Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề kiểm tra học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2019 2020 trường PTDT nội trú Thái Nguyên

Nội dung Đề kiểm tra học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2019 2020 trường PTDT nội trú Thái Nguyên Bản PDF Ngày … tháng 06 năm 2020, trường Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên tổ chức kỳ thi kiểm tra chất lượng học kỳ 2 môn Toán lớp 10 năm học 2019 – 2020. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán lớp 10 năm 2019 – 2020 trường PTDT nội trú Thái Nguyên mã đề 101 gồm 24 câu trắc nghiệm và 04 câu tự luận, tỉ lệ điểm trắc nghiệm : tự luận là 6 : 4, thời gian làm bài thi là 90 phút, đề thi có lời giải chi tiết phần tự luận. Ma trận đề kiểm tra học kỳ 2 Toán lớp 10 năm 2019 – 2020 trường PTDT nội trú Thái Nguyên: Chủ đề 1. Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn / hai ẩn. + Giải được các bất phương trinh và hệ bất phương trình bậc nhất. + Ứng dụng giải bài toán tìm TXĐ. Chủ đề 2. Dấu của nhị thức bậc nhất. + Giải các bất phương trình có chứa ẩn ở mẫu. + Giải các bất phương trình có dạng tích thương các nhị thức. Chủ đề 3. Dấu của tam thức bậc hai. + Giải các bất phương trình bậc hai. + Giải được bất phương trình bậc hai. + Giải được bất phương trình chứa tham số m liên quan tới điều kiện có nghiệm. Chủ đề 4. Cung và góc lượng giác. Giá trị lương giác của một cung. + Nhận biết được các công thức giá trị lượng giác của một cung bội 2π và các cung liên kết. + Xác định cung khi biết phương trình lượng giác cơ bản, xác định giá trị lượng giác khi biết một giá trị lượng giác và điều kiện của cung đó. [ads] Chủ đề 5. Công thức lượng giác. + Nhận biết được công thức cộng, công thức nhân đôi. + Cho một tỷ số lượng giác. Tính giá trị lượng giác của cung nhân đôi. + Biến đổi công thức từ tích thành tổng và tổng thành tích. + Xác định đẳng thức thích hợp dạng rút gọn. Chủ đề 6. Phương trình đuờng thẳng. + Biết chỉ ra VTCP / VTPT của đường thẳng. + Biết viết phương trình đường thẳng biết điểm đi qua và VTPT hoặc VTCP. + Biết viết phương trình đường thẳng biết điểm đi qua và VTPT hoặc VTCP, qua hai điểm. + Tính khoảng cách. Chủ đề 7. Phương trình đường tròn. + Biết xác định tâm và bán kính của đường tròn. + Xác định tham số m để phương trình cho trước là phương trình đường tròn. + Xét tương giao đường thẳng và đường tròn. File WORD (dành cho quý thầy, cô):

Nguồn: sytu.vn

Đọc Sách

10 đề ôn tập cuối học kì 2 Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (70% TN + 30% TL)
Tài liệu gồm 141 trang, tuyển tập 10 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 theo chương trình SGK Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống; các đề được biên soạn theo hình thức 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận (theo điểm số), phần trắc nghiệm gồm 35 câu, phần tự luận gồm 04 câu, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 10 BỘ SÁCH KNTTVCS: 1 Bài 15: Hàm số (4 tiết). 2 Bài 16: Hàm số bậc hai (3 tiết). 3 Bài 17: Dấu của tam thức bậc hai (3 tiết). 4 Bài 18: Phương trình quy về phương trình bậc hai (2 tiết). 5 Bài 19: Phương trình đường thẳng (2 tiết). 6 Bài 20: Vị trí tương đối, góc và khoảng cách (3 tiết). 7 Bài 21 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ (2 tiết). 8 Bài 22: Ba đường conic (4 tiết). 9 Bài 23: Quy tắc đếm (4 tiết). 10 Bài 24: Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp (4 tiết). 11 Bài 25: Nhị thức Newton (2 tiết). 12 Bài 26: Biến cố và định nghĩa cổ điển của xác suất (5 tiết). Phần tự luận: Để được phong phú mình để nhiều lựa chọn. – Hai câu vận dụng mỗi câu 1,0 điểm ta chọn ở 1* sao cho 1 câu Đại Số và 1 câu Hình học. – Hai câu vận dụng cao mỗi câu 0,5 điểm ta chọn ở 1** sao cho 1 câu Đại Số và 1 câu Hình học.
10 đề ôn tập cuối học kì 2 Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo (70% TN + 30% TL)
Tài liệu gồm 139 trang, tuyển tập 10 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 theo chương trình SGK Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo; các đề được biên soạn theo hình thức 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận (theo điểm số), phần trắc nghiệm gồm 35 câu, phần tự luận gồm 04 câu, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 10 CTST: VII. Bất PT bậc 2 một ẩn. 1. Dấu của tam thức bậc 2. Giải bất phương trình bậc 2. 2. Phương trình quy về bậc 2. VIII. Đại số tổ hợp. 1. Quy tắc cộng và quy tắc nhân. 2. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. 3. Nhị thức Newton. IX. Xác suất. 1. Xác suất. X. PP tọa độ trong mặt phẳng. 1. Tọa độ của véctơ. 2. Đường thẳng trong mp tọa độ. 3. Đường tròn trong mp tọa độ. 4. Ba đường Conic và ứng dụng. Lưu ý : – Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. – Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. – Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,20 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. Phần tự luận: Để được phong phú mình để nhiều lựa chọn: – Hai câu vận dụng mỗi câu 1,0 điểm ta chọn ở 1* sao cho 1 câu Đại Số và 1 câu Hình học. – Hai câu vận dụng cao mỗi câu 0,5 điểm ta chọn ở 1** sao cho 1 câu Đại Số và 1 câu Hình học.
10 đề ôn tập cuối học kì 2 Toán 10 Cánh Diều (70% TN + 30% TL)
Tài liệu gồm 144 trang, tuyển tập 10 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 theo chương trình SGK Toán 10 Cánh Diều; các đề được biên soạn theo hình thức 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận (theo điểm số), phần trắc nghiệm gồm 35 câu, phần tự luận gồm 04 câu, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 10 CÁNH DIỀU: V. Đại số tổ hợp. 1. Quy tắc cộng và quy tắc nhân. 2. Hoán vị, chỉnh hợp. 3. Tổ hợp. 4. Nhị thức Newton. VI. Một số yếu tố Thống kê và xác suất. 1. Số gần đúng và sai số. 2. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu. 3. Các số đặc trưng đo mức độ phân tán của mẫu số liệu. 4. Xác suất của biến cố. X. PP tọa độ trong mặt phẳng. 1. Tọa độ của véctơ. Biểu thức tọa độ các phép toán Vectơ. 2. PT đường thẳng trong mp tọa độ. 3. Vị trí tương đối và góc giữa 2 đường thẳng thẳng. Khoảng cách từ 1 đểm đến đường thẳng. 4. PT đường tròn trong mp tọa độ. 5. Ba đường Conic và ứng dụng. Lưu ý : – Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. – Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. – Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,20 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. Phần tự luận: Để được phong phú mình để nhiều lựa chọn: – Hai câu vận dụng mỗi câu 1,0 điểm ta chọn ở 1* sao cho 1 câu Đại Số và 1 câu Hình học. – Hai câu vận dụng cao mỗi câu 0,5 điểm ta chọn ở 1** sao cho 1 câu Đại Số và 1 câu Hình học.
Đề cuối học kỳ 2 Toán 10 năm 2021 - 2022 trường THPT Võ Thành Trinh - An Giang
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2021 – 2022 trường THPT Võ Thành Trinh, tỉnh An Giang; kỳ thi được diễn ra vào ngày 04 tháng 06 năm 2022. Trích dẫn đề cuối học kỳ 2 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Võ Thành Trinh – An Giang : + . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(3; 2), B(−1; −1), C(−2; 4) và đường tròn (C ) : x2 + y2 − 2x + 4y − 4 = 0. 1 Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. 2 Viết phương trình đường tròn tâm C và đi qua B. 3 Gọi I là tâm của đường tròn (C). Đường thẳng ∆: x − y − 6 = 0 cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt J, K. Tính diện tích của tam giác I JK. + Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : 2x − 2y + 3 = 0 và d′: x − y + 3 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hai đường thẳng d và d′ song song nhau. B. Hai đường thẳng d và d′ cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. C. Hai đường thẳng d và d′ trùng nhau. D. Hai đường thẳng d và d′ vuông góc nhau. + Cho nhị thức bậc nhất f(x) = x + 4. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. f(−1) > f(1). B. Nghiệm của phương trình f(x) = 0 là x = 4. C. f(x) > 0 với mọi x ∈ (−4; +∞). D. f(x) < 0 với mọi x ∈ (−∞; 4).