. Nón trụ cầu (công thức và xoay hình) 43. Phiếu 12.2. Nón trụ cầu (công thức và xoay hình) 45. Phiếu 12.3. Nón trụ cầu (công thức và xoay hình) 47. Phiếu 13.1. Nón trụ cầu (thiết diện) 49. Phiếu 13.2. Nón trụ cầu (thiết diện) 51. Phiếu 13.3. Nón trụ cầu (thiết diện) 53. Phiếu 14.1. Nón trụ cầu ngoại tiếp, nội tiếp khối đa diện 55. Phiếu 14.2. Nón trụ cầu ngoại tiếp, nội tiếp khối đa diện 57. Phiếu 14.3. Nón trụ cầu ngoại tiếp, nội tiếp khối đa diện 59. Phiếu 15.1. Khối cầu ngoại tiếp khối đa diện 61. Phiếu 15.2. Khối cầu ngoại tiếp khối đa diện 63. Phiếu 15.3. Khối cầu ngoại tiếp khối đa diện 65.
Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 12 năm 2021 - 2022 trường THPT Kim Liên - Hà Nội
Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Kim Liên – Hà Nội gồm 22 trang. I/ NỘI DUNG ÔN TẬP Phần 1: Giải tích: 1. Hàm số và ứng dụng đạo hàm. 2. Lũy thừa – Logarit. 3. Hàm số lũy thừa – Hàm số mũ – Hàm số logarit. 4. Phương trình mũ – Phương trình logarit. Phần 2: Hình học: 1. Khối đa diện – Thể tích khối đa diện. 2. Mặt nón – Mặt trụ – Mặt cầu. II/ ĐỀ THAM KHẢO III/ MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN TẬP BỔ SUNG
Đề cương ôn thi học kì 1 Toán 12 năm 2021 - 2022 trường THPT Việt Đức - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề cương ôn thi học kì 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Việt Đức – Hà Nội; đề cương hướng dẫn nội dung kiến thức cần ôn tập và một số đề thi HK1 Toán 12 tham khảo. I. Nội dung chương trình. Đại số: Tính đơn điệu, cực trị, đồ thị và các bài toán thường gặp về đồ thị hàm số; lũy thừa, logarit; hàm số lũy thừa, mũ, logarit; phương trình mũ và logarit. Hình học: Thể tích khối đa diện; mặt tròn xoay (cầu, trụ, nón). II. Cấu trúc đề. 50 câu trắc nghiệm – Thời gian làm bài: 90 phút III. Các đề ôn tập.