Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Một số bài toán về đường tròn

Nội dung Một số bài toán về đường tròn Bản PDF - Nội dung bài viết Một số bài toán về đường tròn Một số bài toán về đường tròn Trong tài liệu có tổng cộng 116 trang, chúng ta sẽ tìm thấy một số bài toán về đường tròn được tuyển chọn kỹ lưỡng, đặc biệt là những bài toán hay và khó. Các bài toán này đi kèm với đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh dễ dàng tham khảo trong quá trình ôn tập chuẩn bị thi vào lớp 10 môn Toán, cũng như ôn thi học sinh giỏi môn Toán ở bậc THCS. A. Một số kiến thức cần nhớ I. Sự xác định đường tròn: Tài liệu bao gồm định nghĩa, vị trí tương đối của một điểm đối với một đường tròn, cách xác định đường tròn và tính chất đối xứng của đường tròn. II. Liên hệ giữa đường kính và dây cung: So sánh độ dài của đường kính và dây, quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây. III. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn: Bao gồm vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn, tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, đường tròn nội tiếp tam giác và đường tròn bàng tiếp tam giác. IV. Vị trí tương đối của hai đường tròn: Bao gồm tính chất của đường nối tâm, vị trí tương đối của hai đường tròn và tiếp tuyến chung của hai đường tròn. V. Góc với đường tròn: Bao gồm góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến với dây cung, góc có đỉnh ở bên trong hoặc ở ngoài đường tròn, tứ giác nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp. VI. Một số kiến thức bổ sung: Bao gồm một số tính chất về tiếp tuyến, dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp và một số định lí hình học nổi tiếng. B. Một số ví dụ minh họa Tài liệu cũng cung cấp một số ví dụ minh họa để giúp học sinh hiểu rõ hơn về các kiến thức được trình bày. C. Bài tập tự luyện Để giúp học sinh ôn tập và rèn luyện, tài liệu cung cấp một loạt bài tập tự luyện với đáp án chi tiết. D. Hướng dẫn giải Cuối cùng, tài liệu cung cấp hướng dẫn giải cho các bài tập, giúp học sinh tự kiểm tra và tự học sau khi đã tự luyện.

Nguồn: sytu.vn

Đọc Sách

200 bài tập rút gọn biểu thức và bài toán liên quan trong đề thi vào 10 môn Toán
Tài liệu gồm 185 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Nguyễn Chí Thành, tuyển tập 200 bài tập rút gọn biểu thức và bài toán liên quan trong các đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán, có đáp án và lời giải chi tiết. Trích dẫn tài liệu 200 bài tập rút gọn biểu thức và bài toán liên quan trong đề thi vào 10 môn Toán: + Cho biểu thức A và B. a) Tính giá trị biểu thức B khi x = 25. b) Biết P = B : A. Chứng minh rằng: P. c) Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên. + Cho biểu thức A. a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của x để A = 4/5. c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A. + Cho hai biểu thức A và B với x >= 0 và x khác 1. a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4. b) Rút gọn biểu thức C = A + B. c) So sánh giá trị của biểu thức C với 1.
Tuyển tập 400 bài toán hình học trong các đề thi vào lớp 10 môn Toán
Tài liệu gồm 567 trang, tuyển tập 400 bài toán hình học trong các đề thi vào lớp 10 môn Toán, có đáp án / đáp số và lời giải chi tiết. Trích dẫn tài liệu tuyển tập 400 bài toán hình học trong các đề thi vào lớp 10 môn Toán: + Cho đường tròn (O) và đường kính AB R cm 2 10. Gọi C là trung điểm OA. Qua C kẻ dây MN vuông góc với OA tại C. Gọi K là điểm tùy ý trên cung nhỏ MB, H là giao điểm AK và MN. Chứng minh: a) Tứ giác BHCK nội tiếp, AMON là hình thoi. b) 2 AK AH R và tính diện tích hình quạt tao bởi OM, OB và cung MB. c) Trên KN lấy I sao cho KI KM, chứng minh NI KB. d) Tìm vị trí điểm K để chu vi tam giác MKB lớn nhất. + Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB. Bán kính OC AB. Điểm E thuộc đoạn OC. Tia AE cắt nửa đường tròn (O) tại M. Tiếp tuyến của nửa đường tròn tại M cắt OC tại D. Chứng minh: a) Tứ giác OEMB nội tiếp và MDE cân. b) Gọi BM cắt OC tại K. Chứng minh BM BK không đổi khi E di chuyển trên OC và tìm vị trí của E để MA MB 2. c) Cho 0 ABE 30 tính S MOB và chứng minh khi E di chuyển trên OC thì tâm đường tròn ngoại tiếp CME thuộc một đường thẳng cố định. + Cho ABC đều nội tiếp (O;R) kẻ đường kính AD cắt BC tại H. Gọi M là một điểm trên cung nhỏ AC. Hạ BK AM tại K, BK cắt CM tại E, R cm 6. Chứng minh: a) Tứ giác ABHK nội tiếp và MBE cân. b) Tứ giác BOCD là hình thoi và gọi BE cắt (O) tại N và tính S MON. c) Tìm vị trí của M để chu vi MBE lớn nhất và tìm quỹ tích điểm E khi M di chuyển trên cung nhỏ AC.
Tuyển tập một số bài toán bất đẳng thức trong kì thi tuyển sinh lớp 10 chuyên Toán
Tài liệu gồm 67 trang, được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Nhất Huy (Tạp Chí Và Tư Liệu Toán Học), tuyển tập một số bài toán bất đẳng thức trong kì thi tuyển sinh lớp 10 chuyên Toán, có lời giải chi tiết. Mục lục tài liệu tuyển tập một số bài toán bất đẳng thức trong kì thi tuyển sinh lớp 10 chuyên Toán: 1 Các kiến thức cơ bản về bất đẳng thức. 1.1 Một số kí hiệu sử dụng trong tài liệu (Trang 2). 1.2 Bất đẳng thức AM – GM (Trang 2). 1.3 Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz (Trang 2). 1.4 Điều kiện có nghiệm của phương trình (Trang 2). 2 Các bài toán bất đẳng thức trong các kì thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Toán. 3 Giới thiệu một số phương pháp chứng minh bất đẳng thức khác. 3.1 Tam thức bậc hai và phương pháp miền giá trị (Trang 38). 3.2 Phương pháp đổi biến PQR và bất đẳng thức Schur (Trang 45). 3.3 Phân tích tổng bình phương SOS và phân tích Schus – SOS (Trang 51). 4 Các bài toán luyện tập.
Toàn cảnh đề Toán tuyển sinh lớp 10 trường chuyên năm học 2019 - 2020
THCS. giới thiệu đến thầy, cô giáo và các em học sinh tài liệu toàn cảnh đề Toán tuyển sinh lớp 10 trường chuyên năm học 2019 – 2020 do thầy Vũ Ngọc Thành tổng hợp, tài liệu gồm 312 trang phân loại các câu hỏi và bài tập trong các đề Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên năm học 2019 – 2020 thành các chuyên đề, có lời giải chi tiết. Các chuyên đề trong tài liệu toàn cảnh đề Toán tuyển sinh lớp 10 trường chuyên năm học 2019 – 2020 gồm: + Chuyên đề 1: Căn bậc hai và bài toán liên quan (Trang 2). + Chuyên đề 2: Bất đẳng thức – giá trị lớn nhất & giá trị nhỏ nhất (Trang 29). + Chuyên đề 3: Phương trình (Trang 62). + Chuyên đề 4: Hệ phương trình (Trang 104). + Chuyên đề 5: Hàm số (Trang 131). + Chuyên đề 6: Giải bài toán bằng cách lập phương trình – hệ phương trình – bài toán thực tế (Trang 150). + Chuyên đề 7: Hình học (Trang 158). + Chuyên đề 8: Số học (Trang 262). + Chuyên đề 9: Biểu thức (Trang 304).