Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm hay chương tọa độ không gian - Nguyễn Quang Hưng, Nguyễn Thành Tiến

Tài liệu gồm 32 trang tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm hay và khó chương tọa độ không gian, các bài tập được trích trong đây chủ yếu là những bài được lấy trong các đề thi thử, bài giải được làm dưới cách chi tiết. Trích dẫn tài liệu : + Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 1; 0), B (0; 1; 1), C (1; 0; 1). Tìm hợp tất cả các điểm M trên mặt phẳng Oxz sao cho vtMA.vtMB + vtMC^2 = 2. A. Một đường thẳng B. Một đường tròn C. Một đường elip D. Không xác định được [ads] + Trong không gian với hệ tọa độ xyz, cho điểm A(1;2; -3) và cắt mặt phẳng (P): 2x + 2y – z + 9 = 0. Đường thẳng đi qua A và có véctơ chỉ phương u (3;4; -4) cắt (P) tại B. Điểm M thay đổi trong (P) sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc 90 độ. Khi độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau? A. J (-3; 2; 7)   B. H(-2; -1;3) C. K (3; 0; 15)   D. I (-1; -2; 3) + Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x^2 + (y – 4)^2 + z^2 = 5. Tìm tọa độ điểm A thuộc tia Oy. Biết rằng ba mặt phẳng phân biệt qua A và đôi một vuông góc cắt mặt cầu theo thiết diện là ba hình tròn có tổng diện tích là 11π.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Chủ đề phương trình đường thẳng ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán
Tài liệu gồm 304 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phan Nhật Linh, tổng hợp lý thuyết trọng tâm, ví dụ minh họa và các dạng bài tập chủ đề phương trình đường thẳng ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán, có đáp án và lời giải chi tiết. DẠNG 1 Xác định vectơ chỉ phương của đường thẳng. DẠNG 2 Viết phương trình đường thẳng. DẠNG 3 Tìm tọa độ điểm liên quan đến đường thẳng. DẠNG 4 Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, giữa hai đường thẳng. DẠNG 5 Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng, giữa hai đường thẳng. DẠNG 6 Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng, giữa đường thẳng và mặt phẳng. DẠNG 7 Bài toán liên quan đến đường thẳng – mặt phẳng – mặt cầu. DẠNG 8 Điểm thuộc đường thẳng. DẠNG 9 Phương trình đường thẳng liên quan đến góc và khoảng cách. DẠNG 10 Hình chiếu và bài toán cực trị. DẠNG 11 Phương trình đường thẳng trong đề thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Chủ đề phương trình mặt phẳng ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán
Tài liệu gồm 262 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phan Nhật Linh, tổng hợp lý thuyết trọng tâm, ví dụ minh họa và các dạng bài tập chủ đề phương trình mặt phẳng ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán, có đáp án và lời giải chi tiết. DẠNG 1 Xác định vectơ pháp tuyến của mặt phẳng. DẠNG 2 Viết phương trình mặt phẳng dùng đường thẳng. DẠNG 3 Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng. DẠNG 4 Tìm tọa độ điểm liên quan đến mặt phẳng. DẠNG 5 Khoảng cách từ một điểm để một mặt phẳng. DẠNG 6 Ví trị tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng. DẠNG 7 Viết phương trình mặt cầu liên quan đến mặt phẳng. DẠNG 8 Điểm thuộc mặt phẳng. DẠNG 9 Phương trình mặt phẳng không dùng đường thẳng. DẠNG 10 Phương trình theo đoạn chắn. DẠNG 11 Hình chiếu của điểm lên mặt phẳng. DẠNG 12.1 Các bài toán cực trị phần 1. DẠNG 12.2 Các bài toán cực trị phần 2. DẠNG 13 Các bài toán liên quan đến góc. DẠNG 14 Phương trình mặt phẳng trong đề thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Chủ đề hệ trục tọa độ Oxyz ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán
Tài liệu gồm 100 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phan Nhật Linh, tổng hợp lý thuyết trọng tâm, ví dụ minh họa và các dạng bài tập chủ đề hệ trục tọa độ Oxyz ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán, có đáp án và lời giải chi tiết. DẠNG 1 Điểm và vecto trong hệ trục tọa độ. DẠNG 2 Tích vô hướng và ứng dụng. DẠNG 3 Mặt cầu trong không gian. DẠNG 4 Cực trị liên quan đến hệ trục tọa độ. DẠNG 5 Hệ trục tọa độ trong đề thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Bài toán cực trị tọa độ không gian Oxyz
Tài liệu gồm 47 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề bài toán cực trị tọa độ không gian Oxyz, có đáp án và lời giải chi tiết; hỗ trợ học sinh lớp 12 trong quá trình học tập chương trình Toán 12 phần Hình học chương 3. I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM II. CÁC DẠNG TOÁN TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1: Tìm điểm M thuộc (P) sao cho u aMA bMB cMC có u đạt min. Dạng 2: Tìm điểm M thuộc (P) sao cho 222 T aMA bMB cMC đạt max hoặc min. Dạng 3: Tìm điểm M thuộc (P) sao cho MA MB min hoặc MA MB max. Dạng 4: Bài toán lập phương trình mặt phẳng, đường thẳng có yếu tố cực trị. Dạng 5: Bài toán tìm điểm M thuộc đường thẳng có yếu tố cực trị. Dạng 6: Một số bài toán cực trị khoảng cách liên quan đến mặt cầu. Dạng 7: Bài toán cực trị liên quan đến góc. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN.