Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tóm tắt lý thuyết, các dạng toán và bài tập môn Toán 8

Tài liệu gồm 551 trang, tóm tắt lý thuyết, các dạng toán và bài tập môn Toán 8, có đáp án và lời giải chi tiết. Mục lục : Phần I Đại số. Chương 1. Phép nhân và phép chia đa thức 2. 1. Nhân đơn thức với đa thức 2. 2. Nhân đa thức với đa thức 8. 3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (phần 1) 13. 4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (phần 2) 22. 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (phần 3) 28. 6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung 34. 7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức 41. 8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử 52. 9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp 64. 10. Chia đơn thức cho đơn thức 73. 11. Chia đa thức cho đơn thức 81. 12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp 88. 13. Ôn tập chương 1 101. Chương 2. Phân thức đại số 118. 1. Phân thức đại số 118. 2. Tính chất cơ bản của phân thức 124. 3. Rút gọn phân thức 134. 4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức 139. 5. Phép cộng các phân thức đại số 146. 6. Phép trừ các phân thức đại số 156. 7. Phép nhân các phân thức đại số 165. 8. Phép chia các phân thức đại số 171. 9. Biến đổi biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức 175. 10. Ôn tập chương II (phần 1) 184. 11. Ôn tập chương II (phần 2) 191. Chương 3. Phương trình bậc nhất một ẩn 196. 1. Mở đầu về phương trình 196. 2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải 202. 3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 214. 4. Phương trình tích 228. 5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu 238. 6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 246. Chương 4. Bất phương trình 254. 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 254. 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 260. 3. Bất phương trình một ẩn 264. 4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn 269. 5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 282. 6. Ôn tập chương IV 297. Phần II Hình học. Chương 1. Tứ giác 306. 1. Tứ giác 306. 2. Hình thang 312. 3. Hình thang cân 318. 4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang 324. 5. Đối xứng trục 331. 6. Hình bình hành 337. 7. Đối xứng tâm 344. 8. Hình chữ nhật 349. 9. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước 358. 10. Hình thoi 364. 11. Hình vuông 371. 12. Ôn tập chương 1 378. Chương 2. Đa giác. Diện tích đa giác 386. 1. Đa giác. Đa giác đều 386. 2. Diện tích hình chữ nhật 392. 3. Diện tích tam giác 398. 4. Diện tích hình thang 404. 5. Diện tích hình thoi 410. 6. Diện tích đa giác 414. 7. Ôn tập chương II 417. Chương 3. Tam giác đồng dạng 422. 1. Định lý Ta-lét 422. 2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Ta-lét 428. 3. Tính chất của đường phân giác của tam giác 436. 4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng 443. 5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất 449. 6. Trường hợp đồng dạng thứ hai 453. 7. Trường hợp đồng dạng thứ ba 458. 8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 463. 9. Ôn tập chương III 469. Chương 4. Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều 479. 1. Hình hộp chữ nhật 479. 2. Thể tích của hình hộp chữ nhật 488. 3. Hình lăng trụ đứng 494. 4. Diện tích xung quanh và thể tích hình lăng trụ đứng 503. 5. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều 511. 6. Diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp đều 517. 7. Ôn tập chương 4 523. 8. Đề kiểm tra chương 4 528.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Phát triển tư duy sáng tạo giải toán Hình học 8
Tài liệu gồm 315 trang, được biên soạn bởi tác giả Bùi Văn Tuyên (chủ biên) và tác giả Nguyễn Đức Trường, tuyển tập các chuyên đề Hình học 8 giúp học sinh phát triển tư duy sáng tạo giải toán Hình học 8. Mục lục tài liệu phát triển tư duy sáng tạo giải toán Hình học 8: CHƯƠNG I . TỨ GIÁC. + Chuyên đề 1. Tứ giác. + Chuyên đề 2. Hình thang. Hình thang cân. Dựng hình thang. + Chuyên đề 3. Đường trung bình của tam giác, của hình thang. + Chuyên đề 4. Hình bình hành. + Chuyên đề 5. Hình chữ nhật. + Chuyên đề 6. Hình thoi và hình vuông. + Chuyên đề 7. Đối xứng trục – đối xứng tâm. + Chuyên đề 8. Vẽ hình phụ để giải toán. + Chuyên đề 9. Toán quỹ tích. CHƯƠNG II . ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC. + Chuyên đề 10. Đa giác – đa giác đều. + Chuyên đề 11. Diện tích đa giác. + Chuyên đề 12. Phương pháp diện tích. CHƯƠNG III . TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. + Chuyên đề 13. Định lý Ta-lét trong tam giác. + Chuyên đề 14. Tính chất đường phân giác của tam giác. + Chuyên đề 15. Các trường hợp đồng dạng của tam giác. + Chuyên đề 16. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. + Chuyên đề 17. Định lý Menelaus, định lý Ce–va, định lý Van–oben. CHƯƠNG IV . HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG – HÌNH CHÓP ĐỀU. + Chuyên đề 18. Hình hộp chữ nhật. + Chuyên đề 19. Hình lăng trụ đứng. + Chuyên đề 20. Hình chóp đều.
Lý thuyết, các dạng toán và bài tập hình lăng trụ đứng, hình chóp đều
Tài liệu gồm 45 trang, tóm tắt lý thuyết, các dạng toán và bài tập hình lăng trụ đứng, hình chóp đều, giúp học sinh lớp 8 tham khảo khi học chương trình Toán 8 (tập 2) phần Hình học chương 4. A. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. Bài 1. Hình hộp chữ nhật. + Dạng 1. Kể tên các đỉnh, các cạnh, các mặt của hình hộp chữ nhật. + Dạng 2. Nhận biết một điểm thuộc một đường thẳng, thuộc một mặt phẳng. + Dạng 3. Vẽ hình biểu diễn của hình hộp chữ nhật. Gấp hình để được hình hộp chữ nhật. Bài 2. Hình hộp chữ nhật (tiếp). + Dạng 1. Vị trí của hai đường thẳng trong không gian. + Dạng 2. Nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng, mặt phẳng song song với mặt phẳng. + Dạng 3. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng. + Dạng 4. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. Bài 3. Thể tích của hình hộp chữ nhật. + Dạng 1. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật, tính một yếu tố của hình hộp chữ nhật. + Dạng 2. Đường chéo của hình hộp chữ nhật. + Dạng 3. Nhận biết đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng. + Dạng 4. Tính độ dài ngắn nhất trên các mặt phẳng của hình hộp chữ nhật, đếm số hình lập phương nhỏ được sơn ở các mặt hình lập phương lớn. Bài 4. Hình lăng trụ đứng. + Dạng 1. Tìm số cạnh, số mặt, số đỉnh của hình lăng trụ đứng. + Dạng 2. Vẽ hình lăng trụ đứng. Gấp hình để tạo thành hình lăng trụ đứng. + Dạng 3. Tìm các yếu tố song song, vuông góc trong hình lăng trụ đứng. Bài 5. Diện tích xung quan củahình lăng trụ đứng. + Dạng 1. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, tính một yếu tố của lăng trụ đứng. + Dạng 2. Tìm các yếu tố song song, vuông góc trong hình lăng trụ đứng. Bài 6. Thể tích của hình lăng trụ đứng. + Dạng 1. Tính thể tích, tính các yếu tố của hình lăng trụ đứng. + Dạng 2. Tìm các yếu tố song song, vuông góc trong hình lăng trụ đứng. B. HÌNH CHÓP ĐỀU. Bài 7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều. + Dạng 1. Tính số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình chóp. + Dạng 2. Nhận dạng hình chóp đều. Tính chất hình chóp đều. + Dạng 3. Vẽ hình chóp đều. Gấp hình để tạo thành hình chóp đều. + Dạng 4. Chứng minh các quan hệ bằng nhau, song song, vuông góc trong hình chóp. Bài 8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều. + Dạng 1. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, tính một yếu tố của hình chóp đều. + Dạng 2. Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều. Bài 9. Thể tích của hình chóp đều. + Dạng 1. Tính thể tích, tính một yếu tố của hình chóp tứ giác đều. + Dạng 2. Tính thể tích, tính một yếu tố của hình chóp tam giác đều, lục giác đều. ÔN TẬP CHƯƠNG IV. a. Bài tập ôn trong SGK. B. Bài tập ôn bổ sung.
Lý thuyết, các dạng toán và bài tập tam giác đồng dạng
Tài liệu gồm 48 trang, tóm tắt lý thuyết, các dạng toán và bài tập tam giác đồng dạng, giúp học sinh lớp 8 tham khảo khi học chương trình Toán 8 (tập 2) phần Hình học chương 3. Bài 1. Định lí Ta-lét trong tam giác. + Dạng 1. Tính toán, chứng minh về tỉ số của hai đoạn thẳng và đoạn thẳng tỉ lệ. + Dạng 2. Sử dụng định lí Ta-lét để tính độ dài đoạn thẳng. + Dạng 3. Sử dụng định lí Ta-lét để chứng minh các hệ thức. Bài 2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét. + Dạng 1. Sử dụng hệ quả của định lí Ta-lét để tính độ dài đoạn thẳng. + Dạng 2. Sử dụng hệ quả của định lí Ta-lét để chứng minh các hệ thức. + Dạng 3. Sử dụng định lí Ta-lét đảo để chứng minh hai đường thẳng song song. + Dạng 4. Phối hợp định lí Ta-lét thuận và đảo. + Dạng 5. Áp dụng vào toán dựng hình. Trong bốn đoạn thẳng tỉ lệ, dựng đoạn thẳng thứ tư khi biết độ dài ba đoạn kia. Bài 3. Tính chất đường phân giác của tam giác. + Dạng 1. Vận dụng tính chất đường phân giác của tam giác để tính độ dài đoạn thẳng. + Dạng 2. Vận dụng tính chất đường phân giác của tam giác để tính tỉ số độ dài hai đoạn thẳng. + Dạng 3. Đường phân giác ngoài của tam giác. Bài 4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng. + Dạng 1. Vẽ tam giác đồng dạng với một tam giác cho trước. + Dạng 2. Tính chất hai tam giác đồng dạng. + Dạng 3. Chứng minh hai tam giác đồng dạng. Bài 5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất. + Dạng 1. Nhận biết hai tam giác đồng dạng theo trường hợp thứ nhất. + Dạng 2. Sử dụng trường hợp đồng dạng thứ nhất để chứng minh các góc bằng nhau. Bài 6. Trường hợp đồng dạng thứ hai. + Dạng 1. Nhận biết hai tam giác đồng dạng theo trường hợp thứ hai để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh hai góc bằng nhau. + Dạng 2. Sử dụng các tam giác đồng dạng để dựng hình. Bài 7. Trường hợp đồng dạng thứ ba. + Dạng 1. Nhận biết hai tam giác đồng dạng theo trường hợp thứ ba để tính đồ dài hai đoạn thẳng. + Dạng 2. Nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng theo trường hợp thứ ba. + Dạng 3. Sử dụng tam giác đồng dạng để dựng hình. Bài 8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. + Dạng 1. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông suy từ các trường hợp đồng dạng của tam giác. + Dạng 2. Trường hợp đồng dạng cạnh huyền – cạnh góc vuông. + Dạng 3. Tỉ số hai đường cao của hai tam giác đồng dạng. Bài 9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng. + Dạng 1. Đo gián tiếp chiều cao. + Dạng 2. Đo gián tiếp khoảng cách, bề dày. Ôn tập chương III. A. Bài tập ôn trong SGK. B. Bài tập bổ sung.
Lý thuyết, các dạng toán và bài tập bất phương trình bậc nhất một ẩn
Tài liệu gồm 37 trang, tóm tắt lý thuyết, các dạng toán và bài tập bất phương trình bậc nhất một ẩn, giúp học sinh lớp 8 tham khảo khi học chương trình Toán 8 (tập 2) phần Đại số chương 4. Bài 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. Bài 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. + Dạng 1. Biểu thị thứ tự các số. + Dạng 2. So sánh hai phân số. + Dạng 3. Chứng minh bất đẳng thức. + Dạng 4. Sử dụng phương pháp làm trội để chứng minh bất đẳng thức. + Dạng 5. Áp dụng bất đẳng thức để tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất. Bài 3. Bất phương trình một ẩn. + Dạng 1. Kiểm tra x = a có là nghiệm của bất phương trình không? + Dạng 2. Biểu diễn tập nghiệm bất phương trình. + Dạng 3. Lập bất phương trình. + Dạng 4. Chứng minh bất phương trình có nghiệm với mọi giá trị của ẩn số x. Bài 4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn. + Dạng 1. Kiểm tra x = a có là nghiệm của bất phương trình không? + Dạng 2. Giải bất phương trình. + Dạng 3. Biểu diễn tập nghiệm trên trục số. + Dạng 4. Bất phương trình tương đương. + Dạng 5. Bất phương trình. Bài 5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. + Dạng 1. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. + Dạng 2. Bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Ôn tập chương IV. A. Bài tập ôn trong SGK. B. Bài tập bổ sung.